Sau 12 năm học thì có lẽ kì thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học là dấu mốc quan trọng nhất trong cuộc đời của mỗi bạn học sinh. Có thể “cá chép hóa rồng” được hay không phần lớn dựa vào kiến thức mà các bạn đã cóp nhặt được trong quá trình học. Liệu trường đại học Giao thông vận tải có phải là ước mơ bạn muốn hướng tới? Trước tiên hãy nắm được thông tin điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải qua các năm để có quyết định chính xác nhất:


Giới thiệu trường đại học Giao thông vận tải

Trường đang hướng tới mô hình đại học đa ngành về kĩ thuật, công nghệ và kinh tế. Nơi đây nhiều năm qua đã đào tạo được nguồn nhân lực chất lượng cao góp phần không ngừng phát triển ngành giao thông vận tải nói riêng và phát triển đất nước nói chung. Có tất cả 12 khoa và 1 bộ môn giáo dục thể chất trong nhà trường. Cơ sở vật chất đầy đủ và trang thiết bị hiện đại phục vụ tốt nhất cho nhu cầu giảng dạy và học tập trong nhà trường.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đh giao thông vận tải 2020

*
Trường đại học giao thông vận tải

Có 7 trung tâm lớn để sinh viên có thể thực hành, nghiên cứu khoa học gồm:

Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin.Trung tâm thông tin thư viện.Trung tâm đào tạo thực hành và CGCN GTVT.Trung tâm đào tạo trực tuyến UTC.Trung tâm dịch vụ.Trung tâm nghiên cứu và phát triển Việt – Nhật.Trung tâm khoa học công nghệ GTVT.

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh

Ngày 20/4 trường đại học Giao thông vận tải công bố chỉ tiêu tuyển sinh cho năm học mới. Theo đó tổng số chỉ tiêu của trường là 5.700 , trong đó có 4.200 chỉ tiêu tại cơ sở chính ở Hà Nội và 1.500 chỉ tiêu tại phân hiệu thành phố Hồ Chí Minh cho các chương trình đào tạo đại trà và chương trình tiên tiến chất lượng cao.


*

Từ năm 2021 (khóa 62), nhà trường có sự đổi mới là tuyển sinh và đào tạo theo mô hình tích hợp Cử nhân – kỹ sư, trong đó chương trình Cử nhân bao gồm 140 tín chỉ, chương trình kỹ sư với 180 tín chỉ (tương đương với bậc 7, bậc thạc sĩ theo khung trình độ Quốc gia). Cụ thể là:

*
Tuyển sinh đại học Giao thông vận tảiLoại 1: Chỉ đào tạo Cử nhân với các ngành Kinh tế, kế toán, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị kinh doanh, toán ứng dụng. Đào tạo trong vòng 4 năm.Loại 2: đào tạo kết hợp Cử nhân – kỹ sư cho các ngành có chương trình đào tạo kỹ sư (trừ ngành kiến trúc chỉ đào tạo kỹ sư). Đào tạo trong 3,5 năm với 127 tín chỉ. Sau khi hoàn thành sinh viên được chọn lựa 1 trong 2 nguyện vọng là đăng ký thực tập và làm đồ án tốt nghiệp (13 tín chỉ) rồi nhận bằng cử nhân hoặc học tiếp 1,5 năm chương trình kỹ sư rồi nhận bằng kĩ sư.

Đối với chương trình liên kết quốc tế sẽ có thời gian đào tạo trong 4 năm chia ra làm 2 giai đoạn:

Giai đoạn 1: học 2 – 3 năm đầu tại trường đại học Giao thông vận tải.Giai đoạn 2: học 1 – 2 năm cuối tại các trường đối tác quốc tế liên kết.

Bằng cử nhân này sẽ được trường đối tác cấp cho sinh viên sau khi hoàn thành chương trình học.

