Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương đã công bố điểm chuẩn đại học theo hình thức xét tuyển kết quả kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) Quốc gia. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương có gì khác so với những năm về trước. Thí sinh hãy xem thông tin bên dưới.
Bạn đang xem: Trường đại học nghệ thuật trung ương
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Điểm Sàn Đại Học 2021... Cập Nhật Liên Tục...
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG 2021
Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
(2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) | ||
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 32 điểm |
Sư phạm Âm nhạc Mầm non | ||
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 30 điểm |
Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | ||
Hội họa | 7210103 | 34 điểm |
Thiết kế Đồ họa | 7210403 | Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2(Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu)mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. |
Thiết kế Thời trang | 7210404 | 33 điểm |
Công nghệ May | 7540204 | 18 điểm(Tổ hợp A00, D) |
27 điểm(Khối H00) | ||
Thanh nhạc | 7210205 | 38 điểm(Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
Piano | 7210208 | 33 điểm(Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
Quản lý Văn hóa | 7229042 | 18 điểm(Tổ hợp C00) |
27 điểm(Khối H00, N00) | ||
Du lịch | 7810101 | 18 điểm(Tổ hợp C00, C03, C04, D) |
Công tác Xã hội | 7760101 | 18 điểm(Tổ hợp C00, C03, C04, D00) |
Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 7210234 | 32 điểm(Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số) |
Liên thông Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 5.0 điểm trở lên đối với đào tạo niên chế. |
Liên thông Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 2.0 điểm trở lên đối với đào tạo theo hình thức tín chỉ. |
Liên thông Quản lý Văn hóa | 7229042 | |
Liên thông Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 7210234 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG 2020
-Đại học Diễn viên kịch- Điện ảnh: 25.00 điểm.
-Đại học SPAN, SPAN mầm non: 30.00điểm (Điểm thi môn chuyên ngành thanh nhạc phải đạt từ 8,00 trở lên).
-Đại học Thiết kế đồ họa: 35.00 điểm. Xem thêm: Cách Tải Video Về Usb - Cách Để Tải Và Truyền Phim Vào Usb
-Đại học Piano: 36.00 điểm (Điểm thi môn chuyên ngành Piano phải đạt từ 7,00 trở lên).
-Đại học SPMT, ĐH Hội họa, ĐH Thiết kế thời trang: 29.00 điểm.
-Đại học Quản lí văn hóa:
Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
N00 | 28 |
R00 | 23 |
H00 | 28 |
C00 | 17 |
-Công nghệ may:
Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
H00 | 28 |
D00 | 18 |
-Đại học Du lịch:18.00 điểm
-Đại học Công tác xã hội:18.00 điểm
Hệ Liên Thông Đại Học Chính Quy:
-Sư phạm Mĩ thuật: 32.00 điểm.
-Sư phạm Âm nhạc: 28.50 điểm.
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung ƯơngĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG 2019
Điều kiện trúng tuyển
-Các thí sinh trúng tuyển phải đủ điều kiện xét trúng tuyển các ngành đào tạo, bao gồm điều kiện chung là thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trình độ tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-Tổng điểm môn văn hóa và môn năng khiếu (không nhân hệ số) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường Đại học sư phạm Nghệ thuật Trung ương là từ 15-17 điểm (chưa nhân hệ số các môn năng khiếu).
-Các điều kiện cụ thể bao gồm điều kiện dành cho thí sinh đăng ký xét điểm theo kết quả trong Học bạ THPT, môn ngữ Văn đạt điểm từ 5.0 trở lên (đối với các ngành/chuyên ngành đào tạo); điểm môn Lịch sử, Địa lý đạt từ 5.0 trở lên (đối với ngành Quản lý văn hóa); điểm môn Toán, Lý, Hóa, Tiếng Anh đạt từ 5.0 trở lên (đối với ngành Công nghệ may).
-Đối với thí sinh đăng ký xét điểm theo kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia trường thực hiện theo các quy định của Bộ Giáo dục Và Đào tạo.
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy
Ngành/Chuyên ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
ĐHSP Âm nhạc | N00 | 29 |
ĐHSP Âm nhạc mầm non | N00 | 27,5 |
ĐHSP Mỹ thuật | H00 | 28 |
ĐHSP Mỹ thuật mầm non | H00 | 28 |
ĐH Quản lí văn hóa | N00;H00;R00 | 25 |
C00 | 15 | |
ĐH Thiết kế thời trang | H00 | 25 |
ĐH Công nghệ may | H00 | 25 |
A00;D01 | 15 | |
ĐH Thiết kế đồ họa | H00 | 32 |
ĐH Hội họa | H00 | 28 |
ĐH Thanh nhạc | N00 | 31 |
ĐH Piano | N00 | 32 |
ĐH Diễn viên kịch-Điện ảnh | S00 | 20 |
Lưu ý:Điểm tổ hợp môn khối C00 ngành Quản lí văn hóa; Tổ hợp môn khối A00, khối D01 ngành Công nghệ may không nhân hệ số. Còn lại các ngành đã nhân hệ số môn năng khiếu.
Điểm trúng tuyển đại học liên thông hệ chính quy
Ngành thi | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
ĐHSP Âm nhạc | N00 | 28 |
ĐHSP Mỹ thuật | H00 | 32 |
ĐH Quản lí văn hóa | R00 | 30,5 |
ĐH Thiết kế thời trang | H00 | 32 |
(Điểm đã nhân môn năng khiếu)