Năm 2021, Trường Đại học Tài chính Marketing (mã trường DMS) tuyển sinh trong cả nước với 4.500 chỉ tiêu.

Các phương thức xét tuyển: (XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY):

– Xét tuyển thẳng: Áp dụng với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Học sinh giỏi Cấp Quốc gia, Quốc tế và theo Quy định tuyển thẳng của Bộ Giáo dục và đào tạo.

– Xét tuyển bằng Kết quả học bạ THPT:

+ Diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thỏa 1 trong 4 điều kiện sau:

Đối tượng 1:Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có học lực Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

Đối tượng 2:Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.

Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPTnăm 2021 đoạt giải nhất, nhì, ba trongkỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuậtcấp tỉnh/thành trở lên hoặclà thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc giacó điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.

Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác được Bộ GD&ĐT công nhận) còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày hết hạn nhận hồ sơ ĐKXT của Trường và họclực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

+ Diện Không ưu tiên:Học sinh tốt nghiệp THPTcác năm 2021, 2020, 2019có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển củanăm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12đạt từ 18,0 điểm trở lên.

– Xét tuyển bằng Kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021

– Xét tuyển bằng Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.

Chi tiết xem bảng bên dưới .

Xét tuyển 6 tổ hợp: A00, A01, D01, D72, D78, D96

4 chương trình: chương trình Đào tạo Đại trà, chương trình Đào tạo Đặc thù, chương trình Đào tạo Chất lượng cao, chương trình Đào tạo Quốc tế.

a. Chươngtrình đại trà:

TT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

Mã ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1.

NgànhQuản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Quản trị bán hàng

– Quản trị dự án

7340101

A00, A01,

D01, D96

490

2.

NgànhMarketing, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị Marketing

– Quản trị thương hiệu

– Truyền thông Marketing

7340115

A00, A01, D01, D96

260

3.

NgànhBất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D96

120

4.

NgànhKinh doanh quốc tế, gồm các chuyênngành:

– Quản trị kinh doanh quốc tế

– Thương mại quốc tế

– Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120

A00, A01, D01, D96

290

5.

NgànhTài chính Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

– Tài chính doanh nghiệp

– Ngân hàng

– Thuế

– Hải quan Xuất nhập khẩu

– Tài chính công

– Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

– Thẩm định giá

7340201

A00, A01, D01, D96

530

6.

NgànhKế toán, gồm các chuyên ngành:

– Kế toán doanh nghiệp

– Kiểm toán

7340301

A00, A01, D01, D96

200

7.

NgànhKinh tế, chuyên ngànhQuản lý kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D96

70

8.

NgànhLuật kinh tế, chuyên ngànhLuật đầu tư kinh doanh

7380107

A00, A01, D01, D96

50

9.

NgànhToán kinh tế, chuyên ngànhTài chính định lượng

7310108

A00, A01, D01, D96

50

10.

NgànhNgôn ngữ Anh, chuyên ngànhTiếng Anh kinh doanh

7220201

D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

200

Tổng cộng

2.260

b. Chương trình đặc thù:

TT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

Mã ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1.

NgànhHệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

– Hệ thống thông tin kế toán

– Tin học quản lý

7340405D

A00, A01, D01, D96

200

2.

NgànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị lữ hành

– Quản trị tổ chức sự kiện

7810103D


D01, D72, D78, D96

140

3.

NgànhQuản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D

D01, D72, D78, D96

220

4.

NgànhQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng

7810202D

D01, D72, D78, D96

140

Tổng cộng

700

c. Chương trình chất lượng cao:

TT

Ngành đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Mã ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1.

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101C

A00, A01, D01, D96

280

Quản trị bán hàng

2

Marketing

Quản trịMarketing

7340115C

A00, A01, D01, D96

350

Truyền thông Marketing

3

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

7340301C

A00, A01, D01, D96

150

4

Tài chính Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

7340201C

A00, A01, D01, D96

290

Ngân hàng

Hải quan Xuất nhập khẩu

5

Bất động sản

Kinh doanh bất động sản

7340116C

A00, A01, D01, D96

50

6

Kinh doanh quốc tế

Thương mại quốc tế

7340120C

A00, A01, D01, D96

330

Tổng cộng

1.450

d. Chương trình quốc tế:

TT

Ngành đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Mã ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101Q

A00, A01, D01, D96

30

2

Marketing

Marketing

7340115Q

A00, A01, D01, D96

30

3

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120Q

A00, A01, D01, D96

30

Tổng cộng


Bài viết liên quan