Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay

Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:


Giá vàng SJC


Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượngGiá Vàng SJC 5c mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,330,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượngGiá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượngGiá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượngGiá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượngGiá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 52,512,000 đồng/lượng và bán ra 53,812,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượngGiá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 35,112,000 đồng/lượng và bán ra 37,112,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượngGiá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,816,000 đồng/lượng và bán ra 22,816,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Huế mua vào 68,270,000 đồng/lượng và bán ra 69,330,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 68,280,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 68,320,000 đồng/lượng và bán ra 69,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 68,280,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 68,280,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 68,280,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 68,280,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 68,270,000 đồng/lượng và bán ra 69,330,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 68,280,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 68,320,000 đồng/lượng và bán ra 69,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượngGiá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng

Giá vàng DOJI


Giá vàng SJC bán lẻ mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượngGiá vàng SJC bán buôn mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượngGiá vàng AVPL mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượngGiá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 53,700,000 đồng/lượng và bán ra 54,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 850,000 đồng/lượngGiá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 53,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 300,000 đồng/lượngGiá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,500,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 300,000 đồng/lượngGiá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,250,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượngGiá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượngGiá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,450,000 đồng/lượng và bán ra 53,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,450,000 đồng/lượngGiá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 41,760,000 đồng/lượng và bán ra 43,760,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượngGiá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,800,000 đồng/lượng và bán ra 38,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượngGiá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 31,700,000 đồng/lượng và bán ra 33,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượngGiá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,400,000 đồng/lượng và bán ra 23,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng

Giá vàng PNJ


Giá vàng PNJ khu vực TpHCM mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượngGiá vàng PNJ khu vực Hà Nội mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượngGiá vàng PNJ khu vực Đà Nẵng mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượngGiá vàng PNJ khu vực Miền Tây mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượngGiá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,250,000 đồng/lượng và bán ra 54,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượngGiá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,290,000 đồng/lượng và bán ra 40,690,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượngGiá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,370,000 đồng/lượng và bán ra 31,770,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượngGiá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,240,000 đồng/lượng và bán ra 22,640,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng

Giá vàng Phú Quý


Giá vàng miếng SJC mua vào 68,350,000 đồng/lượng và bán ra 69,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượngGiá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 68,100,000 đồng/lượng và bán ra 69,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượngGiá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượngGiá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượngGiá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượngGiá vàng trang sức 9999 (24K) mua vào 53,450,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượngGiá vàng trang sức 999 mua vào 53,350,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượngGiá vàng trang sức 99 mua vào 52,915,500 đồng/lượng và bán ra 53,905,500 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC


Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 53,980,000 đồng/lượng và bán ra 54,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượngGiá quà mừng bản vị vàng mua vào 53,980,000 đồng/lượng và bán ra 54,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượngGiá vàng miếng sjc mua vào 68,370,000 đồng/lượng và bán ra 69,140,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 770,000 đồng/lượngGiá vàng trang sức 999.9 mua vào 53,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng

Giá vàng các ngân hàng


Giá vàng Eximbank mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá vàng ACB mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá vàng Sacombank mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá vàng Vietcombank mua vào 68,300,000 đồng/lượng và bán ra 69,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượngGiá vàng VietinBank mua vào 68,270,000 đồng/lượng và bán ra 69,330,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng

Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 02/06 như sau:
Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% (24K) mua vào 5,390,000 đồng/chỉ và bán ra 5,475,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 85,000 đồng/chỉGiá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 5,345,000 đồng/chỉ và bán ra 5,475,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉGiá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 5,295,000 đồng/chỉ và bán ra 5,445,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉGiá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 3,936,000 đồng/chỉ và bán ra 4,136,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉGiá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 3,553,000 đồng/chỉ và bán ra 3,753,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉGiá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 3,022,000 đồng/chỉ và bán ra 3,222,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉGiá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 2,113,000 đồng/chỉ và bán ra 2,313,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ

Đồng vàng 99.99 giá 5,390,000 - 5,465,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 75,000 đồng/chỉ Vàng trang sức 99.99 giá 5,305,000 - 5,450,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 145,000 đồng/chỉ Vàng trang sức 99.9 giá 5,295,000 - 5,440,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 145,000 đồng/chỉ Vàng NL 99.99 giá 5,360,000 - 5,450,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 90,000 đồng/chỉ Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,820,000 - 6,920,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,840,000 - 6,920,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,840,000 - 6,915,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 75,000 đồng/chỉ Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,390,000 - 5,490,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,390,000 - 5,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 110,000 đồng/chỉ Vàng NT, TT 3A Hà Nội giá 5,390,000 - 5,465,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 75,000 đồng/chỉ
Vàng miếng SJC giá 6,870,000 - 6,910,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 40,000 đồng/chỉVàng 99,9% giá 5,350,000 - 5,385,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 35,000 đồng/chỉVàng 98,5% giá 5,250,000 - 5,350,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉVàng 98,0% giá 5,220,000 - 5,320,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉVàng 95,0% giá 5,070,000 - 0 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)Vàng 75,0% giá 3,830,000 - 4,030,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 200,000 đồng/chỉVàng 68,0% giá 3,350,000 - 3,520,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 170,000 đồng/chỉVàng 61,0% giá 3,250,000 - 3,420,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
Vàng Miếng Sjc giá 6,850,000 - 6,930,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉNhẫn 999.9 giá 5,340,000 - 5,420,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉVàng 24k (990) giá 5,280,000 - 5,400,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 120,000 đồng/chỉVàng 18k (750) giá 4,145,000 - 4,420,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 275,000 đồng/chỉVàng Trắng Au750 giá 4,145,000 - 4,420,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
Nhẫn tròn 99.9% giá 5,340,000 - 5,410,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 70,000 đồng/chỉNhẫn vỉ 99.99% giá 5,355,000 - 5,425,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 70,000 đồng/chỉVàng Ý PT 18K giá 3,900,000 - 5,350,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 1,450,000 đồng/chỉVàng 15K giá 3,150,000 - 3,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 350,000 đồng/chỉVàng 14K giá 2,600,000 - 3,300,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 700,000 đồng/chỉVàng 10K giá 2,100,000 - 2,700,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 600,000 đồng/chỉBạc giá 60,000 - 75,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 15,000 đồng/chỉThần Tài 99.99% giá 5,355,000 - 5,425,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 70,000 đồng/chỉ

Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:

Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,830,000 đồng/chỉ và bán ra 6,932,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉGiá vàng Kim Tín mua vào 6,830,000 đồng/chỉ và bán ra 6,932,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉGiá vàng Phú Hào mua vào 6,830,000 đồng/chỉ và bán ra 6,932,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉGiá vàng Kim Chung mua vào 6,830,000 đồng/chỉ và bán ra 6,932,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉGiá vàng Duy Mong mua vào 6,827,000 đồng/chỉ và bán ra 6,933,000 đồng/chỉ, chênh lệch 106,000 đồng/chỉGiá vàng Mão Thiệt mua vào 6,828,000 đồng/chỉ và bán ra 6,932,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉGiá vàng Quý Tùng mua vào 6,830,000 đồng/chỉ và bán ra 6,930,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉGiá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,830,000 đồng/chỉ và bán ra 6,930,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉGiá vàng Kim Thành mua vào 6,830,000 đồng/chỉ và bán ra 6,930,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉGiá vàng Rồng Vàng mua vào 6,832,000 đồng/chỉ và bán ra 6,935,000 đồng/chỉ, chênh lệch 103,000 đồng/chỉGiá vàng Duy Hiển mua vào 6,830,000 đồng/chỉ và bán ra 6,932,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉGiá vàng Xuân Trường mua vào 6,828,000 đồng/chỉ và bán ra 6,932,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉGiá vàng Kim Liên mua vào 6,828,000 đồng/chỉ và bán ra 6,932,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉ

1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?

Giá giao dịch vàng SJC 9999


1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 68,300,000 và bán ra 69,300,0005 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 34,150,000 và bán ra 34,650,0002 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,660,000 và bán ra 13,860,0001 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,830,000 và bán ra 6,930,0005 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,415,000 và bán ra 3,465,000

Giá giao dịch vàng 24K (99%)


1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 52,512,000 và bán ra 53,812,0005 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,256,000 và bán ra 26,906,0002 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,502,400 và bán ra 10,762,4001 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,251,200 và bán ra 5,381,2005 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,625,600 và bán ra 2,690,600

Giá giao dịch vàng 18K (75%)


1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 38,917,000 và bán ra 40,917,0005 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,458,500 và bán ra 20,458,5002 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,783,400 và bán ra 8,183,4001 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,891,700 và bán ra 4,091,7005 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,945,850 và bán ra 2,045,850

Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610


1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 29,839,000 và bán ra 31,839,0005 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 14,919,500 và bán ra 15,919,5002 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 5,967,800 và bán ra 6,367,8001 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 2,983,900 và bán ra 3,183,9005 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,491,950 và bán ra 1,591,950

Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)


1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 20,816,000 và bán ra 22,816,0005 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,408,000 và bán ra 11,408,0002 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,163,200 và bán ra 4,563,2001 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,081,600 và bán ra 2,281,6005 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,040,800 và bán ra 1,140,800

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay

*

Giá vàng ở California - Mỹ

*

Giá vàng ở Hàn Quốc

*

Giá vàng ở Đài Loan

*

Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 02/6

1 kg bạch kim giá 746,796,318 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 720,289,044 - 751,361,012 đồng/kg1 ounce bạch kim giá 23,227,962 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 22,403,494 - 23,369,940 đồng/ounce1 gram bạch kim giá 746,796 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 720,289 - 751,361 đồng/gram1 lượng (1 cây) bạch kim giá 28,004,850 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 27,010,838 - 28,176,038 đồng/lượng1 chỉ bạch kim giá 2,800,485 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 2,701,084 - 2,817,604 đồng/chỉ

*

Lịch sử giao dịch bạch kim trong tháng 06/2022

Ngày There are no history data here. giá bạch kim giao dịch 0 đồng/kg, đồng/ounce, đồng/gram, 0 đồng/lượng, 0 đồng/chỉ

Tham khảo: Giá bạc hôm nay 02/6

1 kg bạc giá 16,315,116 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 15,998,916 - 16,378,157 đồng/kg1 ounce bạc giá 507,457 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 497,622 - 509,418 đồng/ounce1 gram bạc giá 16,315 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 15,999 - 16,378 đồng/gram1 lượng (1 cây) bạc giá 611,813 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 599,963 - 614,175 đồng/lượng1 chỉ bạc giá 61,181 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 59,996 - 61,418 đồng/chỉ

*

Lịch sử giao dịch bạc trong tháng 06/2022

Ngày There are no history data here. giá bạc giao dịch 0 đồng/kg, đồng/ounce, đồng/gram, 0 đồng/lượng, 0 đồng/chỉ