Trường đại học sư phạm Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.
Bạn đang xem: Đại học sư phạm đại học thái nguyên
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Danh Sách Các Trường Đại Học Công Bố Điểm Chuẩn 2021... Cập Nhật Liên Tục...
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Thẳng 2021
-Thông tin chi tiết các thí sinh hãy xem tại: http://admissions.tnue.edu.vn/.
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:
Đang cập nhật...
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Đang cập nhật...
Xem thêm: Làm Sao Để Thay Đổi Mật Khẩu ( Pass ) Wifi Tp Link Vnpt, Thay Pass
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | D01 | 21 |
Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | C14; C19; C20 | 17.5 |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 19 |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 18.5 |
Sư phạm Vật Lý | A00; A01 | 18.5 |
Sư phạm Hoá học | A00; D01; D07 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01, D14 | 19 |
Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 18.5 |
Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D10 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D10 | 19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 18.5 |
Tâm lý học giáo dục | C00; C14; C20 | 18.5 |
Giáo dục học | C00; C14; C20 | 18.5 |
Quản lý Giáo dục | C00; C14; C20 | 18.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN 2019
Trường đại học sư phạm Thái Nguyên tuyển sinh theo phương thức
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT qui định.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển kết hợp với môn thi năng khiếu do nhà trường tổ chức đối với những ngành năng khiếu.
Cụ thể điểm chuẩn của trường đại học sư phạm Thái Nguyên như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục học | C00, C04, C20 | 17 |
Quản lý giáo dục | C00, C04, C20 | 17 |
Giáo dục Mầm non | M00, M06 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | D01 | 17.5 |
Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20 | 17 |
Giáo dục Thể chất | A00, B00, C00 | 17 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D01 | 17 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D07 | 17.5 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 17 |
Sư phạm Hoá học | A00, D07 | 17 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00 | 17 |
Sư phạm Địa lý | C00, C04, D10 | 17.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 17 |
Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, B00 | 17.5 |
Tâm lý học giáo dục | C00, C04, C20 | 17 |
Chú ý:
-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học sư phạm thái nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :