A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn và kế hoạch chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

- Phương thức xét điểm học bạ:

- Đại học chính quy chương trình Đào tạo nước ngoài: Thời gian nhận hồ sơ ghi danh

2. Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển học bạ gồm:

Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT).Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu có).Bản sao giấy khai sinh.Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.Bản sao hộ khẩu.Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng đăng ký xét tuyển (đối với phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ).

Lưu ý: yêu cầu bản sao có chứng thực hoặc mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp trực tiếp tại trường.

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

a. Đại học chính quy

– Xét tuyển dựa vào:

Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông 2021, gọi tắt là điểm thi THPTĐiểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12), gọi tắt là điểm học bạ

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b.Đại học chính quy chương trình Đào tạo nước ngoài

Xét điểm trung bình lớp 12 hoặc xét điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).

5.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Đại học chính quy

Xét điểm thi THPT năm 2021: thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Xét điểm học bạ: thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10). Cách tính điểm như sau: Điểm mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình (ĐTB) của 5 học kỳ (HK) gồm: HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12.

b. Đại học chính quy chương trình đào tạo với nước ngoài

Thí sinh tốt nghiệp THPT.Điểm trung bình lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên hoặc có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18.0 trở lên.Thí sinh đạt Trình độ Tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương (6.0 đối với chương trình liên kết Anh Quốc), nếu chưa đạt trình độ Tiếng Anh thí sinh tham gia chương trình dự bị Tiếng Anh.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

6. Học phí

1.Trình độ đại học chính quy

a. Chương trình đại trà


Chỉ tiêu
Thi THPTHọc bạ
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01219
Công nghệ thông tin7480201A00, A01219

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

75106051A00, A01, D01219

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

75106052A00, A01, D01219

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

75201031A00, A01219

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ khí tự động)

75201032A00, A01219
Kỹ thuật tàu thủy7520122A00, A013515

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

75201301A00, A014218

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

75201302A00, A012812

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Điện công nghiệp)

75202011A00, A01219

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Hệ thống điện giao thông)

75202012A00, A01219

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

(chuyên ngành Điện tử viễn thông)

7520207A00, A01219

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

7520216A00, A01219
Kỹ thuật môi trường7520320A00, A01, B00219

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

75802011A00, A013213

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình)

75802012A00, A013213

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

(chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

7580202A00, A01219

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

75802051A00, A01219

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị)

75802054A00, A01219

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông)

75802055A00, A01219

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

75803011A00, A01, D01219

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

75803012A00, A01, D01219

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

7840101A00, A01, D014218

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

7840104A00, A01, D016327

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

78401061A00, A014218

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)

78401062A00, A01219

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

78401064A00, A01, D016327

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điện tàu thủy)

78401065A00, A01219

b. Chương trình chất lượng cao


Chỉ tiêu
Thi THPTHọc bạ
Công nghệ thông tin7480201HA00, A01219
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô)7520103HA00, A01219
Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207HA00, A01219
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216HA00, A01219
Kỹ thuật xây dựng7580201HA00, A01219
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)75802051HA00, A01219
Kinh tế xây dựng7580301HA00, A01, D01219
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)7840101HA00, A01, D016327
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)7840104HA00, A01, D014218
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)78401061HA00, A013515
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)78401062HA00, A01219
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)78401064HA00, A01, D014218

c.Đại học liên kết đào tạo với nước ngoài


Điểm TBlớp 12Tổ hợp 3 môn(5 học kỳ) (*)
Quản lý Cảng và Logistics80≥ 6.5A00, A01, D01 ≥ 18

2 năm đầu tại Việt Nam

2 năm cuối tại Hàn Quốc


C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14,7

18

15

18

15

21,6

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15

18

15

20

Thiết bị năng lượng tàu thủy

-

-

Công nghệ máy tàu thủy

14

18

15

18

Quản lý hàng hải

19,6

25,08

18,3

25,37

23,7

25,3

Điện tàu thủy

15

18

15

18

Kỹ thuật môi trường

14

19,93

15

22,57

15

18

Kỹ thuật điện

Điện công nghiệp

19

22,10

21

25,62

24,2

Hệ thống điện giao thông

15

18

19,5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

19,1

23,70

17,8

25,49

23,6

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tự động hoá công nghiệp

21,45

25

23

26,58

25,4

26,5

Kỹ thuật tàu thuỷ

Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

14

18

15

18

15

18

Kỹ thuật cơ khí

Máy xếp dỡ và Máy xây dựng

21,1

24,80

17

21,38

22,7

23,8

Cơ khí tự động

21,6

26,25

24,6

26,2

Công nghệ thông tin

21,8

25

23,9

27,1

26

28,2

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19,3

21,12

19

25,46

24,2

26,7

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

19,3

23,82

17,2

25,23

23,4

25,8

Kỹ thuật kết cấu công trình

17,5

24,29

22,2

24,5

Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa

17

18

Xây dựng cầu đường

17

18

15

21,51

23

25,2

Xây dựng cầu hầm

17

18

Xây dựng đường bộ

17

18

Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

17

18

15

18

Xây dựng đường sắt - Metro

17

18

15

18

Xây dựng công trình giao thông đô thị

21

21

Quy hoạch và quản lý giao thông

16,4

20

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

19,5

-

19,2

25,5

24,2

25,8

Quản lý dự án xây dựng

19,5

25,56

24,2

25,6

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển

21,3

-

22,9

26,57

25,5

27,1

Khai thác vận tải

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải

23,1

-

23,8

27,48

25,9

27,5

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy

-

18

15

18

15

19

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

25,4

28,83

26,9

29,4

Kỹ thuật ô tô

Cơ khí ô tô

23,8

26,99

25,3

27

Cơ điện tử ô tô

25,4

27,1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

27,1

29,4

II. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14

18

15

18

15

18

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15

18

15

18

Quản lý hàng hải

17,8

23,52

15

22,85

20

23,5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

18,4

18

15

22,5

19

23,4

Kỹ thuật cơ khí

Cơ khí ô tô

20,75

23,85

19,3

24,07

24,1

26

Kỹ thuật xây dựng

16,2

20,05

15

21,8

20

23,4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng cầu đường

17

18

15

18

18

22

Kinh tế xây dựng

18,4

23,05

15

18

22,2

24

Kinh tế vận tải

20,4

26,02

17

23,79

24,8

26

Khai thác vận tải

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

22,8

27,50

23,5

27,25

25,7

28

Công nghệ thông tin

18,4

20,42

17,4

23,96

24,5

26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,5

22,10

17

24,02

23,2

25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
*
Ký túc Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

*