Trường Đại học Quy Nhơn đã trải qua gần 40 năm xây dựng và phát triển, nhà trường đã không ngừng lớn mạnh cả về quy mô, lĩnh vực lẫn trình độ đào tạo cả về chất lượng và số lượng. Đến nay nhà Trường đã đào tạo trên 80.000 cử nhân đại học, gần 2.000 học viên cao học, nghiên cứu sinh và rất nhiều học sinh, sinh viên đang giữ những vị trí quan trọng ở trung ương , địa phương. Năm học 2020. Trường Đại học Quy Nhơn chính thức đã có thông báo tuyển sinh 2020 hệ đại học chính quy cụ thể:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

moet.edu.vn - dhqn
qnu.edu.vn

*

Hình ảnh Trường Đại học Quy Nhơn

II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Các chuyên ngành đào tạo, khối ngành và chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:

TT

Khối

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn

I. Sư phạm: 600 chỉ tiêu

1

I

7140205

Giáo dục chính trị

20

C00, D01, C19

2

I

7140201

Giáo dục mầm non

120

M00

3

I

7140206

Giáo dục thể chất

30

T00, T01, T02, T05

4

I

7140202

Giáo dục Tiểu học

150

A00, C00, D01

5

I

7140114

Quản lý Giáo dục

30

A00, C00, D01,A01

6

I

7140219

Sư phạm Địa lý

15

A00, C00, D15

7

I

7140212

Sư phạm Hoá học

15

A00, D07

8

I

7140218

Sư phạm Lịch sử

15

C00, C19, D14

9

I

7140217

Sư phạm Ngữ văn

30

C00, D14, D15

10

I

7140213

Sư phạm Sinh học

15

B00, D08

11

I

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

80

D01

12

I

7140210

Sư phạm Tin học

20

A00, A01, D01

13

I

7140209

Sư phạm Toán học

45

A00, A01

14

I

7140211

Sư phạm Vật lý

15

A00, A01

III. Kinh tế: 970 CT

15

III

7340301

Kế toán

250

A00, D01, A01

16

III

7340302

Kiểm toán

50

A00, D01, A01

17

III

7380101

Luật

220

C00, D01, C19, A00

18

III

7340101

Quản trị kinh doanh

350

A00, D01, A01

19

III

7340201

Tài chính – Ngân hàng

100

A00, D01, A01

IV. Khoa học tự nhiên: 150 chỉ tiêu

20

IV

7440112

Hoá học(Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm)

50

A00, D07, B00, D12

21

IV

7420203

Sinh học ứng dụng(Chuyên ngành Khoa học y sinh, Nông nghiệp sạch, Chăn nuôi an toàn)

50

B00, A02, D08

44

IV

7440122

Khoa học vật liệu(Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)

50

A00, A01, A02, C01

V. Kỹ thuật và Công nghệ: 1370 chỉ tiêu

22

V

7510401

CN kỹ thuật hoá học(Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu)

80

A00, C02, B00, D07

23

V

7580201

Kỹ thuật xây dựng

100

A00, A01, D07, A02

24

V

7480201

Công nghệ thông tin

320

A00, A01, D01

25

V

7520201

Kỹ thuật điện(2 Chuyên ngành Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT)

300

A00, A01, D07, A02

26

V

7520207

KT điện tử - viễn thông

130

A00, A01, D07, A02

27

V

7480103

Kỹ thuật phần mềm

200

A00, A01

28

V

7620109

Nông học

80

B00, D08, A02, B03

29

V

7460201

Thống kê

80

A00, A01, D07, B00

30

V

7460112

Toán ứng dụng

80

A00, A01, D07, B00

VII. Khoa học xã hội: 1390 chỉ tiêu

31

VII

7760101

Công tác xã hội

70

C00, D01, D14,

32

VII

7310608

Đông phương học

70

C00, C19, D14, D15

33

VII

7310101

Kinh tế

100

A00, D01, A01,

34

VII

7220201

Ngôn ngữ Anh

280

D01, A01, D14, D15

35

VII

7850103

Quản lý đất đai(Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai)

80

A00, B08, D07, C04

36

VII

7310205

Quản lý Nhà nước

200

C00, D01, D14, A00

37

VII

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

80

A00, B00, D07, C04

38

VII

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

150

A00, A01, D01, D14

39

VII

7810201

Quản trị khách sạn

200

A00, A01, D01,

40

VII

7310403

Tâm lý học giáo dục

30

A00, C00, D01, C19

41

VII

7229030

Văn học

50

C00, D14, D15, C19

42

VII

7310630

Việt Nam học

80

C00, D01, D15, C19

Các ngành mới: 370 chỉ tiêu

43

V

7540101

Công nghệ thực phẩm

50

A00, B00, D07, C02

44

IV

7440122

Khoa học vật liệu(Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)

