A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bạn đang xem: Trường lao đông xã hội
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT):
Phiếu đăng ký xét tuyển (tại Phụ lục 3);Chứng minh thư nhân dân/Căn cước công dân (Bản sao có công chứng);Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 trở về trước;Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương;Học bạ (bản sao có công chứng);Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);Địa chỉ, điện thoại liên hệ của thí sinh.-Đối với xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
+ Đối với đối tượng (1) (2) (3) (4) (5) quy định tại mục 1.8.1 hồ sơ bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (tại Phụ lục 3);Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Chứng nhận là thành viên được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế; Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác;Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.+ Đối với đối tượng (6) quy định tại mục 1.8.1 hồ sơ bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (tại Phụ lục 4);Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT;Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6;Bản photocopy hộ khẩu thƣờng trú.+ Đối với đối tượng quy định tại mục 1.8.2 hồ sơ bao gồm:
Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (tại Phụ lục 5);Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia (Bản sao có công chứng).Xem chi tiết các đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh TẠI ĐÂY.
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2021, Trường sử dụng 03 phương thức:
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh;Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT.5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Lao động - Xã hội công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5 học kỳ) đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nướcII. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT | |||
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01 | 48 | 12 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 400 | 100 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01 | 160 | 40 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 456 | 114 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 496 | 124 |
Kinh tế (Kinh tế lao động) | 7310101 | A00, A01, D01 | 80 | 20 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 96 | 24 |
Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00 | 104 | 26 |
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
A00, A01, D01 | C00 | |||
Quản trị nhân lực | 14.25 | 14 | 15 | |
Kinh tế (kinh tế lao động) | 14.5 | 14 | 15 | |
Kế toán | 14.25 | 14 | 15 | |
Luật kinh tế | 14.5 | 14 | 15 | |
Bảo hiểm | 14 | 14 | 14 | |
Quản trị kinh doanh | 14.25 | 14 | 15 | |
Công tác xã hội | 14.5 | 15 | 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) | 15 |
Tâm lý học | 14.5 | 15 | 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) | 15 |