Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2020-2021 vào 223 trường trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Trước đó, ngày 19/5,Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ban hành hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 trường trung học phổ thông năm học 2020-2021.Chiều 18/7 và sáng 19/7, những học sinh dự thi vào trường/khối chuyên sẽ thi các môn chuyên hoặc các môn thi thay thế theo lịch.
Lịch thi vào lớp 10 của học sinh Hà Nội năm 2020 |
Mỗi học sinh được đăng ký dự tuyển vào 2 trường trung học phổ thông công lập, xếp theo thứ tự ưu tiên là nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2. Hai nguyện vọng này phải trong cùng một khu vực tuyển sinh.
Ngày 23/6, Sở Giáo dục và Đào tạo công bố công khai số lượng học sinh đăng ký dự tuyển vào lớp 10 không chuyên của từng trường trung học phổ thông. Học sinh muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển cần nộp đơn tại các Phòng Giáo dục và Đào tạo trong 2 ngày 24-25/6.
Học sinh chỉ được thay đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu vực tuyển sinh đã đăng ký. Học sinh không được thay đổi nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên, trường chuyên.
Thí sinh dự tuyển vào lớp 10 trường trung học phổ thông công lập sẽ được tính điểm xét tuyển theo nguyên tắc:Điểm xét tuyển = (Điểm môn Toán + Điểm môn Văn) x 2 + Điểm môn Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên (nếu có).
Thí sinh có đủ số bài thi, không vi phạm quy chế đến mức bị hủy bài thi, không có bài thi điểm 0 thì mới đủ điều kiện xét tuyển.
Hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo cũng nêu rõ, mỗi học sinh sẽ có 2 nguyện vọng vào trường trung học phổ thông công lập trong cùng 1 khu vực tuyển sinh, không kể các nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên của 4 trường chuyên trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
Các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên. Học sinh muốn nhập học tại trường đăng ký nguyện vọng 2 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn của trường ít nhất 1,5 điểm.
Học sinh đã trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ không được xét tuyển nguyện vọng 2. Khi hạ điểm chuẩn, nhà trường chỉ nhận học sinh đăng ký nguyện vọng 1, không nhận học sinh đăng ký nguyện vọng 2.
Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2020-2021 vào 223 trường trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội như sau
TT | Tên trường | Chỉ tiêu | Ghi chú |
CÔNG LÂP̣ | |||
THPT Phan Đình Phùng | 600 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 | |
THPT Phạm Hồng Thái | 585 | ||
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 640 | ||
THPT Tây Hồ | 675 | ||
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 720 | ||
|
THPT Việt Đức | 720 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 và 1 lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2 |
THPT Thăng Long | 600 | ||
THPT Trần Nhân Tông | 675 | ||
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | ||
10 | THPT Đống Đa | 675 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
11 | THPT Kim Liên | 600 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 |
12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 675 | |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 675 | |
14 | THPT Nhân Chính | 540 | |
15 | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 675 |
16 | THPT Khương Đình | 450 | |
17 | THPT Yên Hoà | 720 | |
18 | THPT Cầu Giấy | 720 | |
19 | THPT Hoàng Văn Thụ | 630 | |
20 | THPT Trương Định | 720 | |
21 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 675 | |
22 | THPT Ngô Thì Nhậm | 540 | |
23 | THPT Ngọc Hồi | 540 | |
24 | THPT Đông Mỹ | 405 | |
25 |
THPT Nguyêñ Quốc Trinh | 585 | |
26 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 600 | |
27 | THPT Lý Thường Kiệt | 495 | |
28 | THPT Thạch Bàn | 630 | |
29 | THPT Phúc Lợi | 630 | |
30 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 585 | |
31 | THPT Dương Xá | 630 |
32 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 585 | |
33 | THPT Yên Viên | 585 | |
34 | THPT Đa Phúc | 675 | |
35 | THPT Kim Anh | 495 | |
36 | THPT Minh Phú | 450 | |
37 | THPT Sóc Sơn | 630 | |
