(ĐSPL) - Trường đại học Lao động – Xã hội đã thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy năm 2015. Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

(ĐSPL) - Trường đại học Lao động – Xã hội đã thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy năm 2015. Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

1. Điểm chuẩn tại cơ sở Hà Nội 


STT

Tên Ngành

Mã Ngành

Tổ hợp môn thi

 

Điểm trúng tuyển

Tổng điểm

Điểm tối thiểu môn 1

- A00, A01: Toán.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học lao đông xã hội năm 2015 tphcm

- D01: Anh văn

- C00: Ngữ Văn

Điểm tối thiểu môn 2

- A00, A01: Lý.

- D01: Ngữ Văn

- C00: Lịch Sử

1

Kế toán

D340301

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

18.25

3.75

6.25

2

Công tác Xã hội

D760101

- Văn, Sử, Địa (C00)

18.75

5

6.25

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

 

17.75

7.25

7.25

3

Quản trị nhân lực

D340404

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh

 

17.25

3.75

6.00

4

Quản trị Kinh doanh

D340101

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

 

17.25

6.50

7.25

5

Bảo hiểm

D340202

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

 

16.75

3.75

5.25


 2. Điểm chuẩn tại cơ sở Sơn Tây

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

1

Quản trị Nhân lực

D340404

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

2

Kế toán

D340301

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

3

Bảo hiểm

D340202

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

4

Quản trị Kinh doanh

D340101

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

 3. Điểm chuẩn tại cơ sở TPHCM


STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

Tổng điểm

Điểm tối thiểu môn 1

- A00, A01: Toán.

Xem thêm: Điểm Chuẩn 2013 Trường Đại Học Hà Nội Điểm Chuẩn 2013, Đại Học Ngoại Thương Công Bố Điểm Chuẩn 2013

- D01: Anh văn

- C00: Ngữ Văn

Điểm tối thiểu môn 2

- A00, A01: Lý.

- D01: Ngữ Văn

- C00: Lịch Sử

1

Quản trị Nhân lực

D340404

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

16.25

3.75

7.00

2

Công tác Xã hội

D760101

- Văn, Sử, Địa (C00)

17.00

5.75

4.50

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

16.00

5.75

4.50

3

Quản trị Kinh doanh

D340101

- Toán, Lý, Hóa (A00)

- Toán, Lý, Anh (A01)

- Toán, Văn, Anh (D01)

15.25

4.00

6.25

4

Kế toán

D340301

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

-

-

5

Bảo hiểm

D340202

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Văn, Anh (D01)

15.00

-

-


Điểm chuẩn trúng tuyển trên tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

AN LÊ (tổng hợp) 

KH7J4HJJd9


Tag:

Tiêu điểm


Tin đọc nhiều


Nguoi Dua Tin
Trang TTĐT tổng hợp của Tạp chí Đời sống và Pháp luật - https://www.hocketoanthue.edu.vn Giấy phép số 33/GP-TTĐT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp. Trưởng ban biên tập: Trần Việt Hưng Chỉ được dẫn nguồn khi được chấp thuận bằng văn bản từ Tạp chí Đời sống và Pháp luật.
DMCA.com Protection Status
Tầng 4, Tòa tháp Ngôi Sao - Star Tower, đường Dương Đình Nghệ - Phường Yên Hòa - Quận Cầu Giấy - Hà Nội.