Trường Đại học Tây Nguyên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trong nội dung bài viết này.


GIỚI THIỆU CHUNG

ttn.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sau:

Mã ngành: 7720101Chỉ tiêu:Thi THPT: 190Học bạ: 0ĐGNL: 30Tổ hợp xét tuyển: B00
Mã ngành: 7720301Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 5ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: B00
Mã ngành: 7720601Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 5ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: B00
Mã ngành: 7140201Chỉ tiêu:Thi THPT: 35Học bạ: 10ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: M01, M09
Mã ngành: 7140202Chỉ tiêu:Thi THPT: 35Học bạ: 10ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C03
Ngành Giáo dục tiểu học (dạy bằng tiếng Jrai)Mã ngành: 7140202JRChỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 5ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01
Mã ngành: 7140217Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 20ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20
Mã ngành: 7140231Chỉ tiêu:Thi THPT: 70Học bạ: 25ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
Mã ngành: 7140205Chỉ tiêu:Thi THPT: 110Học bạ: 90ĐGNL: 20Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66
Mã ngành: 7140206Chỉ tiêu:Thi THPT: 110Học bạ: 100ĐGNL: 10Tổ hợp xét tuyển: T00, T02
Mã ngành: 7140209Chỉ tiêu:Thi THPT: 110Học bạ: 50ĐGNL: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
Mã ngành: 7140211Chỉ tiêu:Thi THPT: 120Học bạ: 60ĐGNL: 20Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
Mã ngành: 7140212Chỉ tiêu:Thi THPT: 100Học bạ: 50ĐGNL: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
Mã ngành: 7140213Chỉ tiêu:Thi THPT: 100Học bạ: 50ĐGNL: 10Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08
Mã ngành: 7140247Chỉ tiêu:Thi THPT: 45Học bạ: 15Thi ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90
Mã ngành: 7220201Chỉ tiêu:Thi THPT: 100Học bạ: 40ĐGNL: 10Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
Mã ngành: 7229001Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 15ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66
Mã ngành: 7229030Chỉ tiêu:Thi THPT: 25Học bạ: 20ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20
Mã ngành: 7310101Chỉ tiêu:Thi THPT: 50Học bạ: 40ĐGNL: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7310105Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 25ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7620115Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 35ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340101Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 25ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Quản trị kinh doanh (CLC)Mã ngành: 7340101_1Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 25ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340121Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Học bạ: 25ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340201Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Học bạ: 20ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340301Chỉ tiêu:Thi THPT: 70Học bạ: 60ĐGNL: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7140213Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 25ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08
Mã ngành: 7420201Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Học bạ: 25ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
Mã ngành: 7480201Chỉ tiêu:Thi THPT: 50Học bạ: 40ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Mã ngành: 7510406Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 25ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
Mã ngành: 7540101Chỉ tiêu:Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Học bạ: 20ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
Ngành Công nghệ sau thu hoạchMã ngành: 7540104Chỉ tiêu:Thi THPT: 25Học bạ: 20Thi ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
Mã ngành: 7620110Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 15ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
Mã ngành: 7620110_1Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 15Thi ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
Mã ngành: 7620112Chỉ tiêu:Thi THPT: 35Học bạ: 25ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
Ngành Lâm sinhMã ngành: 7620205Chỉ tiêu:Thi THPT: 25Học bạ: 20ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
Ngành Quản lý tài nguyên rừngMã ngành: 7620211Chỉ tiêu:Thi THPT: 25Học bạ: 20Thi ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
Mã ngành: 7850103Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 40ĐGNL: 20Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
Mã ngành: 7620105Chỉ tiêu:Thi THPT: 25Học bạ: 30ĐGNL: 5Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D13
Mã ngành: 7640101Chỉ tiêu:Thi THPT: 80Học bạ: 100ĐGNL: 20Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D13

2/ Tổ hợp môn xét tuyển

Bảng các tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sau:

Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)Khối A01 (Toán, Lý, Anh)Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)Khối B03 (Toán, Văn, Sinh)Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)Khối C00 (Văn, Sử, Địa)Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)Khối C03 (Văn, Toán, Sử)Khối C19 (Văn, Sử, Giáo dục công dân)Khối C20 (Văn, Địa, Giáo dục công dân)Khối D01 (Toán, Anh, Văn)Khối D07 (Toán, Anh, Hóa)Khối D13 (Văn, Sinh, Anh)Khối D14 (Văn, Sử, Anh)Khối D15 (Văn, Địa, Anh)Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)Khối D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh)Khối T00 (Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT)Khối T02 (Toán, Văn, Năng khiếu TDTT)

