Bạn đang xem: Thông báo tuyển sinh đại học hình thức vừa làm vừa…
Có học bổng cho sinh viên xuất sắc.+ Cam kết 100% sinh viên ra có việc làm, khoa giới thiệu việc làm ở các bệnh viện lớn trên cả nước.+ Cam kết thi tuyển dụng bệnh viện nào cũng đỗ.(trên 10.000 sinh viên hiện đang làm các bệnh viện)
+ Cam kết giới thiệu việc làm với mức thu nhập trên 10.000.000đ. Xem thêm: Quy Đổi: 1 Đô Singapore Là Bao Nhiêu Tiền Việt (Vnd), 1 Đô La Singapore Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam
+ Cam kết giới thiệu việc làm bên nước ngoài thu nhập trên 60.000.000đ.(trên 5.000 sinh viên đang làm việc tại nước ngoài)
+ Cam kết dạy miễn phí tiếng nước ngoài trước khi sang công tác và làm việc.
+ Cam kết công tác và làm việc cho bệnh viện lớn nhất ở các nước như: Đức, Nhật Bản,Hàn Quốc,…
Đại học Trà Vinh là một trong những trường Đại học được nhiều thí sinh quan tâm ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Bài viết sẽ mang đến những thông tin tuyển sinh Đại học Trà Vinh đến với các bạn.
Contents
2, Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà VinhĐiểm chuẩn học bạ Đại học Trà Vinh 20211, Giới thiệu về Đại học Trà Vinh
Đại học Trà Vinh là đại học đa ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. Trường thuộc Top trường có sự phát triển bền vững qua các năm. Là ngôi trường có sự gắn kết cộng động và hợp tác doanh nghiệp tốt. Trường có đầy đủ các phòng ban và cơ sở vật chất. Là lựa chọn lý tưởng cho nhiều thí sinh.
Điểm chuẩn một số ngành của trường những năm gần đâyĐiểm chuẩn vào Trường ĐH Thủ Dầu Một (Đã bao gồm điểm cộng, điểm ưu tiên) như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn Năm 2018 | Điểm chuẩn Năm 2019 | Năm 2020 | |
Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | |||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | – | 16 | – | 40 |
Giáo dục Mầm non | 20 | 18 | 18.5 | 100 |
Sư phạm Ngữ văn | 17 | 18 | 18.5 | 40 |
Sư phạm Tiếng Khmer | – | 18 | 18.5 | 40 |
Giáo dục Tiểu học | 17 | 18 | 18.5 | 100 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 15 | 15 | 30 |
Âm nhạc học | 15 | 15 | 15 | 30 |
Thiết kế công nghiệp | 14 | – | – | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 | 350 |
Thương mại điện tử | 14 | 15 | 15 | 200 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 15 | 300 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 | 450 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 14 | 15 | 200 |
Quản trị văn phòng | 14 | 15 | 15 | 300 |
Luật | 14 | 15 | 15 | 400 |
Công nghệ sinh học | 14 | 14 | 15 | 70 |
Khoa học vật liệu | 14 | 14 | – | |
Toán ứng dụng | 14 | 14 | – | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14 | 15 | – | |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 | 200 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 14 | 15 | 15 | 100 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 14 | 15 | 15 | 200 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | – | 15 | 15 | 50 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 15 | 150 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 14 | 15 | 80 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 14 | 14 | 15 | 100 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 15 | 100 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 14 | 15 | 100 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | 15 | 80 |
Nông nghiệp | 14 | 14 | 15 | 100 |
Chăn nuôi | 14 | 14 | 15 | 150 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 14 | 15 | 290 |
Thú y | 14 | 15 | 15 | 300 |
Y khoa | 20.5 | 22,2 | 25,2 | |
Y học dự phòng | – | 18 | – | |
Dược học | 17 | 20 | 21 | |
Hóa dược | – | 15 | – | |
Điều dưỡng | 16 | 18 | 15 | 120 |
Răng – Hàm – Mặt | 19 | 22,1 | 25 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 16.75 | 19 | 15 | 60 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | – | 18 | – | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 15 | 18 | – | 100 |
Y tế Công cộng | 15 | 18 | – | 100 |
Ngôn ngữ Khmer | 14 | 14 | 15 | 150 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 14 | 14 | 15 | 100 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 250 |
Văn hoá học | 14 | 14 | 15 | 100 |
Kinh tế | 14 | 15 | 15 | 340 |
Chính trị học | 14 | 14 | 15 | 80 |
Quản lý Nhà nước | 14 | 14 | 15 | 100 |
Công tác xã hội | 14 | 14 | 15 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 | 15 | 200 |
Quản trị khách sạn | – | 14 | 15 | 100 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | – | 14 | 15 | 90 |
Quản lý thể dục thể thao | 14 | 14 | 15 | 50 |
Ngôn ngữ Pháp | – | 15 | 15 | 40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | – | 15 | 15 | 40 |
Quản lý công nghiệp | – | 14 | – | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | – | 15 | – | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | – | 70 |
Đại học Trà Vinh luôn là một trong những lựa chọn tốt cho các thí sinh tỉnh nhà cũng như khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Hi vọng bài viết đã giúp bạn có thêm quyết định tốt hơn.