Honda là một trong những hãng xe phổ biến nhất hiện nay được nhiều khách hàng ưa chuộng. Xe Honda có thiết kế đẹp mắt, hiện đại và tích hợp rất nhiều tính năng giúp đem lại sự thoải mái khi lái xe. Ngoài ra thì giá xe Honda cũng vô cùng phải chăng và phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá xe Honda của tất cả dòng xe để các bạn có thể tham khảo.
Giá xe Honda mới nhất
I. Bảng giá xe Honda (tham khảo) mới nhất hôm nay
Khi khách hàng có nhu cầu mua xe Honda thì một trong những vấn đề được quan tâm hàng đầu luôn là bảng giá xe. Những dòng xe Honda thường có chất lượng rất tốt, động cơ mạnh mẽ cùng giá cả phù hợp. Chính vì thế mà các dòng xe Honda vẫn luôn được nhiều khách hàng yêu thích hiện nay. Giá xe Honda thường rất phải chăng và phù hợp với nhiều điều kiện kinh tế của tất cả các khách hàng. Để biết rõ hơn về giá xe Honda thì hãy cùng tham khảo bảng tổng hợp giá xe Honda mới nhất dưới đây nhé.
Bảng giá mà chúng tôi đưa ra chỉ là tham khảo, tùy từng thời điểm và đại lý sẽ có sự khác nhau. Tại đại lý xe máy Kường Ngân, giá xe luôn ổn định và đảm bảo cho khách hàng. Bảng giá chúng tôi đưa ra chỉ là tham khảo. Để biết chính xác giá xe tại các đại lý, bạn hãy liên hệ với Kường Ngân được tư vấn kỹ nhất.
Bảng giá xe Honda tay ga tháng 11/2021 (Bảng giá tham khảo)
Honda Vision bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 30.290.000 đồng | 35.766.000 đồng |
Honda Vision bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) | 31.990.000 đồng | 37.306.000 đồng |
Honda Vision bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen xám, Trắng Đen) | 33.290.000 đồng | 39.566.000 đồng |
Honda Vision bản cá tính có Smartkey (Màu Đen xám, Trắng Đen) | 34.790.000 đồng | 39.790.000 đồng |
Honda Air Blade 125 bản Tiêu Chuẩn | 41.490.000 đồng | 40.500.000 đồng |
Honda Air Blade 125 bản Đặc biệt | 42.690.000 đồng | 43.000.000 đồng |
Honda Air Blade 150 ABS bản Tiêu chuẩn | 55.490.000 đồng | 52.500.000 đồng |
Honda Air Blade 150 ABS bản Đặc biệt | 56.690.000 đồng | 54.000.000 đồng |
Honda Lead bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng,Đen) | 38.300.000 đồng | 40.700.000 đồng |
Honda Lead Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) | 40.300.000 đồng | 45.200.000 đồng |
Honda Lead Smartkey bản Đen Mờ | 41.500.000 đồng | 47.200.000 đồng |
Honda SH Mode bản thời trang CBS | 54.190.000 đồng | 61.890.000 đồng |
Honda SH Mode bản thời trang ABS | 58.190.000 đồng | 69.890.000 đồng |
Honda SH Mode ABS bản Cá tính | 58.990.000 đồng | 70.890.000 đồng |
Honda PCX phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 đồng | 74.690.000 đồng |
Honda PCX phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 đồng | 61.390.000 đồng |
Honda PCX Hybrid 150 | 89.990.000 đồng | 93.060.000 đồng |
Honda SH 125i phanh CBS | 71.290.000 đồng | 82.500.000 đồng |
Honda SH 125i phanh ABS | 79.290.000 đồng | 89.500.000 đồng |
Honda SH 150 phanh CBS | 88.290.000 đồng | 99.500.000 đồng |
Honda SH 150i phanh ABS | 96.290.000 đồng | 110.500.000 đồng |
Honda SH 300i phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) | 276.490.000 đồng | 276.990.000 đồng |
Honda SH 300i phanh ABS (Màu Đen Mờ) | 278.990.000 đồng | 279.490.000 đồng |
Bảng giá xe số Honda tháng 11/2021
Honda Wave Alpha (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) | 17.890.000 đồng | 19.390.000 đồng |
Honda Wave RSX bản phanh cơ vành nan hoa | 21.790.000 đồng | 22.100.000 đồng |
Honda Wave RSX bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.790.000 đồng | 23.100.000 đồng |
Honda Wave RSX bản Phanh đĩa vành đúc | 24.790.000 đồng | 25.500.000 đồng |
Honda Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.890.000 đồng | 18.890.000 đồng |
Honda Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.890.000 đồng | 17.890.000 đồng |
Honda Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.390.000 đồng | 20.190.000 đồng |
Honda Future bản vành nan hoa | 30.290.000 đồng | 31.390.000 đồng |
Honda Future bản vành đúc | 31.490.000 đồng | 33.890.000 đồng |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 11/2021
Honda Winner X bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) | 46.090.000 đồng | 40.990.000 đồng |
Honda Winner X ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen) | 49.090.000 đồng | 45.990.000 đồng |
Honda Winner X ABS phiên bản Đen mờ | 49.590.000 đồng | 46.490.000 đồng |
Honda MSX 125 | 49.990.000 đồng | 48.890.000 đồng |
Bảng giá xe mô tô Honda tháng 11/2021
Honda Rebel 300 | 125.000.000 đồng | 118.390.000 đồng |
Lưu ý: Giá xe Honda tại các đại lý đã bao gồm tất cả các loại phí như thuế VAT, bảo hiểm dân sự, lệ phí trước bạ và lệ phí ra biển số xe. Mức giá sẽ có chênh lệch tùy thuộc từng thời điểm, cửa hàng. Liên hệ Head Kường Ngân để được báo giá chính xác nhất cho từng dòng xe.
