Trường đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết.


Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021

Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội


ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:

*

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Đang cập nhật...

*

*
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2020

Tên NgànhTổ Hợp MônĐiểm Chuẩn
Chương trình tiêu chuẩn
Ngôn ngữ AnhD01, D1133,25
Việt Nam học (Chuyên ngành: du lịch và lữ hành)A01, C00, C01, D0131,75
Việt Nam học (Chuyên ngành: du lịch và quản lý du lịch)A01, C00, C01, D0132,75
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng- Khách sạn)A00, A01, D0134,25
MarketingA00, A01, D0132,25
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - Khách sạn)A00, A01, D0134,25
Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0135,25
Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0733,50
Kế toánA00, A01, C01, D0135,50
LuậtA00, A01, C00, D0133,25
Dược họcA00, B00, D0733,00
Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04, D11, D5531,50
Công nghệ sinh họcA00, B00, B0827,00
Kỹ thuật hóa họcA00, B00, D0728,00
Khoa học máy tínhA00, A01, D0133,75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D0133,00
Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D0134,50
Kỹ thuật điệnA00, A01, C0128,00
Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C0128,75
Kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00, A01, C0128,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C0131,25
Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C0127,75
Kiến trúcV00, V0125,50
Thiết kế công nghiệpH00, H01, H0224,50
Thiết kế đồ họaH00, H01, H0230,00
Thiết kế thời trangH00, H01, H0225,00
Thiết kế nội thấtV00, V01, V0227,00
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức)A00, A01, C01, D0129,00
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01, D01, T00, T0129,75
GolfA01, D01, T00, T0123,00
Xã hội họcA01, C00, C01, D0129,25
Công tác xã hộiA01, C00, C01, D0124,00
Bảo hộ lao độngA00, B00, D07, D0824,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)A00, B00, D07, D0824,00
Khoa học môi trường (Chuyên ngành công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)A00, B00, D07, D0824,00
Toán ứng dụngA00, A0124,00
Thống kêA00, A0124,00
Quy hoạch vùng đô thịA00, A01, V00, V0124,00
Kỹ thuật xây dưng công trình giao thôngA00, A01, C0124,00
Chương trình chất lượng cao (CLC)
Ngôn ngữ Anh - (CLC)D01, D1130,75
Việt Nam học (Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch) - (CLC)A01, C00, C01, D0128,00
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) -(CLC)A00, A01, D0133,00
Marketing - (CLC)A00, A01, D0133,00
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - (CLC)A00, A01, D0131,50
Kinh doanh quốc tế - (CLC)A00, A01, D0133,00
Tài chính - Ngân Hàng - (CLC)A00, A01, D01, D0729,25
Kế toán - (CLC)A00, A01, C01, D0127,50
Luật - (CLC)A00, A01, C00, D0129,00
Công nghệ sinh học (CLC)A00, B00, D0824,00
Khoa học máy tính (CLC)A00, A01, D0130,00
Kỹ thuật phần mềm (CLC)A00, A01, D0131,50
Kỹ thuật điện (CLC)A00, A01, C0124,00
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông (CLC)A00, A01, C0124,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)A00, A01, C0124,00
Kỹ thuật xây dựng - (CLC)A00, A01, C0124,00
Thiết kế đồ họa (CLC)H00, H01, H0224,00
Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh -Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01, D1125,00
Marketing -Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00, A01, D0125,50
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng - khách sạn)-Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00, A01, D0125,00
Công nghệ sinh học -Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00. B00, D0824,00
Khoa học máy tính -Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00, A01, D0124,00
Việt Nam học (Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch) -Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01, C00, C01, D0124,00
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangD01, D1126,00
Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangA00, A01, D0126,00
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangA00, A01, D0126,00
Kế toán - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangA00, A01, C01, D0125,00
Luật - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangA00, A01, C00, D0125,00
Việt Nam học (Chuyên ngành: du lịch và lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangA00, A01, C00, D0125,00
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha TrangA00, A01, D0125,00
Chương trình học 2 năm đầu cơ sở Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo LộcD01, D1126,00
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo LộcA00, A01, D0126,00
Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo LộcA00, A01, C01, D0125,00
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu học tại cơ sở Bảo LộcA00, A01, D0125,00

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 2019

Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Tôn Đức Thắng như sau:

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Ngôn ngữ AnhD01; D1122
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D5520
Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh)D01; D04; D11; D5520.25
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0121.6
Quản trị kinh doanh (CN quản trị nhân sự)A00; A01; C01; D0120.25
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)A00; A01; C01; D0120.7
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)A00; A01; C01; D0120.8
LuậtA00; A01; C00; D0121
Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành)A01; C00; C01; D0121
Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch)A01; C00; C01; D0121
Kế toánA00; A01; C01; D0119.6
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0119.5
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01; D01; T00; T0118.5
Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức)A00; A01; C01; D0118
Xã hội họcA01; C00; C01; D0119
Thiết kế công nghiệpH00; H01; H0218
Thiết kế đồ họaH00; H01; H0219
Thiết kế thời trangH00; H01; H0218.5
Thiết kế nội thấtH00; H01; H0219
Kiến trúcV00; V0120
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D0119.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0119.25
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0120.75
Kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D0719
Công nghệ sinh họcA00; B00; D0819
Dược họcA00; B00; D0721.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C0118.25
Kỹ thuật điệnA00; A01; C0117.5
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C0117.5
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C0117.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C0117
Công tác xã hộiA01; C00; C01; D0117.5
Bảo hộ lao độngA00; B00; C02; D0717
Khoa học môi trườngA00; B00; C02; D0717.25
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; C02; D0717
Toán ứng dụngA00; A01; C0117
Thống kêA00; A01; C0117
Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V0117

Chú ý:

-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.