A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:Theo quy định của Bộ GD&ĐT.Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Bạn đang xem: Trường đại hoc luật tp hồ chí minh

2.Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

Xem thêm: Làm Thế Nào Để Chặn Số Điện Thoại Android Của Bạn, Chặn Hoặc Bỏ Chặn Một Số Điện Thoại

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

5. Học phí

Học phí trường Đại học Luật TP.HCM năm học 2020 - 2021 dự kiến là:

Lớp đại trà: 18 triệu đồng/ sinh viên.Lớp Anh văn pháp lý: 36 triệu đồng/ sinh viên.Lớp chất lượng cao ngành Luật và Quản trị Kinh doanh: 45 triệu đồng/ sinh viên.Lớp chất lượng cao ngành Quản trị - Luật: 49,5 triệu đồng/ sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)

Ngôn ngữ Anh

(Chuyên ngành Anh Văn pháp lý)

7220201

D01, D14, D66, D84100
Quản trị - Luật

7340102

A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88300
Luật

7380101

A00, A01, C00, D01, D03, D061430
Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88150
Luật Thương mại quốc tế

7380109

A01, D01, D03, D06, D66, D69, D70, D84, D87, D88120

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Luật TP.HCM như sau:

Tên ngành

Năm 2018Năm 2019Năm 2020(Xét theo KQ thi THPT)
Ngôn ngữ Anh20 (D01) 22 (D14, D84) 23 (D66)

17

D01: 23,25

D14: 23,5

D66: 25

D84: 24

Quản trị kinh doanh

19 (A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88)17

A00: 24,5

A01: 23,25

D01, D03, D06: 23,5

D84, D87, D88: 24

Luật Thương mại quốc tế

22.5 (A01, D84) 23 (D01) 20 (D03, D06, D69, D70, D87, D88) 24.5 (D66)22,5 (A01) 23 (D01) 20 (D03, D06) 23 (D66) 20 (D69, D70) 23 (D84) 20 (D87, D88)

A01: 26,25

D01, D03, D06: 26,25

D66, D69, D70: 26,5

D84, D87, D88: 26,5

Quản trị - Luật

21 (A00) 20.5 (A01, D01, D03, D06) 21.5 (D84, D87, D88)
21,5 (A00) 20,5 (A01) 20,5 (D01, D03, D06) 21,5 (D84, D87, D88)

Bài viết liên quan