Đà Nẵng là thành phố có tốc độ phát triển kinh tế vượt bậc với các ngành thương mại, du lịch, hàng hải, … Thành phố này đáng là mục tiêu học tập, phát triển bản thân của nhiều bạn trẻ. Các trường đại học tại Đà Nẵng là địa chỉ mà nhiều người hướng đến nhằm tìm kiếm cơ hội học tập, khám phá bản thân.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường kinh tế đà nẵng

Để giúp các bạn học sinh có thêm nhiều thông tin về các trường Đại học tại Đà Nẵng. Bài viết dưới đây, chúng tôi xin giới thiệu đến bạn điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng qua các năm.


Thông tin về trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng là trường đứng đầu đào tạo khối ngành thuộc lĩnh vực kinh tế tại miền Trung nước ta. Trường đại học có tiền thân là khoa Kinh tế thuộc Đại học Đã Nẵng. Đến T10/1975 Khoa Kinh tế chính thức được thành lập và tiến hành chiêu sinh khóa đầu tiên. Kể từ khi thành lập đến nay trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng không ngừng đổi mới và tạo nên bước tiến vượt bậc.

Hiện nay trường Đại học có 13 khoa chuyên môn, 08 phòng chức năng, 08 trung tâm, 01 thư viện, 01 bộ môn trực thuộc. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng vài năm trở lại đây được nhận định với ngưỡng điểm cao vượt trội. Điều này cho thấy chất lượng đầu vào của nhà trường cùng với số lượng học sinh có nhu cầu học tập tại trường rất lớn.

*
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng

Hằng năm Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh 3.500 sinh viên hệ chính quy, 2.500 sinh viên các hệ khác và trên 500 học viên cao học và nghiên cứu sinh. Hệ thống đào tạo tại nhà trường đa dạng về cấp bậc tạo điều kiện đẻ sinh viên học tập, nghiên cứu. Trường Đại học Kinh tế đào tạo sau đại học với trình độ Tiến sĩ và Thạc sĩ, đào tạo trình độ đại học với hệ đại học chính quy. Cơ sở vật chất trong trường đáp ứng nhu cầu dạy và học của giảng viên – sinh viên giúp môi trường học đường hiện đại, tiện nghi.

Đề án Tuyển sinh đại học Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021


*

Năm học 2021 – 2022 trường Đại học Kinh tế Đã Nẵng tiến hành tuyển sinh với 3400 chỉ tiêu cho 19 nhóm ngành. Mỗi nhóm ngành được quy định tổ hợp môn xét tuyển cùng số lượng chỉ tiêu nhất định để phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo của nhà trường. Chỉ tiêu các ngành cụ thể như sau:

Ngành Kinh tế bao gồm 135 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Quản trị kinh doanh bao gồm 265 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành bao gồm 110 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Quản trị khách sạn bao gồm 95 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Marketing bao gồm 105 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Kinh doanh quốc tế bao gồm 145 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Kinh doanh thương mại bao gồm 85 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Tài chính – Ngân hàng bao gồm 180 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Kế toán bao gồm 185 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
*
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2021Ngành Kiểm toán bao gồm 110 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Hệ thống thông tin quản lý bao gồm 130 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Thống kế kinh tế bao gồm 35 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Thương mại điện tử bao gồm 90 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh bao gồm 25 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Quản trị nhân lực bao gồm 55 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Quản lý nhà nước bao gồm 50 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Luật bao gồm 55 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90Ngành Luật kinh tế bao gồm 50 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90

Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế Đã Nẵng

Năm học 2021 – 2022 trường Đại học Kinh tế Đã Nẵng đa dạng về phương thức xét tuyển giúp thí sinh có nhiều cơ hộ để học tập tại trường. Một số phương thức tuyển sinh được ứng dụng phổ biến hiện nay của trường Đại học là:

– Xét tuyển học bạ: Thí sinh xét tuyển khối A00, A01, D01 có điểm tổng 3 năm học cấp 3 trong học bạ phải cao hơn 18.

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn xét tuyển phù hợp với tiêu chí của nhà trường.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Xóa Trang Trong Word 2010, 2013, 2016 Hiệu Quả Nhất

Tuyển thẳng: Thí sinh được xác định trúng tuyển vào trường không cần qua kỳ thi nào nếu đạt giải cuộc thi HSG quốc gia, quốc tế bậc THPT và thí sinh đủ điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT

Dựa trên kết quả ĐGNL do Đại học TP HCM tổ chức: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 với số điểm 720 trở lên

– Xét tuyển dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ:

+ Ưu tiên thí sinh tham dự cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia theo thứ tự năm – quý – tháng tuần.

