Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.89 KB, 4 trang )


TRƯỜNG TIỂU HỌC HIẾN THÀNH

Họ và tên:

………...Lớp: …….

Bạn đang xem: Đề thi lớp 5 cuối kì 2 2019

Ngày kiểm tra: …/…/ 2020

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IIMƠN: TỐN - LỚP 5

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo

.........………...Bài 1: Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:

1) (0,5 điểm) 32100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2

2) (0,5 điểm) Số thích hợp điều vào chỗ chấm để 2m3 = ……..dm3 là:

A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000


3)(0,5 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm,chiều cao 8cm là:

A. 30cm2 B. 240 cm2 C. 240 cm D. 240cm3

4) (0,5 điểm) Một ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ôtô đó đi với vận tốc bao nhiêumét phút?

A. 850 m/phút B. 805 m/phút C. 510 m/phút D. 5100 m/phút

5) (0,5 điểm) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:

A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút

6) (0,5 điểm) 0,5% = ?

A. 105

B. 1005

C. 10005

D. 100005

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống :(1điểm)


a. 3giờ 45phút = ..…..…phút b. 7 m3 9dm3 = …..……m3

c. 32 giờ = ....….phút d. 1 32 phút = ... giây Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1điểm)

a. Tỉ số phần trăm của hai số 8 và 32 là : 0,25%

b. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là : 27 cm2

c. Diện tích hình trịn có bán kính r = 0,5cm là : 11,304 cm2

d. Một người đi xe máy trong thời gian 2giờ 30phút với vận tốc 40km/giờ. Vậy quãng đường người đó đi được là 100km.


1. Đặt tính rồi tính: (2điểm)

a. 21,76 x 2,05 b. 14 phút 48 giây + 29 phút 17 giây

c. 75,95 : 3,5 d. 34 giờ 40 phút : 5

2. a.Tính giá trị biểu thức. (0,5điểm) b. Tìm x : (0,5 điểm) 107 – 9,36 : 3,6 x 1,8 x : 5,6 = 19,04

3. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài3,5m,

chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Khi bể khơng có nước người ta mở cùng một lúchai vòi nước chảy vào bể. Mỗi phút vịi thứ nhất chảy được 60 lít, vịi thứ haichảy


được 40 lít. Hỏi sau mấy giờ nước đầy bể? (2điểm)Bài làm

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM

MƠN TỐN LỚP 5

PHẦN I : (4 điểm)

1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)a. đáp án C b. đáp án A

Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1điểm)

a. 3giờ 45phút = 225 phút b. 7 m3 9dm3 = 7,009 m3

c. 32 giờ = 40 phút d 12

1


Học sinh điền đúng 1 số đạt 0,25 điểm

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm)a. đáp án S c. đáp án Sb. đáp án S d. đáp án Đ

Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)PHẦN II : (6 điểm)


1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 44,6080 c. 21,7

b. 44 phút 5 giây d. 6 giờ 56 phút

Học sinh đặt tính và tính đúng mỡi câu đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)

2a. Tính giá trị biểu thức. (1 điểm) b. Tìm x : (1điểm) 107 – 9,36 : 3,6 x 1,8 x : 5,6 = 19,04

= 107 – 2,6 x 1,8 (0,5 điểm) x = 19,04 x 5,6 (0,5 điểm) = 107 – 4,68 (0,5 điểm) x = 106,624 (0,5 điểm) = 102,32

3. Bài giải Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là:

3,5 x 2 x 1,8 = 12,6(m3)

Số lít nước mỗi phút hai vòi chảy vào bể là:

60 + 40 = 100 (lít)

Đổi 12,6 m3 = 12600 dm3 = 12600 lít

Thời gian cả hai vịi nước cùng chảy vào để đầy bể là: 12600 : 100 = 126 (phút) = 2,1 giờ

Đáp số : 2,1 giờ

Học sinh sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0.5 điểm trên cả bài.

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HỌC KÌ II

MƠN TỐN LỚP 5 1.Nội dung kiểm tra:

- Số thập phân và các phép tính với số thập phân.- Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.- Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học

- Giải bài tốn về tỉ số phần trăm.

Xem thêm: Cách Giải Nén File Game Cho Android, Cách Giải Nén File Game

Mạch kiếnthức,kĩ năng

Sốcâuvà sốđiểm

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng

TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

Số thậpphân và các


phép tính

Số

câu 2 1 1 1 3 2

Câu 1,2 4 7 8 1,2,4 7,8

1 điểm

0,5 điểm


(4)

với số thậpphân.

số

Điểm 1 0,5 2 2 1,5 4

Đại lượngvà đo đạilượng: các

đơn vị đodiện tích.

Số

câu 2 2


Câu

số 3,6 3,6

Điểm 1 1

Yếu tố hìnhhọc: diện

tích cáchình đã

học.

Số

câu 1 1

Câu

số 5 5

Điểm 0,5 0,5

Giải toán

Số

câu 1 1 2


Câu

số 9 10 9,10

Điểm 2 1 3

Tổng câuSố 4 1 1 1 2 1 6 4

Điểm 2 0,5 2 0,5 4 1 3 7


Tài liệu liên quan


*
de thi hoc ki I Kim Lien co dap an 6 583 3
*
DE THI HOC KI II - TRAC NGHIEM CO DAP AN(DA TRON THANH 4 DE) 10 1 5
*
BỘ ĐỀ THI học kì II VL 12 có đáp án 11 899 2
*
Đề kiểm tra học kỳ 2-địa 6-có đáp án 3 1 4
*
ĐỀ THI HỌC KÌ I ĐỊA 9( Có đáp án) 4 1 19
*
Tài liệu ĐỀ 2 Thi thử Đại học 2009 Môn Toán THI THỬ ĐẠI HỌC 2009 MÔN TOÁN CÓ ĐÁP ÁN pptx 5 337 0
*
De KT hoc ki I Hoa 9 (co dap an) 3 376 1
*
Đề 482 thi học kỳ 2 (08-09) có đáp án 2 463 0
*
De thi hoc ki II khoi 10 co dap an 1 620 1
*
DE THI HOC KI II KHOI 12 CO DAP AN 2 949 7
*


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về


(44.91 KB - 4 trang) - Tải Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 4 - Đề thi lớp 5 cuối kì 2 môn Toán Có đáp án
Tải bản đầy đủ ngay
×