Năm 2017, trường Đại học Nguyễn Tất Thành thực hiện tuyển sinh đối với tất cả các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng (gồm CĐCQ và CĐN) theo phương thức: xét tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Nhà trường dự kiến tuyển 900 chỉ tiêu.Thí sinh đăng ký xét tuyển bậc Cao đẳng vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành:

a. Điều kiện xét tuyển:

– Học sinh tốt nghiệp bậc THPT hoặc tương đương được xét tuyển vào các ngành học bậc Cao đẳng.

– Thí sinh phải đạt điểm hạnh kiểm lớp 12 từ loại trung bình trở lên.

b. Thời gian xét tuyển:

c. Hồ sơ xét tuyển:

Phiếu đăng ký xét tuyển có đóng dấu xác nhận;Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao);Học bạ THPT (bản sao);Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);Giấy khai sinh và Chứng minh nhân dân (bản sao);01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận.

d. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ đăng ký

Lưu ý:

1. Đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động: (nếu dùng ngân sách Nhà nước đi học) đang làm việc tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội được dự tuyển khi đã được thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đồng ý.

2. Quân nhân và Công an nhân dân tại ngũ được dự tuyển vào các trường do Bộ Quốc phòng hoặc Bộ Công an quy định, sau khi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt đồng ý; quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm sau.

3. Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng vào học bậc cao đẳng tại Việt Nam: Hiệu trưởng nhà trường căn cứ kết quả học tập ở THPT hoặc tương đương trở lên của thí sinh (bảng điểm, văn bằng, chứng chỉ minh chứng) và kết quả kiểm tra kiến thức, tiếng Việt (nếu cần) theo quy định của trường để xem xét, tuyển thí sinh vào học.

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2017

(Mã ngành này theo Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT

Tên ngành đào tạo

Mã CĐCQ

1

Dược học

51900107

2

Điều dưỡng

51720501

3

Kỹ thuật Y sinh

51720330

4

Công nghệ sinh học

51420201

5

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

51510401

6

Công nghệ thực phẩm

51540102

7

Kỹ thuật xây dựng

51510103

8

Kỹ thuật điện, điện tử

51510301

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

51510203

10

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

51510205

11

Công nghệ thông tin

51480201

12

Công nghệ May

51540204

13

Kế toán

51340301

14

Tài chính – Ngân hàng

51340201

15

Quản trị kinh doanh

51340101

16

Thư ký văn phòng

51340407

17

Ngôn ngữ Anh

51220201

18

Việt Nam học

51220113

19

Ngôn ngữ Trung Quốc

51220204

20

Tiếng Nhật

51220209

21

Tiếng Hàn

51220210

22

Thiết kế đồ họa

51210403

 

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG NGHỀ NĂM 2017