Khả năng chịu lực của kính cường lực được bao nhiêu?

Kính cường lực được đánh giá là loại kính có độ an toàn cao và khả năng chịu lực tốt nhất hiện nay.Kính cường lực có độ bền, khả năng chịu chịu,chịu nén gấp 10 so với kính thường.Chính vì thế, kính cường lực được ứng dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng hiện nay. Vậykính cường lực chịu được lực bao nhiêuđang là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm.

*

Kính cường lực chịu lực cao gấp nhiều lần so với kính thường

Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của kính cường lực

Độ dày :3 – 24mmMàu sắc :trắng xanh, trắng trong, siêu trongLưu ý :Kính cường lực không thể khoan,cắt,mài hoặc sửa chữa gì sau khi đã tôi luyện.Tất cả công việc khoan,cắt,… đều được xử lý trên kính thường, trước khi cho vào lò tôi luyện.Khi bạn muốn khoan lỗ trên kính cường lực phải đảm bảo : đường kính của lỗ khoan luôn lớn hơn độ dày của kính. Ví dụ kính có độ dày 10mm thì lỗ khoan nhỏ nhất phải là 10mm.

Khả năng chịu lực của kính cường lực

*
Kính cường lực khó bị vỡ khi bị đập mạnh

Kính cường lực có khả năng chịu được lực tác động lên bề mặt cao gấp 10 lần so với kính thường cùng độ dày, kích thướcKính cường lực có thể chịu được sự thay đổi nhiệt độ đột ngột rất tốt(chịu được sự thay đổi nhiệt độ lên tới 1500 độ C mà không bị vỡ).Một tấm kính cường lực đạt tiêu chuẩn có thể chịu nén ở 25mm cube : 248Mpa (248x106pa)Sức căng bề mặt và mức độ rạn nứt của kính cường lực có thể chịu tải là: 19,3 – 28,4MpaTỉ lệ độ cứng của kính cường lực được tính theo tỉ lệ Mob là: 5,5

Độ an toàn của kính cường lực

*
Kính cường lực vỡ thành những hạt nhỏ không gây nguy hiểm

Rất khó vỡ khi chịu lực tác động trực diện hoặc chính giữa của kínhKính chỉ vỡ khi bị tác động vào các cạnh sắc nhọn nhưng kính cường lực khi tôi luyện thường được bo và mài cạnh để tránh bị vỡ.Kính khi vỡ tạo thành những mảnh vỡ nhỏ như hạt ngô,không có cạnh sắc nhọn,đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

A. Báo giá kính cường lực temper

1. Giá kính cường lực 8mm (8ly): 550.000đ/m2

2.Giá kính cường lực 10mm (10ly): 650.000 đ/m2

3. Giá kính cường lực 12mm (12ly): 750.000 đ/m2

4. Giá kính cường lực 15mm (15ly):1.450.000 đ/m2

5.Giá kính cường lực 19mm (19ly): 2.450.000 đ/m2

B. Báo giá kính dán an toàn 2 lớp (kính an toàn)

1. Kính dán an toàn 6.38mm (6.38ly): 750.000 đ/m2

2. Kính dán an toàn 8.38mm (8.38ly): 850.000 đ/m2

3. Kính dán an toàn10.38mm (10.38ly): 950.000 đ/m2

C. Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực, cửa thủy lực

1. Bản lề sàn VVP Thái Lan giá 1.250.000 đ/bộ

2. Kẹp vuông trên, dưới VPP Thái Lan giá 300.000 đ/cái

3. Kẹp chữ L giá 500.000 đ/cái

4. Kẹp ty giá 350.000 đ/cái

5. Kẹp ngõng trên giá 350.000 đ/cái

6. Tay nắm inox,đá,thủy tinh giá 350.000 đ/cái

7. Khóa âm sàn giá 350.000 đ/cái

D. Báo giá phụ kiện mở trượt treo cửa kính lùa cường lực

1. Bánh xe lùa giá 700.000đ/cái

2. Tay nắm âm giá 250.000đ/cái

3. Khóa bán nguyệt đơn giá 350.000đ/cái

4. Khóa bán nguyệt kép giá 450.000đ/cái

5. Ray cửa lùa giá 250.000đ/md

E. Báo giá kính màu ốp bếp cường lực

1. Kính màu cường lực 5ly (5mm): 700.000 đ/md

2. Kính màu cường lực 8ly (8mm): 750.000 đ/md

3. Kính màu cường lực 10ly (10mm): 850.000 đ/md

4. Kính màu cường lực 12ly (12mm): 1.000.000 đ/md

F. Báo giá phụ kiện vách kính cường lực, vách mặt dựng

1. Đế sập nhôm 38 giá 45.000 đ/md (md: mét dài)

2. U inox giá 75.000 đ/md

3. Khung nhôm gia cường giá 250.000 đ/md

4. Khung sắt gia cường giá 200.000 đ/md

Ghi Chú:Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%

MST :0310100692

*

Báo giá kính cường lực

Các loại kính cường lực ở TpHCM hiện nay

Tùy theo đặc điểm, thành phần hay chức năng sử dụng mà kính cường lực hiện nay được phân loại dựa theo các tiêu chí sau:

- Độ dày: kính 5ly, 8ly, 10ly, 12ly, 15ly, 19ly, 20ly, 21ly…- Theo loại: kính trong suốt, kính màu, kính dán (kính ghép) an toàn, kính sơn màu, kính siêu trong, kính phun cát, kính mờ đục, kính hoa văn trang trí, kính hộp, kính cách âm, kính cách nhiệt, kính chống cháy…- Theo địa điểm sản xuất: kính cường lực thường sản xuất ở Việt Nam, kính Việt Nhật sản xuất từ phôi kính nhật trực tiếp từ Nhật Bản…...