SốTTTRƯỜNGNGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)KhốithiMãngànhMã tuyển sinhĐiểm trúngtuyển
IĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):A1,D1-6
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ đà nẵng 2013
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:
1Cử nhân tiếng AnhD1D22020175123.5
2Cử nhân tiếng Anh Thương mại75924.0
3Cử nhân tiếng Anh Du lịch76123.5
4Ngôn ngữ NhậtD1D22020275525.0
D625.0
5Ngôn ngữ Hàn QuốcD1D22021075623.0
6Đông phương họcA1D22021376523.5
D122.0

II

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
1Sư phạm Toán họcAD14020910122.5
A122.0
2Sư phạm Tin họcAD14021010518.5
A118.5
3Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)AD44021760617.0
B17.0
IIIĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)A, A1,D
1Kế toánA, A1, DD34030140120.0
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
2Quản trị kinh doanh tổng quátA, A1, DD34010140220.5
3Quản trị kinh doanh du lịch40320.5
4Quản trị tài chính41619.5
5Kinh doanh thương mạiA, A1, DD34012140420.0
6Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)A, A1, DD34012040522.5
7MarketingA, A1, DD34011540620.0
Kinh tế, gồm các chuyên ngành:
8Kinh tế lao động40819.5
9Kinh tế và quản lý công40919.5
10Kinh tế chính trị41019.5
11Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)A, A1, DD46020141119.5
12Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng)A, A1, DD34020141220.5
Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
13Tin học quản lýA, A1, DD34040541419.5
14Quản trị hệ thống thông tin42019.5
15Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)A, A1, DD34040441720.5
16Quản trị khách sạnA, A1, DD34010742120.5
17Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)AD38010750221.0
A1, D20.5
Thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (kể cả hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển quy định tại Điều 1 và không có môn nào bị điểm 0 (không). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.

(Dân trí) - Chiều nay 9/8, ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm trúng tuyển đợt 1 vào từng ngành của các trường thành viên gồm ĐH Bách khoa, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Kinh tế, ĐH Sư Phạm, Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum và CĐ Công nghệ thông tin.


*

Theo đó, điểm chuẩn vào Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm naylà 19,5 điểm đối với khối A, và 26,5 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Vẽ) đối với khối V (cao hơn năm trước 3,5 điểm). Ngành có điểm trúng tuyển đợt 1 dối với thí sinh thi khối A vào trường này năm nay là Kỹ thuật Dầu khí (23 điểm); tiếp đến là các ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (22 điểm), Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm (21,5 điểm).

ĐH Kinh tế Đà Nẵng năm nay cũng lấy điểm chuẩn vào trường là 19,5 điểm (cao hơn năm trước 2,5 điểm). Ngành có điểm chuẩn vào ngành cao nhất của trường là Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) với điểm trúng tuyển đợt 1 từ 22,5 điểm. Tiếp đến là ngành Kiểm Toán (21,5 điểm).

Điểm trúng tuyển đợt 1 vào các ngành đào tạo của ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng năm nay thấp nhất là từ 16 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ). Ngành có điểm trúng tuyển đợt 1 cao nhất vào trường năm nay là ngành Sư phạm tiếng Anh (26,5 điểm).

ĐH Sư phạm Đà nẵng năm nay có nhiều ngành có điểm chuẩn cao hơn hẳn so với năm trước từ 4 - 5 điểm như Sư phạm Toán (khối A: 22,5 điểm - A1: 22 điểm), Sư phạm Hóa học (22 điểm), Sư phạm Vật lý (20 điểm). Bên cạnh đó, trường này cũng có nhiều ngành có điểm chuẩn vào ngành đợt 1 bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

Điểm chuẩn đợt 1 vào từng ngành của các trường thành viên ĐH Đà Nẵng năm nay cụ thể như sau:

A/ CẤP ĐẠI HỌC:

Số

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

I

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)

A,V

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A

19.5

V

(môn Vẽ hệ số 2)

26.5

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Công nghệ chế tạo máy

A

D510202

101

19.5

2

Kỹ thuật điện, điện tử

A

D520201

102

21.0

3

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

D520207

103

19.5

4

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

D580201

104

20.5

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

105

19.5

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

D580205

106

19.5

Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành:

A

D520115

7

Nhiệt - Điện lạnh

107

19.5

8

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

117

19.5

9

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)

A

D520103

108

19.5

10

Công nghệ thông tin

A

D480201

109

21.5

11

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)

A

D140214

110

19.5

12

Kỹ thuật cơ điện tử

A

D520114

111

22.0

13

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

112

19.5

14

Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

V

D580102

113

26.5

15

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A

D510105

114

19.5

16

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)

A

D580208

115

19.5

17

Kỹ thuật tàu thủy

A

D520122

116

19.5

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

A

D850101

118

19.5

19

Quản lý công nghiệp

A

D510601

119

19.5

20

Công nghệ thực phẩm

A

D540101

201

21.5

21

Kỹ thuật dầu khí

A

D520604

202

23.0

22

Công nghệ vật liệu

A

D510402

203

19.5

23

Công nghệ sinh học

A

D420201

206

20.5

24

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

D520216

207

20.0

25

Kinh tế xây dựng

A

D580301

400

20.5

II

ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)

A, A1

D1-4

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A, A1, D

19.5

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Kế toán

A, A1, D

D340301

401

20.0

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D340101

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

402

20.5

3

Quản trị kinh doanh du lịch

403

20.5

4

Quản trị tài chính

416

19.5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1, D

D340121

404

20.0

6

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)

A, A1, D

D340120

405

22.5

7

Marketing

A, A1, D

D340115

406

20.0

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D310101

8

Kinh tế phát triển

407

19.5

9

Kinh tế lao động

408

19.5

10

Kinh tế và quản lý công

409

19.5

11

Kinh tế chính trị

410

19.5

12

Kinh tế đầu tư

419

19.5

13

Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

19.5

Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D340201

14

Ngân hàng

412

19.5

15

Tài chính doanh nghiệp

415

19.5

16

Tài chính công

422

19.5

Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D340405

17

Tin học quản lý

414

19.5

18

Quản trị hệ thống thông tin

420

19.5

19

Thương mại điện tử

423

19.5

20

Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A, A1, D

D340404

417

19.5

21

Kiểm toán

A, A1, D

D340302

418

21.5

22

Quản trị khách sạn

A, A1, D

D340107

421

20.5

23

Luật (Chuyên ngành Luật học)

A, A1, D

D380101

501

19.5

24

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)

A, A1, D

D380107

502

A

21.0

A1, D

20.5

III

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):

A1,D1-6

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;