II. Đánh giá về các dòng xe Honda mới nhất
Sau khi đã biết bảng giá xe Honda chi tiết nhất. Chúng tôi sẽ đánh giá các dòng xe này để khách hàng có cái nhìn tổng quan nhất.
1. Xe Honda SH Mode
SH Mode là dòng xe tay ga giúp làm nên thương hiệu của dòng xe Honda, với đối tượng hướng đến là những khách hàng nữ. Ở phiên bản xe Honda SH Mode đã được bổ sung thêm nhiều màu sắc vô cùng cá tính và thời trang. Giúp khách hàng có thể thoải mái lựa chọn. Xe còn được tích hợp thêm nhiều tính năng hiện đại như hệ thống khóa smart key và động cơ eSP 125cc giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Bảng giá xe Honda chi tiết nhất
2. Xe Honda Air Blade
Honda Air Blade được xem là mẫu xe có lượng tiêu thụ lớn nhất của hãng hiện nay. Xe được đánh giá cao về chất lượng với những ưu điểm như động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái, thiết kế trẻ trung phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Cùng đánh giá chi tiết và tham khảo giá xe Honda Air Blade với hocketoanthue.edu.vn nhé.
Honda Air Blade với thiết kế mạnh mẽ, cá tính
3. Xe Honda Lead
Ngay từ khi xuất hiện lần đầu ở thị trường xe Việt Nam vào năm 2008, Honda Lead 2021 vẫn không ngừng cải tiến để hoàn thiện. Từ thiết kế, màu sắc, động cơ để đáp ứng được những nhu cầu sử dụng ngày càng cao của các khách hàng. Chính vì thế mà xe Lead vẫn luôn được đông đảo khách hàng ủng hộ.
4. Xe Honda Vision
Xe Vision luôn là lựa chọn hàng đầu của rất nhiều bạn nữ hiện nay. Với những ưu điểm vượt trội như giá xe Honda Vision rất hợp lý, thiết kế đẹp mắt, nhiều tiện ích thì xe Vision ngày càng được yêu thích. Với lượng khách hàng ngày càng đông thì Honda Vision sẽ là dòng xe tiếp tục chiếm lĩnh thị trường hiện nay.
Honda Vision với thiết kế đẹp mắt, nữ tính
5. Xe Honda PCX
Honda PCX 2021 là dòng xe nhận được rất nhiều sự yêu thích từ đối tượng khách hàng nam giới với sự đa dạng về độ tuổi. Xe được trang bị nhiều tính năng hiện đại như cụm đèn pha full LED, mặt đồng hồ LCD thông minh, hệ thống khóa smart key… Cùng với thiết kế đầy nam tính giúp mang đến trải nghiệm sử dụng tốt nhất cho khách hàng.
6. Xe Honda Wave
Honda Wave Alpha là dòng xe số của Honda bán chạy nhất trên thị trường hiện nay. Dòng xe có những ưu điểm như thiết kế chắc chắn, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Cùng với giá bán vô cùng rẻ phù hợp với nhiều điều kiện kinh tế của các gia đình bình thường.
Honda Wave Alpha dòng xe số bán chạy nhất hiện nay
7. Xe Honda Future
Honda Future 2021 gây được ấn tượng mạnh với khách hàng nhờ thiết kế lạ mắt và vô cùng ấn tượng. Đây là dòng xe số với khả năng chạy đầm chắc chắn, tiết kiệm nhiên liệu nên được rất nhiều khách hàng lựa chọn.
III. Kường Ngân – Địa chỉ bán xe Honda uy tín
Bảng giá xe Honda mà chúng tôi vừa cung cấp ở trên chỉ là tham khảo. Tại các đại lý, giá bán có thể chênh lệch khoảng vài trăm. Đồn thời chính sách bán hàng ở mỗi đại lý cũng sẽ có sự khác nhau. Chính vì vậy, khách hàng mua xe cần phải lựa chọn địa chỉ mua hàng thật cẩn thận.
Đại lý xe máy Honda Kường Ngân với hơn 20 năm kinh nghiệm, tự hào là lựa chọn của hàng nghìn khách hàng trong suốt nhiều năm qua. Với những ưu điểm:
Các sản phẩm xe chính hãng với chất lượng đảm bảo Đội ngũ nhân viên tư vấn có chuyên môn, nhiệt tình sẽ tư vấn để bạn lựa chọn được mẫu xe phù hợp nhất. Có nhiều chương trình ưu đãi dành cho khách hàng mua xe. Sẵn sàng hỗ trợ, cứu hộ xe cho khách hàng trong suốt quá trình sử dụng xe.Như vậy, trong bài viết trên chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn bảng giá xe Honda mới nhất của tất cả các mẫu xe đang được bày bán hiện nay. Hy vọng sau khi tham khảo bài viết trên các bạn sẽ có thêm nhiều hiểu biết về các dòng xe Honda 2021 và lựa chọn được mẫu xe phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Để được xem xe và tư vấn cụ thể về mức giá, hãy liên hệ ngay với Kường Ngân.