Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 gồm 21 đề thi có bảng ma trận đề thi, cùng đáp án kèm theo giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, rồi so sánh kết quả rất thuận tiện.
Bạn đang xem: Đề thi toán cuối năm lớp 4
Thông qua 21 đề học kì 2 môn Toán lớp 4 này các em sẽ nắm được các dạng bài tập, cũng như cách ra đề để biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý. Nhờ đó, sẽ chuẩn bị thật tốt cho bài thi cuối học kì 2 lớp 4 sắp tới của mình đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, các em còn có thể tham khảo thêm cả bộ đề thi môn Tiếng Việt lớp 4. Đồng thời, giúp thầy cô giáo tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. | Số câu | 5 | 1 | 1 | 5 | 2 | |||||
Số điểm | 2,5 | 1,0 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | ||||||
Dấu hiệu chia hết | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Số trung bình cộng, Tỉ lệ bản đồ | 1 | 1 | 2 | ||||||||
0,5 | 0,5 | 1,0 | |||||||||
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 1,5 | ||||||||
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Giải bài toán về tính diện tích hình chữ nhật | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 8 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 12 | 3 | ||
Số điểm | 4,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
Trường: Tiểu học …………….. Họ và tên:..................................... Lớp: ....., khu................................. | ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4Cuối học kì II (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) |
PHẦN I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: (M1)
A. 4 B. 40C. 40853D. 40 000
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để
là : (M1)A. 1 B. 2C. 5D. 50
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = … phút là: (M1)
A. 205 B. 325C. 55 D. 3025
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 = … cm2 là: (M2)
A. 625 B. 6 025C. 60 025D. 600 025
Câu 5. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? (M1)
A.
ngàyB. ngàyC. ngàyD. ngàyCâu 6. Xem thêm: Những Cách Tìm Nick Zalo Của Người Khác, Cách Tìm Bạn Be Của Người Khác Trên Zalo
A.
B. C. D.Câu 7. Hình bình hành có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đáy là 6dm.Tính đường cao của hình bình hành đó. (M2)
A. 24 dm B. 5 dm C . 180 dmD. 5 dm2
Câu 8: Phân số
bằng phân số nào dưới đây: (M1)A.
B. C. D.Câu 9: Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là: (M3)
A. 70 B. 75C. 92D. 90
Câu 10: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét? (M2)
A. 9m B. 4m C. 8mD. 6m
Câu 11. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: (M1)
A.
B. C. D.Câu 12. Chữ số cần điền vào ô trống để 13 chia hết cho cả 3 và 5 là (M1)
A. 5 | B. 2 | C. 0 | D. 8 |
II. Phần tự luận: 4 điểm
1. Tính: (2 đ) (M3)
Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2)
a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó. (1 điểm) (M4)
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
Đáp án | D | B | A | C | C | C | B | A | B | D | D | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
PHẦN II. TỰ LUẬN