Tỷ giá đô Úc ngày hôm nay là bao nhiêu? 1 đô la Úc (AUD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VNĐ)? Hãy cùng hocketoanthue.edu.vn giải đáp những thắc mắc này nhé .

Bạn đang xem: 1 đô úc bao nhiêu tiền việt


Giới thiệu về đơn vị tiền tệ Úc

Đô la Úc

Ký hiệu: $, A$, đôi khi là AU$Mã: AUD

Hiện là loại tiền tệ của Australia gồm các đảo Đảo Norfolk, Đảo Giáng Sinh, Quần đảo Cocos (Keeling). Một đô la chia làm 100 cents.

Các mệnh giá (loại tiền) của Đô la Úc là:

*
Đơn vị tiền tệ Đô la Úc100 AUD50 AUD20 AUD10 AUD5 AUD

Ngoài những tờ bạc Đô la Úc được làm bằng chất liệu Polymer này, thì nước Úc còn có loại tiền đồng với các loại xu có mệnh giá: 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Đô la và 2 Đô la.

*
1 đô la úc bằng bao nhiêu tiền Việt

1 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 AUD = 16.692,35 VND

Như vậy bạn có thể tự tính được các mức giá khác nhau như:

5 AUD = 83.461,74 VNĐ10 AUD = 166.923,47 VNĐ100 AUD = 1.669.234,72 VNĐ1000 AUD = 16.692.347,17 VNĐ1 triệu AUD = 16.692.347.170,00 VNĐ

Tỷ giá tiền đô la Úc tại các ngân hàng

Ngân hàng

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

ABBank

16.347

16.412

17.043

17.100

ACB

16.529

16.637

16.904

16.904

Agribank

16.437

16.503

17.023

 

Bảo Việt

 

16.605

 

17.102

BIDV

16.415

16.514

17.008

 

CBBank

16.524

16.633

 

16.954

Đông Á

16.560

16.660

16.880

16.870

Eximbank

16.573

16.623

16.924

 

GPBank

 

16.638

16.926

 

HDBank

16.542

16.576

16.930

 

Hong Leong

16.361

16.506

17.026

 

HSBC

16.360

16.486

17.072

17.072

Indovina

16.481

16.667

17.318

 

Kiên Long

16.465

16.615

16.947

 

Liên Việt

 

16.598

16.926

 

MSB

16.483

 

17.100

 

MB

16.365

16.530

17.144

17.144

Nam Á

16.389

16.574

16.952

 

NCB

16.451

16.551

16.977

17.057

OCB

16.443

16.543

17.055

16.955

OceanBank

 

16.598

16.926

 

PGBank

 

16.657

16.910

 

PublicBank

16.330

16.495

17.004

17.004

PVcomBank

16.501

16.336

17.018

17.018

Sacombank

16.552

16.652

17.160

17.060

Saigonbank

16.536

16.634

16.918

 

SCB

16.490

16.580

17.140

17.140

SeABank

16.494

16.594

17.114

17.014

SHB

16.513

16.583

16.943

 

Techcombank

16.286

16.513

17.116

 

TPB

16.435

16.515

17.046

 

UOB

16.247

16.456

17.054

 

VIB

16.440

16.589

16.927

 

VietABank

16.461

16.568

16.950

 

VietBank

16.573

16.623

 

16.924

VietCapitalBank

16.401

16.566

17.104

 

Vietcombank

16.335

16.500

17.018

 

VietinBank

16.513

16.613

17.163

 

VPBank

16.302

16.415

17.190

 

VRB

16.488

16.604

16.952

 

* Bảng tỷ giá chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thông tin chi tiết hãy liên hệ với ngân hàng bạn giao dịch.

Đổi tiền đô Úc sang Việt, tiền Việt sang tiền đô Úc ở đâu?

*
Đổi đô la Úc sang tiền Việt ở đâu?

Đổi tiền Việt sang tiền đô Úc

Bạn nên tìm hiểu để đổi tiền ở các ngân hàng sẽ đảm bảo uy tín hơn rất nhiều. Bạn hãy theo dõi bảng trên để so sánh tỷ giá AUD mua vào bán ra của các ngân hàng để lựa chọn được ngân hàng có giá tốt nhất.

Xem thêm: Mua Xe Máy Honda Ở Đâu Rẻ Nhất Hà Nội Rẻ Nhất, Bán Xe Đúng Giá Nhất 2020

Đổi tiền đô Úc sang tiền Việt

Đồng tiền Úc được đánh giá chất lượng vì thế việc trao đổi đồng tiền này không khó khăn bạn có thể đổi trực tiếp tại các ngân hàng uy tín, hoặc có thể đổi tại sân bay vì luôn luôn sẵn có.

Úc là một đất nước khá phát triển do đó các loại hình thanh toán tự động khá phổ biến tại đây. Vì thế thay vì thanh toán tiền mặt bạn cũng có thể lựa chọn thanh toán thẻ. Tuy nhiên loại thanh toán này mất phí khá cao.

Các ngân hàng lớn tại Úc mà bạn có thể đến đổi tiền là: Ngân hàng Quốc gia Úc (NAB), Ngân hàng Commonwealth Australia (CBA), Tập đoàn ngân hàng Westpac…

Nếu muốn đơn giản hơn nữa thì mọi người cũng có thể ra các tiệm vàng để đổi cho đơn giản. Nếu bạn đổi nhiều thì có thể gọi điện thoại họ sẽ tới nhà nhé.

Như vậy, Ngân hàng Việt đã thông tin đến với bạn đọc đấy đủ về tỷ giá quy đổi 1 đô la Úc (AUD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VNĐ)?. Mong rằng bài viết sẽ có ích đối với bạn.