Trường đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bên dưới.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường đại học thủy lợi
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2021
Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2021:
Mã ngành | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
I Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt | |||
TLA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 25,50 |
TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 24,00 |
TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 24,00 |
TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 24,00 |
TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 18,07 |
TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00, A01, D01, D07 | 18,03 |
TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18,13 |
TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 18,01 |
TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 22,50 |
TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 24,50 |
TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 23,50 |
TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 22,50 |
TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 24,51 |
TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 23,00 |
TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 18,03 |
TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 18,04 |
TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 | 18,30 |
TLA103 | Thủy văn học | A00, A01, D01, D07 | 18,10 |
TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18,40 |
TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 19,06 |
TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 18,07 |
TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 22,50 |
TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25,00 |
TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25,50 |
TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25,50 |
TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 22,76 |
TLA405 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 25,00 |
TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 24,50 |
TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 25,00 |
TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 | 24,00 |
II Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh | |||
TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18,53 |
Các tính điểm xét tuyển 2021:
-Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm học THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển.
-Cách tính Điểm xét tuyển :
(ĐXT) = (M1 + M2 + M3 + ĐƯT)
Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_lớp 12)/3
Trong đó:i=1-3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm trung bình 3 năm môn i;ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Đang cập nhật....
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2020
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THTP 2020 - Đại học thủy lợi:
Tên Ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Công nghệ thông tin | 22,75 | ≥ 8,20 | ≤4 |
Kỹ thuật phần mềm | |||
Hệ thống thông tin | |||
Kỹ thuật ô tô | 21,15 | ≥ 6,60 | ≤ 3 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18,50 | ≥ 7,40 | ≤ 1 |
Kỹ thuật điện | 16,00 | ≥ 7,00 | ≤ 2 |
Kỹ thuật cơ khí | 16,25 | ≥ 7,00 | ≤ 1 |
Công nghệ chế tạo máy | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21,10 | ≥ 8,40 | ≤ 1 |
Quản lý xây dựng | 16,05 | ≥ 5,20 | ≤ 9 |
Quản trị kinh doanh | 22,05 | ≥ 8,20 | ≤ 6 |
Kế toán | 21,70 | ≥ 7,80 | ≤ 3 |
Kinh tế | 21,05 | ≥ 7,20 | ≤ 2 |
Kỹ thuật cây dựng công trình thủy | 15,00 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15,00 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15,15 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15,25 | ||
Kỹ thuật tài nguyên nước | 15,45 | ||
Kỹ thuật cấp thoát nước | 15,10 | ||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15,10 | ||
Thủy văn học | 16,10 | ||
Kỹ thuật môi trường | 15,10 | ||
Kỹ thuật hóa học | 16,00 | ||
Công nghệ sinh học | 18,50 | ||
Các ngành đào tạo bằng Tiếng Anh | |||
CTTT ngành kỹ thuật xây dựng | 15,15 | ||
CTTT ngành kỹ thuật tài nguyên nước | 18,50 |
Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2020:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Tiêu Chí Phụ |
Cơ Sở Chính Tại Hà Nội Mã Trường TLA | ||
Kỹ thuật xây dựng | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18,25 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18,45 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 18,43 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 18,50 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18,50 | |
Thủy văn học | 18,25 | |
Kỹ thuật môi trường | 18,25 | |
Kỹ thuật hóa học | 18 | |
Công nghệ sinh học | 18,25 | |
Nhóm ngành công nghệ thông tin | 23,60 | 7,85 |
Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí | 18,15 | |
Kỹ thuật oto | 22,27 | 7,53 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | |
Kỹ thuật điện | 18,12 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20,53 | |
Quản lý xây dựng | 20,38 | |
Kinh tế | 22,73 | |
Quản trị kinh doanh | 23,57 | 7,77 |
Kế toán | 23,03 | 8,1 |
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | 18,50 | |
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tại nguyên nước | 18,50 | |
Cơ Sở Phố Hiến Mã Trường PLA, Mã Ngành PHA | ||
Công nghệ thông tin | 18 | |
Quản trị kinh doanh | 17 | |
Kế toán | 16 | |
Phân Hiệu Đại Học Thủy Lợi Mã Trường TLS | ||
Kỹ thuật xây dựng | 16,22 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16,17 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16,57 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 16,15 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 16,25 | |
Công nghệ thông tin | 16,18 | |
Quản trị kinh doanh | 17 | |
Kế toán | 16,25 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2019
Cụ thể điểm chuẩn trường đại học Thủy Lợi như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D01 | 17.95 |
Kế toán | A00, A01, D07, D01 | 17.5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D07, D01 | 17.4 |
Kinh tế | A00, A01, D07, D01 | 16.95 |
Hệ thống thông tin | A00, A01, D07, D01 | 16 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D07, D01 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D01 | 15.6 |
Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07, D01 | 15.3 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D01 | 15.15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Thuỷ văn học | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỷ thuật cắp thoát nước | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỷ thuật xây dựng công trình biển | A00, A01, D07, D01 | 17 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Quản lý xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, D07, D01 | 19 |
Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, DO8 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ) | A00, A01, D07, D01 | 14 |
Hồ Sơ Và Thời Gian Nhập Học Năm 2021:
-Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.
Xem thêm: Hình Ảnh Chữ Buồn Đẹp Nhất ❤️ 1001 Hình Chữ Buồn Tâm Trạng Cho Người Đang Yêu
-Học bạ bản gốc, bằng tốt nghiệp bản gốc đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước, 01 Bản sao công chứng học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.
-1 bản sao công chứng CMND/CCCD
-1 Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).
-Các thí sinh trúng tuyển đại học Thủy Lợi có thể nộp hồ sơ theo hai cách sau:
+Nộp trực tiếp:Hội trường T35 – Trường Đại học Thủy Lợi – Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội (sáng từ 08h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 16h30).
-Nếu như có thắc mắc, thí sinh hãy liên hệ theo số điện thoại 024.35631537 trong giờ hành chính để được tư vấn giải đáp.