SốTT | TRƯỜNGNGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) | Khốithi | Mãngành | Mã tuyển sinh | Điểm trúngtuyển |
I | ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): | A1,D1-6 | |||
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ đà nẵng 2013 | |||||
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: | |||||
1 | Cử nhân tiếng Anh | D1 | D220201 | 751 | 23.5 |
2 | Cử nhân tiếng Anh Thương mại | 759 | 24.0 | ||
3 | Cử nhân tiếng Anh Du lịch | 761 | 23.5 | ||
4 | Ngôn ngữ Nhật | D1 | D220202 | 755 | 25.0 |
D6 | 25.0 | ||||
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D1 | D220210 | 756 | 23.0 |
6 | Đông phương học | A1 | D220213 | 765 | 23.5 |
D1 | 22.0 | ||||
II | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) | ||||
1 | Sư phạm Toán học | A | D140209 | 101 | 22.5 |
A1 | 22.0 | ||||
2 | Sư phạm Tin học | A | D140210 | 105 | 18.5 |
A1 | 18.5 | ||||
3 | Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) | A | D440217 | 606 | 17.0 |
B | 17.0 | ||||
III | ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) | A, A1,D | |||
1 | Kế toán | A, A1, D | D340301 | 401 | 20.0 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: | |||||
2 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A, A1, D | D340101 | 402 | 20.5 |
3 | Quản trị kinh doanh du lịch | 403 | 20.5 | ||
4 | Quản trị tài chính | 416 | 19.5 | ||
5 | Kinh doanh thương mại | A, A1, D | D340121 | 404 | 20.0 |
6 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương) | A, A1, D | D340120 | 405 | 22.5 |
7 | Marketing | A, A1, D | D340115 | 406 | 20.0 |
Kinh tế, gồm các chuyên ngành: | |||||
8 | Kinh tế lao động | 408 | 19.5 | ||
9 | Kinh tế và quản lý công | 409 | 19.5 | ||
10 | Kinh tế chính trị | 410 | 19.5 | ||
11 | Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) | A, A1, D | D460201 | 411 | 19.5 |
12 | Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng) | A, A1, D | D340201 | 412 | 20.5 |
Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: | |||||
13 | Tin học quản lý | A, A1, D | D340405 | 414 | 19.5 |
14 | Quản trị hệ thống thông tin | 420 | 19.5 | ||
15 | Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | A, A1, D | D340404 | 417 | 20.5 |
16 | Quản trị khách sạn | A, A1, D | D340107 | 421 | 20.5 |
17 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) | A | D380107 | 502 | 21.0 |
A1, D | 20.5 |
(Dân trí) - Chiều nay 9/8, ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm trúng tuyển đợt 1 vào từng ngành của các trường thành viên gồm ĐH Bách khoa, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Kinh tế, ĐH Sư Phạm, Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum và CĐ Công nghệ thông tin.
Theo đó, điểm chuẩn vào Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm naylà 19,5 điểm đối với khối A, và 26,5 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Vẽ) đối với khối V (cao hơn năm trước 3,5 điểm). Ngành có điểm trúng tuyển đợt 1 dối với thí sinh thi khối A vào trường này năm nay là Kỹ thuật Dầu khí (23 điểm); tiếp đến là các ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (22 điểm), Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm (21,5 điểm).
ĐH Kinh tế Đà Nẵng năm nay cũng lấy điểm chuẩn vào trường là 19,5 điểm (cao hơn năm trước 2,5 điểm). Ngành có điểm chuẩn vào ngành cao nhất của trường là Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) với điểm trúng tuyển đợt 1 từ 22,5 điểm. Tiếp đến là ngành Kiểm Toán (21,5 điểm).
Điểm trúng tuyển đợt 1 vào các ngành đào tạo của ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng năm nay thấp nhất là từ 16 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ). Ngành có điểm trúng tuyển đợt 1 cao nhất vào trường năm nay là ngành Sư phạm tiếng Anh (26,5 điểm).