Hình thức tuyển sinh

Trường tổ chức tuyển sinh theo 4 hình thức sau:

Hình thức 1: Xét điểm của kì thi tốt nghiệp THPT năm học 2021. Điểm xét tuyển được tính là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên (nếu có).Hình thức 2: Xét điểm học bạ THPT: thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) cộng vưới điểm ưu tiên (nếu có). Điều kiện là tổng điểm phải lớn hơn ngưỡng điểm sàn và không môn nào trong ba môn có điểm trung bình dưới 5.0 điểm.Hình thức 3: Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi chọc sinh giỏi cấp quốc gia hoặc các cuộc thi khoa học kĩ thuật quốc gia, quốc tế.Hình thức 4: Xét tuyển kết hợp đối với chương trình đào tạo chất lượng cao thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế ( Tiếng Anh, tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên và có tổng điểm hai môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển trong kì thi THPT đạt từ 12,0 điểm trở lên (trong đó có 1 môn toán và một môn khác ngoại ngữ). Hoặc xét điểm theo kì thi đánh giá năng lực của đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2021.

Cập nhật mới nhất điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2021

Đang cập nhật

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2020

Năm học 2020 – 2021 trường đại học Giao thông vận tải thông báo chỉ tiêu tuyển sinh là 5.700 sinh viên cho 30 ngành và chuyên ngành của trường theo 3 hình thức xét tuyển. Số chỉ tiêu này bằng với năm 2019. Theo đó thì tại cơ sở Hà Nội lấy 4.200 chỉ tiêu và cơ sở trong thành phố Hồ Chí Minh lấy 1.500 chỉ tiêu.

Xem thêm: Sử Dụng Hàm Vlookup Kết Hợp Hàm If, Hướng Dẫn Cách Viết Hàm Vlookup Kết Hợp Hàm If

Kết quả được thống kê số lượng sinh viên theo ba hình xét tuyển trên thì có 5.270 sinh viên trúng tuyển theo hình thức xét điểm của kì thi tốt nghiệp THPT, 365 sinh viên trúng tuyển theo hình thức xét điểm học bạ THPT và 65 sinh viên trúng tuyển khi xét điểm kì thi đánh giá năng lực của đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

Năm 2020 trường tuyển sinh cho 30 ngành, nhiều hơn năm 2019 là 4 ngành. Trong đó các ngành lấy số lượng nhiều nhất là Cầu đường bộ (350 sinh viên), tiếp đến là Công nghệ thông tin (300 sinh viên).

Trường đại học Giao thông vận tải Hà Nội

Điểm chuẩn trường đại học Giao thông vận tải Hà Nội xét theo kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Điểm trúng tuyển năm 2020 của các thí sinh nằm trong khoảng từ 16 điểm đến 25 điểm. Trong đó có 18/37 ngành có điểm số xét tuyển trên 20 điểm. Điểm số cao nhất là ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (25 điểm), tiếp theo là công nghệ thông tin với 24,75 điểm. Nhóm các ngành thấp điểm nhất gồm có nhóm chuyên ngành địa kỹ thuật, kỹ thuật GIS, và trắc địa công trình (16,10 điểm); ngành kỹ thuật xây dựng (16,2 điểm); ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (16,25 điểm).