38 | THPT Trung Giã | 540 | |
39 | THPT Xuân Giang | 450 | |
40 | THPT Bắc Thăng Long | 675 | |
41 | THPT Cổ Loa | 675 | |
42 | THPT Đông Anh | 495 | |
43 | THPT Liên Hà | 675 | |
44 | THPT Vân Nội | 675 | |
45 | THPT Mê Linh | 420 | |
46 | THPT Quang Minh | 420 | |
47 | THPT Tiền Phong | 420 | |
48 | THPT Tiến Thịnh | 378 | |
49 | THPT Tự Lập | 336 |
50 | THPT Yên Lãng | 420 | |
51 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | |
52 | THPT Xuân Đỉnh | 675 | |
53 | THPT Thượng Cát | 540 | |
54 | THPT Đại Mỗ | 720 | |
55 |
THPT Trung Văn | 480 | |
56 | THPT Xuân Phương | 675 | |
57 |
THPT Hoài Đức A | 675 | |
58 |
THPT Hoài Đức B | 630 | |
59 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | |
60 |
THPT Hoài Đức C | 450 | |
61 | THPT Đan Phượng | 675 | |
62 | THPT Hồng Thái | 585 | |
63 | THPT Tân Lập | 585 | |
64 | THPT Ngọc Tảo | 675 | |
65 | THPT Phúc Thọ | 630 |
66 | THPT Vân Cốc | 495 | |
67 | THPT Tùng Thiện | 585 | |
68 | THPT Xuân Khanh | 450 | |
69 | THPT Ba Vì | 546 | |
70 | THPT Bất Bạt | 420 | |
71 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | |
72 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 630 | |
73 | THPT Quảng Oai | 630 | |
74 | THPT Minh Quang | 320 | |
75 | THPT Bắc Lương Sơn | 405 | |
76 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | |
77 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 630 | |
78 | THPT Thạch Thất | 675 | |
79 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 540 | |
80 | THPT Minh Khai | 630 | |
81 | THPT Quốc Oai | 675 | |
82 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 540 | |
83 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 675 |
84 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 675 | |
85 | THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông | 675 | |
86 | THPT Lê Lợi | 600 | |
87 | THPT Chúc Động | 675 | |
88 | THPT Chương Mỹ A | 675 | |
89 | THPT Chương Mỹ B | 675 | |
90 | THPT Xuân Mai | 675 | |
91 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 585 | |
92 | THPT Thanh Oai A | 585 | |
93 | THPT Thanh Oai B | 585 | |
94 | THPT Thường Tín | 630 | |
95 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 540 | |
96 | THPT Lý Tử Tấn | 540 | |
97 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | |
98 | THPT Vân Tảo | 540 | |
99 | THPT Đồng Quan | 540 | |
100 | THPT Phú Xuyên A | 675 | |
101 | THPT Phú Xuyên B | 540 |
102 | THPT Tân Dân | 495 | |
103 | THPT Hợp Thanh | 462 | |
104 | THPT Mỹ Đức A | 630 | |
105 | THPT Mỹ Đức B | 546 | |
106 | THPT Mỹ Đức C | 462 | |
107 | THPT Đại Cường | 280 | |
108 | THPT Lưu Hoàng | 320 | |
109 | THPT Trần Đăng Ninh | 480 | |
110 | THPT Ứng Hoà A | 480 | |
111 | THPT Ứng Hoà B | 400 | |
TRƯỜ NG CHUYÊN | |||
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | 645 | ||
Chia ra: Hệ chuyên | 595 | Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên; 1 lớ p phá p song ngữ | |
Hệ song bằng tú tài (A- Level) | 50 | ||
THPT Chu Văn An | 670 | ||
Chia ra: Hệ chuyên | 350 | Tuyển 10 lớp cho 10 môn chuyên | |
Hệ không chuyên | 270 | Tuyển 1 lớ p tiếng Phá p song ngữ và 1 lớ p tiếng Nhâṭ ngoaị ngữ 1 | |
Hệ song bằng tú tài (A- Level) | 50 |
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ | 525 | Tuyển 15 lớp cho 12 môn chuyên (trong đó có 1 lớp chuyên tiếng Pháp 3 năm) |
THPT Sơn Tây | 585 | ||
Chia ra: Hệ chuyên | 315 | Tuyển 9 lớp chuyên | |
Hệ không chuyên | 270 | Tuyển 1 lớp tiếng Pháp 3 năm | |
CÔNG LÂP̣ TỰ CHỦ | |||
TH, THCS&THPT Thực nghiệm KHGD | 180 | ||
|
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa | 350 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
THPT Hoàng Cầu | 450 | ||
THCS-THPT Nguyễn Tất Thành | 405 | ||
|
Phổ thông năng khiếu TDTT |
270 | |
THCS&THPT Trần Quốc Tuấn | 270 | ||
THPT Khoa học giáo dục | 405 | ||
| THPT Lâm nghiệp Chia ra: | 540 | |
+ Hệ phổ thông dân tộc nội trú | 90 | Tuyển học sinh dân tộc | |
+ Hệ trung học phổ thông | 450 | Chỉ được tuyển 5 lớp, 225 học sinh khu vực huyện Chương Mỹ. |
Chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường trung học phổ thông ngoài công lập
TT |
Tên trường | Chỉ tiêu |
Địa chỉ tuyển sinh |
THPT Hoàng Long | 180 | Số 347 phố Đội Cấn, phường Liễu Giai, quận Ba Đình | |
