A. GIỚI THIỆU

buh.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Phương thức 1: Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 3:

- Phương thức 4: Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 5:

Đợt 1: 1/3 đến 31/5Đợt 2: 1/6 đến 30/6Đợt 3: 1/7 đến 10/7Đợt 4: 11/7 đến 20/7Đợt 5: 21/7 đến 31/7Đợt 6: 1/8 đến 10/8Đợt 7: 16/8 đến 31/8Đợt 8: 01/9 đến 15/9

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT(theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Phương thức 2: Phương thức xét tuyển tổng hợp. Cụ thể, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT của thí sinh.Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.Phương thức 4 : Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.Phương thức 5: Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (Áp dụng cho chương trình ĐHCQ quốc tế do đối tác cấp bằng).

4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo tại khoản 2, 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 và Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển tại Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của Trường.

- Phương thức 2:

Thí sinh tốt nghiệp THPT vào các năm 2022, 2021, 2020 và thỏa các điều kiện sau:Học sinh có điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên;Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký HK1-Lớp 11, HK2-lớp 11 và HK1-lớp 12 đạt từ 72 trở lên (Không bao gồm bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực, điểm quy đổi theo tiêu chí khác).

- Phương thức 3:

Thí sinh có điểm trung bình học tập HK1, HK2 năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên;Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức đợt 1 năm 2022, có tổng điểm từ 700 trở lên (Dự kiến). Trường sẽ thông báo điều chỉnh ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (nếu có) khi có phổ điểm kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức đợt 1, năm 2022.

- Phương thức 4:

Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.Tổng điểm xét tuyển dự kiến áp dụng đối với tất cả các ngành/nhóm ngành/Chương trình đào tạo phải đạt từ 18 điểm trở lên bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Nếu có). Trường sẽ thông báo thay đổi ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển (nếu có) sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 5:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.Xét điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;Thí sinh sẽ tham gia phỏng vấn trực tiếp (bằng tiếng Anh và tiếng Việt) với Hội đồng tuyển sinh;Thí sinh được tuyển thẳng đặc cách vào học chuyên ngành (năm 2) khi đạt đủ các điều kiện sau: Có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp) như sau: IELTS từ 5.5 trở lên hoặc tương đương,Đạt điểm đánh giá của Hội đồng tuyển sinh từ 80% trở lên.

5. Học phí

Mức học phí dự kiến:

- Học phí Chương trình Đại học chính quy chuẩn: Dự kiến năm học 2022 – 2023: 6.250.000đ/ học kỳ.

- Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: Dự kiến năm học 2022-2023: 18.425.000đ/ học kỳ.

- Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:

+ Tổng học phí tối đa: 212,5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …).

+ Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 26.500.000 đ/học kỳ.

+ Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.

II. Ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu

Chương trình đại học chính quy chất lượng cao:

- Tài chính - ngân hàng

- Kế toán

- Quản trị kinh doanh

7340001

A01; A01; D01; D07

1400

Chương trình đại học chính quy quốc tế song bằng:

- Quản trị kinh doanh (ĐH Bolton - Anh Quốc và ĐH Ngân hàng TP HCM mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

- Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng (ĐH Toulon - Anh Quốcvà ĐH Ngân hàng TP HCM mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

7340002

A01; A01; D01; D07

120

Chương trình đại học chính quy chuẩn

Tài chính - ngân hàng

+ Chuyên ngành Tài chính

+ Chuyên ngành Ngân hàng

+ Chuyên ngành Công nghệ tài chính

7340201A00; A01; D01; D07505

Quản trị kinh doanh

+ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

+ Chuyên ngành Digital Marketing

+ Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng

7340101A00; A01; D01; D07190

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán)

7340301A00; A01; D01; D07150

Kinh tế quốc tế

7310106A00; A01; D01; D07270

Luật kinh tế

7380107A00; A01; C00; D01180

Hệ thống thông tin quản lý

+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin doanh nghiệp và chuyển đổi số

+ Chuyên ngành Quản trị thương mại điện tử

+ Chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong kinh doanh

7340405A00; A01; D01; D07

230

Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)

7220201

A01; D01; D14; D15

240

Chương trình liên kết đào tạo quốc tế do đại học đối tác cấp bằng

Quản trị kinh doanh(Do Đại học Bolton Anh Quốc cấp bằng)

Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng(Do Đại học Bolton Anh Quốc cấp bằng)

Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn

280

Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng

(Do Đại học Toulon - Pháp cấp bằng)

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Ngân hàng TP. HCM như sau:

Ngành đào tạo

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Chương trình CLC:

- Tài chính - Ngân hàng

- Kế toán

- Quản trị kinh doanh

20,15

22,30

25,25

Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng

- Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng

15,56

22,30

25,25

Tài chính - Ngân hàng

21,75

24,85

25,65

Kế toán

21,90

24,91

25,55

Quản trị kinh doanh

22,50

25,24

26,25

Kinh tế quốc tế

22,80

25,54

26,15

Hệ thống thông tin quản lý

21,20

24,65

25,85

Luật Kinh tế

21,30

24,75

26,00

Ngôn ngữ Anh

22,30

24,44

26,45

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
*
Giảng đường khu A Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
*
Sân Tennis trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
*
Sân bóng trườngĐại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh

*