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2020 tại Hà Nội

Tên ngành/ chuyên ngànhĐiểm chuẩn xét theo kì thi tốt nghiệp THPTĐiểm xét học bạ THPT
Ngành quản trị kinh doanh23,325,67
Ngành kế toán23,5525,57
Ngành kinh tế22,825,40
Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2225,40
Ngành khai thác vận tải21,9521,40
Ngành kinh tế vận tải20,722,42
Ngành logistics và quản lí chuỗi cung ứng2526,65
Ngành kinh tế xây dựng20,423,32
Ngành toán ứng dụng16,418,00
Ngành công nghệ thông tin24,7526,45
Ngành công nghệ kĩ thuật giao thông1820,43
Ngành kĩ thuật môi trường16,0520,18
Ngành kĩ thuật cơ khí23,124,62
Ngành kĩ thuật cơ điện tử23,8525,90
Ngành kĩ thuật nhiệt21,0522,65
Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, cơ giới hóa xây dụng cầu đường, cơ khí giao thông công chính16,718,00
Nhóm chuyên ngành: kĩ thuật phương tiện đường sắt, tàu điện metro, đầu máy – toa xe16,3518,00
Chuyên ngành kĩ thuật máy động lực19,418,00
Ngành kĩ thuật ô tô24,5526,18
Ngành kĩ thuật điện21,4523,48
Ngành kĩ thuật điện tử – viễn thông22,423,77
Ngành kĩ thuật điều khiển và tự động hóa24,0525,17
Ngành kĩ thuật xây dựng1719,50
Ngành kĩ thuật xây dựng công trình thủy16,5518,00
Chuyên ngành cầu đường bộ17,119,50
Nhóm chuyên ngành: đường bộ, kĩ thuật, giao thông đường bộ17,1518,00
Nhóm chuyên ngành: cầu hầm, đường hầm và metro17,6518,00
Nhóm chuyên ngành: đường sắt, cầu – đường sắt, đường sắt đô thị17,218,00
Nhóm chuyên ngành: đường ô tô và sân bay, cầu – đường ô tô và sân bay16,218,00
Nhóm chuyên ngành: công trình giao thông công chính, công trình giao thông đô thị16,1518,00
Chuyên ngành tự động hóa thiết kế yêu cầu đường16,4518,00
Nhóm chuyên ngành: địa kĩ thuật GIS và trắc địa công trình16,118,00
Ngành quản lí xây dựng17,221,88
Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông16,2518,00
Ngành công nghệ thông tin23,325,17
Ngành kĩ thuật cơ khí20,0723,00
Ngành kĩ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến)16,218,00
Ngành kĩ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao)16,2519,5
Ngành kinh tế xây dựng (chương trình tiên tiến)16,619,5
Ngành kinh tế xây dựng (chương trình chất lượng cao)19,620,27

Cơ sở Hà Nội của trường đại học Giao thông vận tải cũng tổ chức xét tuyển học bạ của các thí sinh đăng kí tuyển sinh cho năm học 2020 – 2021. Theo đó điểm chuẩn được công bố của phương thức này là từ 18 điểm đến 26,65 điểm. Mức điểm số cao hoặc thấp cũng vẫn là các ngành, chuyên ngành tương ứng với điểm xét tuyển kì thi tốt nghiệp THPT.

Trường đại học Giao thông vận tải phân hiệu thành phố Hồ Chí Minh

Điểm xét tuyển theo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 phân hiệu tại thành phố Hồ Chí Minh dao động từ 15 điểm đến 25,4 điểm, các ngành và chuyên ngành đều lấy điểm thấp hơn so với cơ sở Hà Nội. Nhưng điều này không đánh giá chất lượng đầu vào của hai cơ sở do chúng ta còn phải căn cứ vào ố lượng thí sinh đăng kí dự tuyển ở hai nơi.

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải thành phố HCM năm 2020 kì thi tốt nghiệp THPT:

Tên ngành

Điểm chuẩn

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19

Công nghệ thông tin

23,9

Logisticts và quản lí chuỗi cung ứng

25,4

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành máy xếp dỡ và máy xây dựng)

17

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành cơ khí tự động)

21,6

Kỹ thuật tàu thủy

15

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ khí ô tô)

23,8

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ điện ô tô)

23,8

Kỹ thuật điện (chuyên ngành điện công nghiệp)

21

Kỹ thuật điện (chuyên ngành hệ thống điện giao thông)

15

Kỹ thuật điện tử viễn thông

17,8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

Kỹ thuật môi trường

15

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp)

17,2

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành kĩ thuật kết cấu công trình)

17,5

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành xây dựng cầu đường)

15

Kinh tế xây dưng (chuyên ngành kinh tế xây dựng)

19,2

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành quản lí dự án xây dựng)

19,5

Khai thác vận tải

23,8

Kinh tế vận tải

22,9

Khoa học hàng hải (chuyên ngành điểu khiển tàu biển)

15

Khoa học hàng hải (chuyên ngành vận hành khai thác máy tàu thủy)

15

Khoa học hàng hải (chuyên ngành quản lý hàng hải)

18,3

Khoa học hàng hải (chuyên ngành điện tàu thủy)