50

A00, A01, A02, C01

45

V

7520216

Kỹ thuật điều khiển và TĐH

50

A00, B00, D07, C02

46

VII

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

60

D04, D01, D15, A01

47

I

714024

Sư phạm KHTN

80

A00, B00

48

I

7140249

Sư phạm Lịch sử Địa lý

80

C00, C19, C20

Tổng chỉ tiêu

4800

Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 củaTrường Đại học Quy Nhơn:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Giáo dục chính trị

17

-

18

-

Giáo dục Thể chất

19.98

-

18

-

Giáo dục Mầm non

18,5

-

18

-

Giáo dục Tiểu học

19

-

18,5

-

Quản lý giáo dục

14

18

14

18

Sư phạm Địa lý

17

-

18

-

Sư phạm Hóa học

17

-

18

-

Sư phạm Lịch sử

17

-

18

-

Sư phạm Ngữ văn

17

-

18

-

Sư phạm Sinh học

17

-

18

-

Sư phạm Tiếng Anh

18

-

18

-

Sư phạm Tin học

20

-

18

-

Sư phạm Toán học

17,5

-

18

-

Sư phạm Vật lý

23

-

18

-

Sư phạm Khoa học tự nhiên

-

-

18

-

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

-

-

18

-

Kế toán

14

18

14

18

Kiểm toán

-

-

14

18

Luật

14

18

14

18

Quản trị kinh doanh

14

18

14

18

Tài chính - ngân hàng

14

18

14

18

Địa lý tự nhiên

19

23

-

-

Hóa học

19

26

14

18

Sinh học

22

24,5

-

-

Sinh học ứng dụng

22

23

14

18

Vật lý học

17

27,5

14

18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

18

14

18

Công nghệ thông tin

14

18

14

18

Kỹ thuật điện

14

18

14

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

18

14

18

Kỹ thuật phần mềm

14

18

14

18

Kỹ thuật xây dựng

-

-

14

18

Nông học

14

18

14

18

Thống kê

18

18

14

-

Toán học

22

27,5

-

-

Toán ứng dụng

22

24,5

14

18

Công tác xã hội

14

18

14

18

Đông phương học

14

18

14

18

Kinh tế

14

18

14

18

Lịch sử

23.25

18

-

-

Ngôn ngữ Anh

14

18

14

18

Quản lý đất đai

14

18

14

18

Quản lý nhà nước

14

18

14

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

14

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

14

18

Quản trị khách sạn

14

18

14

18

Tâm lý học giáo dục

14

18

14

18

Văn học

14

18

14

18

Việt Nam học

14

18

14

18

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

2. Thời gian xét tuyển

3. Hồ sơ xét tuyển

Thí sinh tham gia dự tuyển nộp hồ sơ tuyển sinhtheo mẫu của Trường Đại học Quy Nhơn), hồ sơ tuyển sinh gồm các loại giấy tờ sau:

- 01 Phiếu tuyển sinh

- 01 bản sao có công chứng các loại giấy tờ sau:

Bằng tốt nghiệp, kết quả học tập:Bằng tốt nghiệp và học bạ trung học phổ thông (đối với thí sinh dự tuyển đại học vừa làm vừa học);Bằng tốt nghiệp THPT, Bằng tốt nghiệp và bảng điểm toàn khóa bậc trung cấp (đối với thí sinh dự tuyển đại học liên thông từ trung cấp);Bằng tốt nghiệp và bảng điểm toàn khóa bậc cao đẳng (đối với thí sinh dự tuyển đại học liên thông từ cao đẳng);Bằng tốt nghiệp và bảng điểm toàn khóa bậc đại học (đối với thí sinh dự tuyển đại học văn bằng hai);Giấy khai sinh hoặc giấy chứng minh nhân dân;Các loại giấy tờ xác nhận chế độ ưu tiên (nếu có);

- 04 ảnh màu cỡ 3cm x 4cm;

- 03 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh.

Bạn đang xem: Tín chỉ trường đại học quy nhơn

4. Phạm vi tuyển sinh

- Nhà trường tuyển sinh phạm vi cả nước

5. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

- Xét tuyển theo học bạ THPT

- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.

6. Quy định học phí của trường

Mức học phí áp dụng cho sinh viên Trường Đại học Quy Nhơn đại học hệ chính quy:

- Học phí đối với sinh viên các trường công lập sinh viên nộp theo số tín chỉ đăng ký học trong các học kỳ của khóa học.

Xem thêm: Máy In Không In Liên Tục Được 1 Trang: Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục

- Miễn học phí cho sinh viên các ngành sư phạm trong Khối I, trừ ngành Quản lý giáo dục.

Trên đây là thông tin tuyển sinh 2020 Trường Đại học Quy Nhơn hệ đại học chính quy, thí sinh dựa vào thông tin trên để hoàn thiện hồ sơ và lên kế hoạch học tập cụ thể khi trúng tuyển vào Trường.