+ Ưu tiên thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW với thí sinh học lớp 12.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 + học lực loại Giỏi các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12

*

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021

Năm học 2021-2022 trường Đại học Kinh tế Đã Nẵng tiến hành tuyển sinh các khối ngành liên quan đến lĩnh vực Kinh tế. Điểm trúng tuyển vào các ngành học của nhà trường năm 2021 dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú

(dựa trên thang điểm 30)

17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9026TTNV

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2020

Năm học 2020 – 2021 trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh với 18 nhóm ngành theo 2 hình thức xét tuyển học bạ và xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2020. Dưới đây là điểm chuẩn của trường được công bố theo 2 hình thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng thông qua xét tuyển điểm thi THPT năm 2020. Trong đó nhóm ngành kinh doanh quốc tế với điểm số cao nhất 26,75 điểm còn nhóm ngành thấp nhất là quản lý nhà nước với 22 điểm. Các bậc phụ huynh có thể theo dõi bảng điểm chi tiết dưới đây:

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9025TTNV

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2020 theo hình thức xét tuyển học bạ. Theo hình thức xét tuyển học bạn thì ngành kinh doanh quốc tế vẫn có số điểm cao nhất là 27 điểm còn ngành hệ thống thông tin quản lý. thống kê kinh tế, quản lý nhà nước với điểm thấp nhất là 21 điểm.

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanh25,5
27340115Marketing26,5
37340120Kinh doanh quốc tế27
47340121Kinh doanh thương mại24
57340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D9024,5
67340201Tài chính – ngân hàng23,5
77340301Kế toán23
87340302Kiểm toán23
97340404Quản trị nhân lực24,5
107340405Hệ thống thông tin quản lý21
117340420Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh22
127380101Luật21,25
137380107Luật Kinh tế25
147310101Kinh tế21,5
157310205Quản lý nhà nước21
167310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D9021
177810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành26
187610201Quản trị khách sạn26

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2019

Năm học 2019 – 2020 trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng có chỉ tiêu tuyển sinh đối với 17 ngành học liên quan đến lĩnh vực Kinh tế. Điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm thuộc về ngành kinh doanh quốc tế còn điểm chuẩn thấp nhất là ngành hệ thống thông tin quản lý với 19,5 điểm.

Trong điều kiện tuyển sinh nhà trường áp dụng điểm xét tuyển bằng với điểm trúng tuyển ngành. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng đối với ngành có nhân hệ số thì sẽ quy về thang điểm 30. Đối với các ngành có độ độ lệch chuẩn giữa các tổ hợp thì điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất.

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9022TTNV

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng chắc chắn là địa chỉ học tập giúp mọi người phát triển toàn diện. Hy vọng với điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng, chúng tôi cung cấp bài viết giúp bạn cập nhật nhiều thông tin hữu ích nhất. Trên cơ sở đó, các bạn học sinh sẽ cố gắng học tập, rèn luyện để trúng tuyển vào trường đại học mà mình mơ ước.

Bài viết có thể tham khảo:

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17310101Kinh tếA00, A01, D01, D9018.5
27310107Thống kê kinh tếA00, A01, D01, D9017.5
37310205Quản lý nhà nướcA00, A01, D01, D9617.5
47340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9019.5
57340115MarketingA00, A01, D01, D9019.75
67340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9021.25
77340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D9019
87340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, D9017.75
97340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D9018.25
107340301Kế toánA00, A01, D01, D9018.5
117340302Kiểm toánA00, A01, D01, D9018.5
127340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, D9018.75
137340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D9017.5
147380101LuậtA00, A01, D01, D9618
157380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D9619
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D9020
177810201Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D9020.25
187340120QTQuản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Kinh doanh quốc tế, Kế toán (ĐT liên kết quốc tế)

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17310101Kinh tếA00, A01, D01, D9021.5TTNV

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17460201Thống kêA00; A01; D01; D9019.5
27380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9621.25
37380101LuậtA00; A01; D01; D9620.5
47340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9019.25
57340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D9020
67340302Kiểm toánA00; A01; D01; D9019.75
77340301Kế toánA00; A01; D01; D9020.75
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9018.25
97340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D9019
107340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9021.75
117340115MarketingA00; A01; D01; D9020.75
127340107Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D9021
137340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D9020
147340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9020.25
157310205Quản lý nhà nướcA00; A01; D01; D9619.5
167310101Kinh tếA00; A01; D01; D9020.5