15

Công nghệ thông tin

17,4

Kỹ thuật cơ khí

19,3

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

17

Kỹ thuật xây dựng

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

Kinh tế xây dựng

15

Khai thác vận tải

23,5

Kinh tế vận tải

17

Khoa học hàng hải (chuyên ngành điều khiển tàu biển)

15

Khoa học hàng hải (chuyên ngành vận hành khai thác máy tàu thủy)

15

Khoa học hàng hải (chuyên ngành quản lý hàng hải)

15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Tên ngành

Điểm chuẩn

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25,46

Công nghệ thông tin

27,1

Logistics và quản lý chuỗi ứng dụng (chương trình đại trà)

28,83

Kỹ thuật tàu thủy (thiết kế thân tàu thủy)

18

Kỹ thuật tàu thủy (công nghệ đóng tàu)

18

Kỹ thuật tàu thủy (kỹ thuật công trình ngoài khơi)

18

Kỹ thuật cơ khí ( máy xếp dỡ và máy xây dựng)

21,38

Kỹ thuật cơ khí (cơ khí tự động)

26,25

Kỹ thuật ô tô

26,99

Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)

25,62

Kỹ thuật điện (hệ thống điện giao thông)

18

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

25,49

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26,58

Kỹ thuật môi trường

22,57

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)

18

Xây dựng công trình giao thông (xây dựng cầu đường)

21,51

Xây dựng công trình giao thông (xây dựng đường sắt – metro)

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18

Kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp)

25,23

Kỹ thuật xây dựng (kĩ thuật kết cấu công trình)

24,29

Kỹ thuật xây dựng (kĩ thuật nền móng và công trình ngầm)

18

Kinh tế xây dựng (kinh tế xây dựng)

25,5

Kinh tế xây dựng (quản lí dự án xây dựng)

25.56

Khai thác vận tải

27,48

Kinh tế vận tải

26,57

Khoa học hàng hải (Điểu khiển tàu)

18

Khoa học hàng hải (vận hành khai thác máy tàu thủy)

18

Khoa học hàng hải (công nghệ máy tàu thủy)

18

Khoa học hàng hải (quản lí hàng hải)

25,37

Khoa học hàng hải (điện tàu thủy)

18

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

23,96

Kỹ thuật cơ khí (chương trình đào tạo chất lượng cao)

24,07

Kỹ thuật điện tử viễn thông (chương trình chất lượng cao)

22,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chương trình chất lượng cao)

24,02

Kỹ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao)

21,8

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chương trình chất lượng cao)

18

Kinh tế xây dựng (chương trình chất lượng cao)

18

Khai thác vận tải (chương trình chất lượng cao)

27,25

Kinh tế vận tải (chương trình chất lượng cao)

23,79

Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) (chương trình chất lượng cao)

18

Khoa học hàng hải (vận hành khai thác tàu thủy) (chương trình chất lượng cao)

18

Khoa học hàng hải (quản lí hàng hải) (chương trình chất lượng cao)

22,85

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2019

Năm 2019, chỉ tiêu tuyển sinh của trường tương đương với năm 2020. Đại học Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2019 vào trường cùng với các chỉ tiêu phụ. Các chỉ tiêu này nhằm xét ưu tiên cho các thí sinh có điểm bằng với mức điểm chuẩn và đáp ứng được đầy đủ các chỉ tiêu phụ. Tại cơ sở chính Hà Nội, mức điểm chuẩn là từ 14,50 điểm (ngành kỹ thuật xây dựng công trình thủy) đến 21, 5 điểm (ngành công nghệ thông tin). Tại phân hiệu thành phố Hồ Chí Minh mức điểm chuẩn vào trường điểm thấp nhất là 14,1 điểm (ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) đến cao điểm nhất là 20,8 điểm (ngành khai thác vận tải).

Có những khoa yêu cầu tiêu chí phụ là nguyện vọng đăng kí vào trường phải từ nguyện vọng 4 trở lên như ngành quản trị kinh doanh, nhiều ngành thì lại yêu cầu khắt khe hơn đó là nguyên vọng phải là nguyện vọng thứ nhất như ngành kế toán, ngành toán ứng dụng, ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, ngành kĩ thuật môi trường… Vì vậy trước khi đăng kí ứng tuyển bạn cần tham khảo trước khoa nào lấy thứ tự nguyện vọng càng ít thì khoa đó có ít nhiều thí sinh ứng tuyển.