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Phương thức 2: Xét học bạ THPTPhương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điểm sàn các ngành Sư phạm theo quy định của Bộ GD&ĐT, điểm sàn các ngành còn lại theo quy định của Đại học Tây Nguyên và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5Ngành Giáo dục thể chất: Yêu cầu đạt 1 trong 3 điều kiện sau:

+) Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5

+) Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

+) Điểm thi môn năng khiếu >= 9.0

Các ngành còn lại: Học lực TB và có điểm xét tuyển >= 18.0 (thang điểm 30). Ngành Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển là điểm TB môn Anh >= 6.0

Cách tính điểm xét tốt nghiệp

*
*

Các hình thức xét học bạ

Hình thức 1: Xét điểm TB học kỳ của các môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tính 2 học kì)

Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 1, ta tính như sau:

+) Điểm Toán = (Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Toán lớp 12)/2

+) Điểm Vật lý = (Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Vật lý lớp 12)/2

+) Điểm Hóa = (Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Hóa lớp 12)/2

=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hình thức 2: Xét điểm TB học kỳ của các môn học năm lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tính 3 học kì)

Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 2, ta tính như sau:

+) Điểm Toán = (Điểm tổng kết môn Toán HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Toán HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Toán HK1 lớp 12)/3

+) Điểm Vật lý = (Điểm tổng kết môn Vật lý HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Vật lý HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Vật lý HK1 lớp 12)/3

+) Điểm Hóa = (Điểm tổng kết môn Hóa HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Hóa HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Hóa HK1 lớp 12)/3

=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hình thức 3: Xét điểm TB học kỳ của các môn cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tính 5 học kỳ)

Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 3, ta tính như sau:

+) Điểm Toán = (Tổng điểm môn Toán 5 học kỳ)/5

+) Điểm Vật lý = (Tổng điểm môn Vật lý 5 học kỳ)/5

+) Điểm Hóa = (Tổng điểm môn Hóa 5 học kỳ)/5

=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hình thức 4: Xét điểm TB học kỳ các môn năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tính 6 học kỳ)

Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 4, ta tính như sau:

+) Điểm Toán = (Tổng điểm môn Toán 6 học kỳ)/6

+) Điểm Vật lý = (Tổng điểm môn Vật lý 6 học kỳ)/6

+) Điểm Hóa = (Tổng điểm môn Hóa 6 học kỳ)/6

=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên (nếu có)

Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHCM tổ chức

Điều kiện xét tuyển:

Ngành Y khoa và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất): Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5Các ngành còn lại: Học lực lớp 12 loại TB trở lên

Hình thức thi: Tham khảo thêm về kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 tại đây.

Thời gian đăng ký dự thi: 

Đợt 1: 

+) Địa điểm thi: Đắk Lắk (tại Đại học Tây Nguyên)

Đợt 2: Không tổ chức thi ở Tây Nguyên Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau (không chênh lệch).

4/ Thi năng khiếu

Thí sinh đăng ký thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất.

Thời gian thi năng khiếu:

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét học bạ:

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét học bạ:

Bản sao CMND/CCCDBản sao học bạ THPTGiấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệpBản sao Giấy tờ ưu tiên (nếu có)

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên

Ngành họcĐiểm chuẩn
201920202021
Giáo dục Mầm non1818.522.35
Giáo dục Tiểu học1821.525.85
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai1818.519.0
Giáo dục Chính trị18.518.523.0
Giáo dục Thể chất1817.518.0
Sư phạm Toán học1818.522.8
Sư phạm Vật lý1818.519.0
Sư phạm Hóa học1818.520.25
Sư phạm Sinh học1818.519.0
Sư phạm Ngữ văn18.518.522.0
Sư phạm Tiếng Anh1818.525.0
Y khoa2326.1526.0
Điều dưỡng191921.5
Kỹ thuật xét nghiệm y học2021.521.5
Ngôn ngữ Anh181621.25
Triết học141515.0
Văn học141515.0
Kinh tế141519.0
Kinh tế phát triển1515.0
Quản trị kinh doanh17.51621.0
Kinh doanh thương mại141515.0
Tài chính – Ngân hàng141519.5
Kế toán15.515.517.5
Sinh học1415.0
Công nghệ sinh học141515.0
Công nghệ thông tin141515.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường141515.0
Công nghệ thực phẩm141515.0
Công nghệ sau thu hoạch14
Chăn nuôi141515.0
Thú y141515.0
Khoa học cây trồng141515.0
Kinh tế nông nghiệp1515.0
Bảo vệ thực vật141515.0
Kinh tế nông nghiệp15
Lâm sinh141515.0
Quản lý tài nguyên rừng14
Quản lý đất đai141515.0