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2015

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17310101Kinh tếA00, A01, D0121
27310205Quản lý Nhà nướcA00, A01, D0120.5
37340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0122.25
47340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D0121.75
57340107Quản trị khách sạnA00, A01, D0121.75
67340115MarketingA00, A01, D0121.5
77340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0123.75
87340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D0122
97340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0121.25
107340301Kế ToánA00, A01, D0122
117340302Kiềm toánA00, A01, D0123
127340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D0121.25
137340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0120.75
147380101LuậtA00, A01, D0121.25
157380107Luật kinh tếA00, A01, D0122.25
167460201Thống kêA00, A01, D0120.5
177340103LTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (liên thông)A00, A01, D0118.5
187340121LTKinh doanh thương mại (liên thông)A00, A01, D0118.75
197340201LTTài chính – Ngân hàng (liên thông)A00, A01, D0121.25
207340301LTKế toán (liên thông)A00, A01, D0121
217340405LTHệ thống thông tin quản lý (liên thông)A00, A01, D0117

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2014

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17340301Kế toánA, A1,D20
27340101Quản trị kinh doanh tổng quátA, A1,D21
37340101Quản trị tài chínhA, A1,D19
47340101Quản trị chuỗi cung ứngA, A1,D19
57340103Quản trị kinh doanh du lịchA, A1,D21
67340103Quản trị sự kiện và lễ hộiA, A1,D19
77340121Kinh doanh thương mạiA, A1,D19
87340120Kinh doanh quốc tế(Chuyên ngành Ngoại thương)A, A1,D20
97340115MarketingA, A1,D19.5
107340201Ngân hàngA, A1,D19
117340201Tài chính doanh nghiệpA, A1,D19.5
127340201Tài chính côngA, A1,D19
137340404Quản trị nhân lực(Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)A, A1,D19
147340302Kiểm toánA, A1,D21
157340107Quản trị khách sạnA, A1,D19.5
16Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
177340405Tin học quản lýA, A1,D19
187340405Quản trị hệ thống thông tinA, A1,D19
197340405Thương mại điện tửA, A1,D19
207310101Kinh tế phát triểnA, A1,D18.5
217310101Kinh tế lao độngA, A1,D18.5
227310101Kinh tế và quản lý côngA, A1,D18.5
237310101Kinh tế đầu tưA, A1,D18.5
247380101Luật (Chuyên ngành Luật học)A, A1,D18.5
257380107Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)A, A1,D19.5
267460201Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)A, A1,D18.5
277310205Kinh tế chính trịC15
287310205Hành chính côngC15
297310205Quản lý nhà nướcC25.5
30Liên thông tất cả các ngànhA, A1, D17.5Hệ Liên thông

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2013

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17340301Kế toánA, A1,D20
27340101Quản trị kinh doanh tổng quátA, A1,D20.5
37340101Quản trị kinh doanh du lịchA, A1,D20.5
47340101Quản trị tài chínhA, A1,D19.5
57340121Kinh doanh thương mạiA, A1,D20
67340120Kinh doanh quốc tế(Chuyên ngành Ngoại thương)A, A1,D22.5
77340115MarketingA, A1,D20
87310101Kinh tế phát triểnA, A1,D19.5
97310101Kinh tế lao độngA, A1,D19.5
107310101Kinh tế và quản lý côngA, A1,D19.5
117310101Kinh tế chính trịA, A1,D19.5
127310101Kinh tế đầu tưA, A1,D19.5
137460201Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)A, A1,D19.5
147340201Ngân hàngA, A1,D19.5
157340201Tài chính doanh nghiệpA, A1,D19.5
167340201Tài chính côngA, A1,D19.5
177340405Tin học quản lýA, A1,D19.5
187340405Quản trị hệ thống thông tinA, A1,D19.5
197340405Thương mại điện tửA, A1,D19.5
207340404Quản trị nhân lực(Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)A, A1,D19.5
217340302Kiểm toánA, A1,D21.5
227340107Quản trị khách sạnA, A1,D20.5
237380101Luật (Chuyên ngành Luật học)A, A1,D19.5
247380107Luật kinh tế(Chuyên ngành Luật kinh doanh)A21
257380107Luật kinh tế(Chuyên ngành Luật kinh doanh)A1, D20.5