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2019

Tên ngành

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải Hà Nội

Ngành quản trị kinh doanh

20,45

Ngành kế toán

20,35

Ngành kinh tế

18,95

Ngành khai thác vận tải

19,1

Ngành kinh tế vận tải

15,65

Ngành toán ứng dụng

14,8

Ngành công nghệ thông tin

21,5

Ngành công nghệ kĩ thuật giao thông

14,6

Ngành kĩ thuật môi trường

14,65

Ngành kĩ thuật cơ khí

19,7

Ngành kĩ thuật cơ điện tử

19,95

Ngành kĩ thuật nhiệt

16,55

Chuyên ngành xây dựng

14,65

 Nhóm chuyên ngành: cơ giới hóa xây dựng cầu đường, cơ khí giao thông công chính, kĩ thuật máy động lực, đầu máy – toa xe, tàu điện – metro

14,6

Ngành kĩ thuật ô tô

20,95

Ngành kĩ thuật điện

16,3

Ngành kĩ thuật điện tử – viễn thông

18,45

Ngành kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

20,95

Ngành kĩ thuật xây dựng

15,05

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình thủy

14,5

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành cầu đường bộ )

15

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (nhóm chuyên ngành đường bộ, kĩ thuật giao thông đường bộ)

15

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (nhóm chuyên ngành cầu hầm, đường hầm và metro)

14,55

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông ( nhóm chuyên ngành đường sắt, cầu – đường sắt, đường sắt đô thị)

14,93

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông ( nhóm chuyên ngành đường ô tô – sân bay, cầu – đường ô tô – sân bay)

14,65

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông ( nhóm chuyên ngành công trình giao thông đô thị , công trình giao thông công chính)

14,6

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông ( nhóm chuyên ngành tự động hóa thiết kế cầu đường, địa kĩ thuật công trình giao thông, kĩ thuật GIS và trắc địa công trình)

14,7

Ngành kinh tế xây dựng

15,25

Ngành quản lí xây dựng

15

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (chương trình chất lượng cao cầu đường bộ Việt – Pháp)

14,55

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (chương trình chất lượng cao cầu đường bộ Việt – Anh)

14,6

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (chương trình chất lượng cao công trình giao thông đo thị Việt – Nhật)

15,45

Ngành kĩ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến kĩ thuật xây dựng công trình giao thông)

14,65

Ngành kĩ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao vật liệu và công nghệ xây dựng Việt – Pháp)

15,25

Ngành kĩ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh)

14,9

Ngành kế toán (chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)

17,35

Trường đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh

Nhóm ngành: kĩ thuật cơ khí động lực

17,45

Ngành kĩ thuật ô tô

19,95

Ngành kĩ thuật điện

17,15

Ngành kĩ thuật điện tử – viễn thông

15

Ngành kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

17,3

Ngành công nghệ thông tin

18,25

Ngành kế toán

18,7

Ngành kinh tế

17,5

Ngành kinh tế vận tải

19,85

Ngành kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành kinh tế xây dựng công trình giao thông, kinh tế quản lí khai thác cầu đường)

16,95

Ngành kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành kinh tế xây dựng dân dụng và công nghiệp, kĩ thuật hạ tầng đô thị)

16

Ngành quản trị kinh doanh

18

Ngành khai thác vận tải

20,8

Ngành kĩ thuật xây dựng công trình giao thông

14,1

Ngành quản lí xây dựng

16,2

Hy vọng những thống kê về điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải các năm gần đây của cả hai cơ sở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh sẽ giúp thí sinh nắm được về điểm tất cả các ngành, chuyên ngành mong muốn. Từ đó thí sinh sẽ có được kế hoạch ôn thi cũng như đang kí nộp hồ sơ ứng tuyển thích hợp. Chúc các bạn thành công!