ĐH Sư phạm Đà nẵng năm nay có nhiều ngành có điểm chuẩn cao hơn hẳn so với năm trước từ 4 - 5 điểm như Sư phạm Toán (khối A: 22,5 điểm - A1: 22 điểm), Sư phạm Hóa học (22 điểm), Sư phạm Vật lý (20 điểm). Bên cạnh đó, trường này cũng có nhiều ngành có điểm chuẩn vào ngành đợt 1 bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Điểm chuẩn đợt 1 vào từng ngành của các trường thành viên ĐH Đà Nẵng năm nay cụ thể như sau:
A/ CẤP ĐẠI HỌC:
Số
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
I
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)
A,V
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A
19.5
V
(môn Vẽ hệ số 2)
26.5
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Công nghệ chế tạo máy
A
D510202
101
19.5
2
Kỹ thuật điện, điện tử
A
D520201
102
21.0
3
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A
D520207
103
19.5
4
Kỹ thuật công trình xây dựng
A
D580201
104
20.5
5
Kỹ thuật tài nguyên nước
A
D580212
105
19.5
6
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A
D580205
106
19.5
Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành:
A
D520115
7
Nhiệt - Điện lạnh
107
19.5
8
Kỹ thuật năng lượng và môi trường
117
19.5
9
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)
A
D520103
108
19.5
10
Công nghệ thông tin
A
D480201
109
21.5
11
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)
A
D140214
110
19.5
12
Kỹ thuật cơ điện tử
A
D520114
111
22.0
13
Kỹ thuật môi trường
A
D520320
112
19.5
14
Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
V
D580102
113
26.5
15
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
A
D510105
114
19.5
16
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
A
D580208
115
19.5
17
Kỹ thuật tàu thủy
A
D520122
116
19.5
18
Quản lý tài nguyên và môi trường
A
D850101
118
19.5
19
Quản lý công nghiệp
A
D510601
119
19.5
20
Công nghệ thực phẩm
A
D540101
201
21.5
21
Kỹ thuật dầu khí
A
D520604
202
23.0
22
Công nghệ vật liệu
A
D510402
203
19.5
23
Công nghệ sinh học
A
D420201
206
20.5
24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A
D520216
207
20.0
25
Kinh tế xây dựng
A
D580301
400
20.5
II
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)
A, A1
D1-4
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A, A1, D
19.5
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Kế toán
A, A1, D
D340301
401
20.0
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
A, A1, D
D340101
2
Quản trị kinh doanh tổng quát
402
20.5
3
Quản trị kinh doanh du lịch
403
20.5
4
Quản trị tài chính
416
19.5
5
Kinh doanh thương mại
A, A1, D
D340121
404
20.0
6
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)
A, A1, D
D340120
405
22.5
7
Marketing
A, A1, D
D340115
406
20.0
Kinh tế, gồm các chuyên ngành:
A, A1, D
D310101
8
Kinh tế phát triển
407
19.5
9
Kinh tế lao động
408
19.5
10
Kinh tế và quản lý công
409
19.5
11
Kinh tế chính trị
410
19.5
12
Kinh tế đầu tư
419
19.5
13
Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)
A, A1, D
D460201
411
19.5
Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
A, A1, D
D340201
14
Ngân hàng
412
19.5
15
Tài chính doanh nghiệp
415
19.5
16
Tài chính công
422
19.5
Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
A, A1, D
D340405
17
Tin học quản lý
414
19.5
18
Quản trị hệ thống thông tin
420
19.5
19
Thương mại điện tử
423
19.5
20
Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
A, A1, D
D340404
417
19.5
21
Kiểm toán
A, A1, D
D340302
418
21.5
22
Quản trị khách sạn
A, A1, D
D340107
421
20.5
23
Luật (Chuyên ngành Luật học)
A, A1, D
D380101
501
19.5
24
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)
A, A1, D
D380107
502
A
21.0
A1, D
20.5
III
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):
A1,D1-6
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;