THPT Đông Đô | 225 | Số 8, phố Võng Thị, phường Bưởi,Tây Hồ | |
THPT Phan Chu Trinh | 135 | Số 481 đường Âu Cơ, phường Nhật Tân, Tây Hồ | |
THPT Hà Nội-Academy | 90 | D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, Tây Hồ | |
|
Trường song ngữ quốc tế Horizon |
45 | Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An,-Tây Hồ (Nhà A, Khách sạn Công Đoàn) |
|
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình | 450 | Nhà C, số 10, phố Chương Dương Độ, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm |
|
THPT Hồng Hà | 225 | Số 67, phố Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì Nhậm, Hoàn Kiếm. |
THCS & THPT Tạ Quang Bửu | 450 | Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng | |
|
TH, THCS&THPT Vinschool | 360 | T37 - Khu đô thị Time City - 458 phố Minh Khai - Hai Bà Trưng |
10 |
THPT Văn Hiến | 225 | Ngõ 228 Minh Khai - số 4 ngõ Chùa Hưng Ký, phường Minh Khai, Hai Bà Trưng |
11 |
THPT Đông Kinh | 225 | Số 310 Minh Khai (đi cổng 18 Tam trinh), phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng. |
12 | THPT Hòa Bình - La Trobe - Hà Nội | 225 | Số 65 phố Cảm Hội, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng |
13 | THPT Bắc Hà - Đống Đa | 180 | Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa |
14 | THCS&THPT Alfred Nobel | 90 | Ngõ 14 phố Pháo đài Láng, phường Láng Thượng, Đống Đa |
15 | THCS&THPT TH Schoool | 90 | Số 4-6 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, Đống Đa |
16 |
THPT Tô Hiến Thành | 135 | Số 27, Ngõ Giếng, phố Đông Các, phường Ô Chợ Dừa, Đống Đa. |
17 |
THPT Phùng Khắc Khoan | 180 | Số 85, Lương Đình Của, phường Phương Mai, quận Đống Đa |
18 |
THPT H.A.S | 90 | Nhà B17 Kim Liên, phố Lương Định Của, Đống Đa. |
19 | THPT Hà Nội | 180 | Số 106 Thái Thịnh, quận Đống Đa |
20 | THPT Văn Lang | 225 | Số 160, phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Đống Đa |
21 | THCS&THPT Nguyễn Siêu | 225 | Phố Mạc Thái Tổ, phường Yên Hoà, Cầu Giấy |
22 |
THPT Lý Thái Tổ | 360 | Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà, Cầu Giấy |
23 | PTDL Hermann Gmeiner Hà Nội | 180 | Số 2, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch - Cầu Giấy |
24 | THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy | 630 | Số 6, phố Trần Quốc Hoàn, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy |
25 |
TH, THCS, THPT Đa trí tuệ | 180 | Lô TH2, khu đô thị mới Dịch Vọng, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy |
26 | THPT Global | 90 | Lô C1, C2 – Khu đô thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy |
27 | THPT Einstein | 270 | Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa Cầu Giấy |
28 | THPT Lương Văn Can | 180 | Lô NT1, KĐT Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Cầu Giấy |
29 |
THPT Phan Bội Châu | 180 | Số 21, phố Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân |
30 |
THPT Đại Việt | 180 | Nhà A, số 301 đường Nguyễn Trã, Thanh Xuân |
31 | THPT Đào Duy Từ | 405 | Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
32 | THPT Hoàng Mai | 270 | Số 56A2 phố Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
33 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 360 | Số 131, phố Nguyễn Trãi, Thanh Xuân |
34 | THPT Hồ Tùng Mậu | 135 | Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Điình, Thanh Xuân |
35 | THPT Nguyễn Tất Thành - Sơn Tây | 225 | Số 54 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
36 | THPT Nguyễn Du - Mê Linh | 135 | Số 131, phố Nguyễn Trãi, Thanh Xuân |
37 | THPT Phương Nam | 360 | Lô 18 khu đô thị Định Công - Hoàng Mai |
38 | THPT Trần Quang Khải | 135 | Ngõ số 1277, đường Giải phóng, Hoàng Mai |
39 | THCS&THPT quốc tế Thăng Long | 135 | Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm- Hoàng Mai |
40 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 135 | Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ II- phường Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai |
41 | THPT Hoàng Diệu | 180 | Số 422 phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai |
42 | THPT Mai Hắc Đế | 225 | Lô 2, khu 10A, số 431 đường Tam Trinh - Hoàng Mai |
43 | THCS-THPT Lương Thế Vinh Chia ra: | 585 | Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì tuyển315; C5, Nam Trung |
Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy tuyển270 | |||
44 | THPT Lê Thánh Tông | 135 | Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì |
45 | THPT Tây Sơn | 135 | Tổ 08, phường Phúc Đồng - Long Biên |
46 |
THPT Lê Văn Thiêm | 405 | Số 44 - Phố Ô Cách -phường Đức Giang - Long Biên |
47 | THPT Vạn Xuân - Long Biên | 270 | Số 56 phố Hoàng Như Tiếp, phường Bồ Đề, Long Biên |
48 |
TH, THCS&THPT Vinschool The Harmony |
585 | Tại ô B8 THPT Khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside 2, đường Chu Huy Mân, phường Phúc Đồng, quận Long Biên |
49 | THPT Wellspring | 135 | Số 95 phố Ái Mộ, phường Bồ Đề, Long Biên |
50 | THPT Lý Thánh Tông | 405 | Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
51 | THPT Bắc Đuống | 180 | Số 76 Dốc Lã, xã Yên Thường, Gia Lâm |
52 |
THPT Lê Ngọc Hân | 180 | Số 36/670 Hà Huy Tập, Thị trấn Yên Viên, Gia Lâm |
53 | THPT Tô Hiệu - Gia Lâm | 135 | Số 73, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
54 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 225 | Kim Anh, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn |
55 | THPT Lạc Long Quân | 225 | Tổ 1, thị trấn Sóc Sơn, Sóc Sơn |
56 | THPT Đặng Thai Mai | 180 | Thôn 4, xã Hồng Kỳ, Sóc Sơn |
57 | THPT Lam Hồng | 360 | Khối 5, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn |
58 | THPT Ngô Tất Tố | 225 | Thôn Bầu, xã Kim Chung, Đông Anh |
59 | THPT Kinh Đô | 225 | Thôn Ngoài, xã Uy Nỗ, Đông Anh |
60 | THPT Phạm Ngũ Lão | 180 | Thôn Đìa, xã Nam Hồng, Đông Anh |
61 | THPT An Dương Vương | 270 | Tổ 12 Thị trấn Đông Anh, Đông Anh |
62 |
THPT Ngô Quyền - Đông Anh | 225 | Thôn Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Ngọc, Đông Anh |
63 | TH-THCS-THPT Archimedes Đông Anh | 225 | Xã Tiên Dương, Đông Anh |
64 |
THPT Đoàn Thị Điểm | 360 | Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế, phường Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm. |
65 |
THCS&THPT Hà Thành | 225 | Số 36A Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm |
66 | THPT Việt Hoàng | 225 | Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm |
67 |
THPT Nguyễn Huệ | 270 | KĐT Nam Cường, ngõ 234 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1 Bắc Từ Liêm |
68 |
THCS và THPT Newton | 225 | Khu dự án TNR Godl Mark City, số 136 Hồ Tùng Mậu, phường Phú Diễn, Bắc Từ Liêm |
69 |
THPT Tây Đô | 225 | Đường Phú Minh, Tổ dân phố Phúc Lý 2, phường Minh Khai, Bắc Từ Liêm |
70 |
THCS&THPT Marie Curie | 360 | TH1, phố Trần Văn Lai, phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm |
71 | THCS&THPT Lomonoxop | 405 | Khu đô Thị Mỹ Đình 2, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
72 | THPT Trí Đức | 315 | Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
73 |
THCS&THPT Việt - Úc Hà Nội | 135 | Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn- Nam Từ Liêm |
74 |
THPT Xuân Thủy |
135 | Trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia, Tu Hoàng, phường Phương Canh, Nam Từ Liêm |
75 |
THPT Olympia | 90 | Khu đô thị mới Trung Văn, phố Tố Hữu -phường Trung Văn, Nam Từ Liêm |
76 |
THCS&THPT Lê Quý Đôn | 135 | Lô 1.A.II, Khu đô thị mới Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm |
77 |
THPT Trần Thánh Tông |
135 | Đường Trung Văn, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm (trong khuôn viên Trường Cao đẳng Xây dựng số 1) |
78 | THPT Bình Minh | 270 | Xã Đức Thượng, Hoài Đức. |
79 | THCS&THPT Phạm Văn Đồng | 135 | Lô A26, Khu đô thị Lê Trọng Tấn, xã An Khánh, Hoài Đức |
80 | THPT Green City Academy (tên cũ là THPT Nguyễn Trường Tộ) | 225 | Cụm 13 thôn Thượng Hội, xã Tân Hội, Đan Phượng |
81 | Phổ thông Hồng Đức | 180 | Thôn Tây - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ |
82 | THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì | 270 | Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ, xã Vật Lại, Ba Vì |
83 | THPT Trần Phú - Ba Vì | 270 | Thị trấn Tây Đằng, Ba Vì |
84 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | 450 | Xã Bình Phú - Huyện Thạch Thất |
85 | THCS&THPT TH School Hòa Lạc | 90 | Khu dịch vụ tổng hợp 1, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất. |
86 |
THPT FPT | 675 | Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT) |