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
1CƠ SỞ PHÍA BẮC
2GHA-01Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0715Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
1Các ngành đào tạo đại học
2GHA-01Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
3GHA-02Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
4GHA-03Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
5GHA-04Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
6GHA-05Kỹ thuật XD Cầu – Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
7GHA-06Kỹ thuật XD Cầu – Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
8GHA-07Kỹ thuật XD Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
9GHA-08Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
10GHA-09Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
11GHA-10Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
12GHA-11Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
13GHA-12Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
14GHA-13Quản lý xây dựngA00; A01; D07
15GHA-14Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D07
16GHA-15Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0717Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.95. Điểm Toán + Lý: 11.2. Điểm Toán: 6.2. TTNV=1
17GHA-16Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (ngành Kỹ thuật cơ khí)A00; A0118.75Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.75. Điểm Toán + Lý: 12.05. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
18GHA-17Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí)A00; A0118.75Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.75. Điểm Toán + Lý: 12.05. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
19GHA-18Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy – toa xe; Tàu điện – metro (ngành Kỹ thuật cơ khí)A00; A0118.75Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.75. Điểm Toán + Lý: 12.05. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
20GHA-19Kỹ thuật nhiệtA00; A01
21GHA-20Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D0719.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.6. Điểm Toán + Lý: 14.6. Điểm Toán: 7.6. TTNV=2
22GHA-21Kỹ thuật điệnA00; A01; D0721.25Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 21.25. Điểm Toán + Lý: 13.9. Điểm Toán: 6.4. TTNV=4
23GHA-22Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D0723Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 23.05. Điểm Toán + Lý: 15.05. Điểm Toán: 7.8. TTNV=4
24GHA-23Công nghệ thông tinA00; A01; D0723Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 22.9. Điểm Toán + Lý: 15.6. Điểm Toán: 8.6. TTNV=11
25GHA-24Kinh tế xây dựngA00; A01; D0720.25Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.2. Điểm Toán + Lý: 12.45. Điểm Toán: 6.2. TTNV=5
26GHA-25Kinh tế vận tảiA00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.45. Điểm Toán + Lý: 9.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
27GHA-26Khai thác vận tảiA00; A01; D0716.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.5. Điểm Toán + Lý: 9.25. Điểm Toán: 5. TTNV=1
28GHA-27Kế toánA00; A01; D0720.15Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.8. Điểm Toán + Lý: 13.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=2
29GHA-28Kinh tếA00; A01; D0718Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.95. Điểm Toán + Lý: 10.95. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
30GHA-29Quản trị kinh doanhA00; A01; D0719.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.45. Điểm Toán + Lý: 11.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
31GHA-30Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D0716.75Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.8. Điểm Toán + Lý: 10.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=4
32GHA-31Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D0716.75Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.7. Điểm Toán + Lý: 12.1. Điểm Toán: 6.6. TTNV=7
33GHA-32Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Anh; Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; Công trình GTĐT Việt – Nhật; Chương trình tiên tiến)A00; A01; D0718.25Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.35. Điểm Toán + Lý: 12.35. Điểm Toán: 6.6. TTNV=6
34GHA-33Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp)A00; A01; D0717Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.05. Điểm Toán + Lý: 10.75. Điểm Toán: 6. TTNV=3
35GHA-34Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)A00; A01; D0717.75Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.8. Điểm Toán + Lý: 11.55. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
36GHA-35Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt – Anh)A00; A01; D0719.25Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.3. Điểm Toán + Lý: 11.6. Điểm Toán: 5.6. TTNV=1
37GHA-36Toán ứng dụngA00; A01; D07

