Tên Con Trai Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Tên Đẹp ✅Những Gợi Ý Độc Đáo Nhất Về Cách Đặt Tên Tiếng Trung Cho Con Trai Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất.
Tên Con Trai Tiếng Trung Hay
Đầu tiên, hocketoanthue.edu.vn mang đến cho các bạn những Tên Con Trai Tiếng Trung Hay. Một số tên tiếng Trung đã được phiên âm và giải thích ý nghĩa dưới đây sẽ giúp bạn có thêm sự hiểu biết thú vị đấy.
Tên Con Trai Tiếng Trung | Chữ Hán | Phiên Âm | Ý Nghĩa |
Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Người mang dáng dấpcủa bậc Quân Vương |
Vân Hi | 云煕 | YúnXī | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
Lập Tân | 立新 | LìXīn | Người sáng lập, gây dựng, sáng tạo ranhững điều mới mẻ, giàu giá trị |
Tinh Húc | 星旭 | XīngXù | Ngôi sao đang toả sáng |
Bách Điền | 百田 | BǎiTián | Sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có, phú quý |
Đông Quân | 冬君 | DōngJūn | Làm chủ cả mùa Đông |
Tử Đằng | 子 腾 | ZiTéng | Ngao du, bôn ba, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
Sở Tiêu | 所逍 | SuǒXiāo | Chốn an nhàn, tự tại, không bó buộc |
Nhật Tâm | 日 心 | RìXīn | Cõi lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
Dạ Nguyệt | 夜月 | YèYuè | Mặt Trăng mọc trong đêm, toả sáng khắp muôn nơi |
Tán Cẩm | 赞锦 | ZànJǐn | Quý báu như mảnh thổ cẩm, đáng được tán dương, khen ngợi |
Cao Lãng | 高 朗 | Gāo Lǎng | Thể hiện khí chất cao ngất, sáng rực rỡ |
Hạ Vũ | 夏 雨 | Xià Yǔ | Cơn mưa mùa Hạ |
Sơn Lâm | 山 林 | Shān Lín | Núi rừng bạc ngàn |
Quang Dao | 光 瑶 | Guāng Yáo | Ánh sáng của ngọc |
Vong Cơ | 忘 机 | Wàng Jī | Lòng không tạp niệm |
Vu Quân | 芜 君 | Wú Jūn | Chúa tể một vùng cỏhoang |
Cảnh Nghi | 景 仪 | Jǐng Yí | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
Tư Truy | 思 追 | Sī zhuī | Truy tìm ký ức |
Trục Lưu | 逐 流 | Zhú Liú | Cuốn theo dòng nước |
Tử Sâm | 子 琛 | Zi Chēn | Đứa con quý báu |
Trình Tranh | 程 崢 | ChéngZhēng | Sống có khuôn phép, tài hoa xuất chúng |
Đừng Bỏ Lỡ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam ❤️️ Tên Trung Quốc Con Trai
Tên Con Trai Trung Quốc Hay Ý Nghĩa
Phần tiếp theo, hocketoanthue.edu.vn chia sẻ đến các bạn những mẫu Tên Con Trai Trung Quốc Hay Ý Nghĩa. Bạn hãy lựa chọn một cái tên thật ý nghĩa và phù hợp với mình nhé!
Tuấn Hào – 俊豪: người có tài năng, có trí tuệ.Minh Viễn – 明远: người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo.Minh Thành – 明诚: thông minh, chân thành, thấu tình đạt lý.Tu Kiệt – 修杰: người cao lớn, tài giỏi, xuất chúng.Việt Bân – 越彬: văn nhã, lịch sự, nho nhã.Tuấn Triết – 俊哲: người có tài trí hơn người, sáng suốt.Minh Triết – 明哲: thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng.Tử Văn – 子 聞: Người hiểu biết, giàu tri thức.Lãng Nghệ – 朗诣: tính cách độ lượng, hiểu biết nhiều.Vĩ Thành – 伟诚: luôn làm được nhiều vĩ đại, đạt nhiều thành công.Bác Văn – 博文: giỏi giang, là người học rộng tài cao.Kiến Công – 建功: kiến công lập được nghiệp lớn.Thiệu Huy – 绍辉: nối tiếp, kế thừa những huy hoàng của dòng họ.Anh Kiệt – 英杰: luôn anh tuấn và kiệt xuất.Thi Hàm – 诗涵: có tài văn chương, hiểu biết nhiều.Vũ Đình – 雨婷:thông minh, đẹp.Hiểu Khê – 曉 溪: thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ.Giai Tuệ – 佳 慧: Tài chí, thông minh hơn người.Cẩn Y – 谨 意: người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận.Tư Duệ – 思睿: người con trai thông minh
Những Tên Nam Trung Quốc Hay Nhất
Các chàng trai muốn đặt một cái tên theo tiếng Trung thì có thể tham khảo Những Tên Nam Trung Quốc Hay Nhất theo gợi ý dưới đây nhé!
Thi Nhân – 诗茵: nho nhã, lãng mạnTuấn Lãng – 俊朗: chàng trai khôi ngô tuấn tú, sáng sủa.Đức Hậu – 德厚: nhân hậu, tính cách tốt lành.Thành Đi – 清怡: con người hòa nhã, thanh bìnhHiểu Tâm – 晓 心: sống tình cảm, hiểu tâm ý người khác.Y Cơ – 医 机: Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người.Hi Hoa – 熙华:chỉ người con trai sáng sủa, đẹp trai.Thịnh Hàm – 晟涵: chàng trai có tấm lòng bao dung, luôn tỏa sáng.Cảnh Nghi – 景 仪: dung mạo như ánh Mặt Trời.Quang Dao – 光 瑶: Chỉ ánh sáng của ngọc.Hi Văn – 熙雯: chỉ người con gái đẹp như đám mây.Hâm Đình – 歆婷: luôn vui vẻ và xinh đẹp.Nghiên Dương – 妍洋: chuẩn mực của sự xinh đẹp.Tú Ảnh – 秀影: khuôn mặt thanh tú, xinh đẹp.Đức Hải – 德海: công đức to lớn giống với biển cả.Lập Thành – 立诚: chân thành, trung thực.Vân Hi – 云 煕: Tự do tự tại, thích phiêu du khắp nơi khắp chốn.Việt Trạch – 越泽: chỉ nguồn nước to lớn.Ninh Hinh – 宁馨: chàng trai ấm áp, dịu dàng.Nhược Vũ – 若雨: mang nét đẹp của mưa và ẩn chứa nhiều điều thú vị.Vũ Gia – 雨嘉: chàng trai thuần khiết, ưu tú.Bạch Dương – 白羊座 Hiền lành, tốt tínhThanh Hạm – 清菡: thanh tao như đóa senNguyệt Thiền – 月婵: đẹp trai hơn ánh trăngTử Yên – 子 安: Cuộc đời bình yên, không sóng gió