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) – khối A1A0116.38
27580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt – Nhật)A0118.48
37580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp)A0117.19
47580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh)A0118.54
57580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến)A0019.26
67580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt – Nhật)A0016.89
77580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp)A0017.4
87580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh)A0019.29
97520320Kỹ thuật môi trườngA0118.21
107520320Kỹ thuật môi trườngA0019.8
117510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA0117.85
127510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA0020.01
137340101Quản trị kinh doanhA0119.92
147340101Quản trị kinh doanhA0020.49
157310101Kinh tếA0120.22
167310101Kinh tếA0021.39
177340301QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)A0117.04
187340301QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)A0018.96
197340301Kế toánA0120.52
207340301Kế toánA0021.6
217840101Khai thác vận tảiA0117.88
227840101Khai thác vận tảiA0019.59
237840104Kinh tế vận tảiA0119.74
247840104Kinh tế vận tảiA0020.4
257580301QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)A0117.34
267580301QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)A0016.95
277580301Kinh tế xây dựngA0120.64
287580301Kinh tế xây dựngA0021.9
297480201Công nghệ thông tinA0121.09
307480201Công nghệ thông tinA0022.5
317520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0120.88
327520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0022.71
337520201Kỹ thuật điện, điện tửA0119.86
347520201Kỹ thuật điện, điện tửA0021.99
357520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0119.14
367520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0021.3
377520103Kỹ thuật cơ khíA0118.24
387520103Kỹ thuật cơ khíA0020.91
397580208QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp)A0119.53
407580208QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp)A0017.55
417580208Kỹ thuật xây dựngA0117.04
427580208Kỹ thuật xây dựngA0019.86
437580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA0116.95
447580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA0020.16

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2015

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA21
27480201Công nghệ thông tinA22.5
37520103Kỹ thuật cơ khíA21
47520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA21.75
57520201Kỹ thuật điện điện tửA22
67520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA22.25
77340101Quản trị kinh doanhA21
87310101Kinh tếA21.25
97580301Kinh tế xây dựngA22
107340301Kế toánA21.5
117840101Khai thác vận tảiA20.5
127840104Kinh tế vận tảiA21
137520320Kỹ thuật môi trườngA20.5
147510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA20.75
157580208Kỹ thuật xây dựngA20.75
167580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Khối A1)A118
177480201Công nghệ thông tin (Khối A1)A121
187520103Kỹ thuật cơ khí (Khối A1)A118.25
197520207Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Khối A1)A120.25
207520201Kỹ thuật điện điện tử (Khối A1)A120
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Khối A1)A120
227340101Quản trị kinh doanh (Khối A1)A119.5
237310101Kinh tế (Khối A1)A119.75
247580301Kinh tế xây dựng (Khối A1)A120.75
257340301Kế toán (Khối A1)A120.25
267840101Khai thác vận tải (Khối A1)A117.75
277840104Kinh tế vận tải (Khối A1)A119.75
287520320Kỹ thuật môi trường (Khối A1)A118
297510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (Khối A1)A117.75
307580208Kỹ thuật xây dựng (Khối A1)A117.75

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2014

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17480201Công nghệ thông tinA18.5
27510104Công nghệ kĩ thuật giao thôngA17
37520320Kĩ thuật môi trườngA17
47580205Kĩ thuật xây dựng công trình giao thôngA17
57580208Kĩ thuật xây dựngA17
67520103Kĩ thuật cơ khíA17
77340301Kế toánA17
87580301Kinh tế xây dựngA17
97840104Kinh tế vận tảiA17
107310101Kinh tếA17
117340101Quản trị kinh doanhA17
127840101Khai thác vận tảiA17
137520201Kĩ thuật điện, điện tửA17
147520216Kĩ thuật điều khiển và tự động hóaA17
157520207Kĩ thuật điện tử, truyền thôngA17

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải năm 2013

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17480201Công nghệ thông tinA16.5
27510104Công nghệ kĩ thuật giao thôngA14.5
37520320Kĩ thuật môi trườngA16.5
47580205Kĩ thuật xây dựng công trình giao thôngA17.5
57580208Kĩ thuật xây dựngA17.5
67520103Kĩ thuật cơ khíA17.5
77340301Kế toánA17.5
87580301Kinh tế xây dựngA17.5
97840104Kinh tế vận tảiA17.5
107310101Kinh tếA17.5
117340101Quản trị kinh doanhA17.5
127840101Khai thác vận tảiA17.5
137520201Kĩ thuật điện, điện tử:A17.5
147520216Kĩ thuật điều khiển và tự động hoáA17.5
157520207Kĩ thuật điện tử, truyền thôngA17.5