Giá nông sản – Cập nhật bảng giá nông sản hôm nay
Giá nông sản – Cập nhật bảng giá nông sản hôm nay, giá cả thị trường nông sản tại tphcm, hà nội, giá nông sản chợ đầu mối thủ đức, giá nông sản trực tuyến..
Giá nông sảnCập nhật giá nông sản chợ đầu mối thủ đức
STT | Tên sản phẩm | Giá cả thị trường (VNĐ/kg) |
I | Rau lá, củ quả | |
1 | Cải thảo | 12.000 |
2 | Xà lách búp | 10.000 |
3 | Cải bắp tròn | 16.000 |
4 | Cải ngọt | 9.000 |
5 | Cải bẹ xanh | 17.000 |
6 | Rau muống nước | 22.000 |
7 | Rau muống hạt | 11.000 |
8 | Cải thìa | 8.000 |
9 | Rau quế | 12.000 |
10 | Bầu | 6.000 |
11 | Su su | 7.000 |
12 | Khoai lang bí | 10.000 |
13 | Cà chua | 6.000 |
14 | Bông cải xanh | 18.000 |
15 | Cà rốt | 22.000 |
16 | Củ cải trắng | 6.000 |
17 | Su hào | 12.000 |
18 | Đậu hà lan | 68.000 |
19 | Đậu côve trắng | 19.000 |
20 | Khoai tây hồng | 28.000 |
21 | Bí đỏ | 11.000 |
22 | Bí xanh | 6.000 |
23 | Khổ qua | 12.000 |
24 | Dưa leo | 11.000 |
25 | Đậu bắp | 17.000 |
26 | Cà tím | 11.000 |
27 | Ớt cay Batri | 64.000 |
28 | Chanh giấy | 27.000 |
29 | Tỏi | 88.000 |
30 | Hành lá (hành hương) | 21.000 |
31 | Ngò rí | 18.000 |
32 | Rau dền | 8.000 |
II | Trái cây | |
1 | Cam sành | 14.000 |
2 | Cam xoàn | 28.000 |
3 | Quýt đường | 35.000 |
4 | Quýt tiều | 30.000 |
5 | Bưởi da xanh | 18.000 |
6 | Bưởi năm roi | 18.000 |
7 | Xoài Đài Loan | Không có hàng |
8 | Xoài cát Hòa Lộc | 130.000 |
9 | Xoài ghép | 18.000 |
10 | Xoài cát chu | 13.000 |
12 | Dưa hấu dài đỏ | 43.000 |
13 | Dưa hấu sọc | 11.000 |
15 | Thanh Long Bình Thuận | 27.000 |
16 | Thanh Long Long An | Không có hàng |
17 | Đu đủ | 18.000 |
18 | Chôm chôm thái | 45.000 |
19 | Chôm chôm nhãn | 28.000 |
20 | Mãng cầu tròn | Không có hàng |
21 | Nhãn huế | Không có hàng |
22 | Nhãn xuồng | 43.000 |
23 | Lồng mứt | Không có hàng |
Bảng giá nông sản chợ đầu mối Bình Điền
STT | A/ NGÀNH HÀNG THỦY HẢI SẢN TƯƠI: đồng/kg | |
Cá biển: | đồng/kg | |
1 | Cá thu (R.Giá – P.Quốc) | 148.000 |
2 | Cá ngân (R.Giá – S.Trăng) | 75.000 |
3 | Cá chẻm (K.Giang – S.Trăng) | 90.000 |
4 | Cá đổng (K.Giang-S.Trăng) | 75.000 |
5 | Cá nục (T.Giang – V.Tàu) | 60.000 |
6 | Bạc má (S.trăng – V.Tàu) | 75.000 |
7 | Cá bớp ( M.Hải – K.Giang) | 240.000 |
8 | Cá tầm (Đà lạt – Sapa) | Không có hàng |
Thủy hải sản khác : | ||
1 | Tôm sú sống (Bến Tre) | 360.000 |
2 | Mực ống (K.Giang-P.Quốc) | 250.000 |
3 | Mực lá (K.Giang-P.Quốc) | 250.000 |
4 | Bạch tuộc (V.tàu – R.Giá) | 170.000 |
5 | Tôm thẻ (Khánh Hòa) | 265.000 |
6 | Tôm càng (B.Tre – S.Trăng) | 280.000 |
7 | Ghẹ (Vũng Tàu) | 350.000 |
Cá nhập khẩu : | ||
1 | Cá nục bông (Nhật) | 43.000 |
2 | Cá hồi (Nauy – Chi lê) | 215.000 |
3 | Đầu hồi (Đài loan) | 60.000 |
4 | Mực ống-lá(NK Đài loan) | 100.000 |
Cá Đồng: | ||
1 | Cá điêu hồng (V.Long-CT-ĐN) | 48.000 |
2 | Cá hú (C.Thơ-A.Giang) | 65.000 |
3 | Cá trê lai (C.Thơ) | 28.000 |
4 | Cá tra (V.Long – C.Thơ) | 35.000 |
5 | Cá basa (A.Giang-C.Thơ) | 50.000 |
6 | Cá rô (Trị An – Đ.Tháp) | 38.000 |
7 | Cá lóc (A.Giang-Đ.Tháp) | 65.000 |
8 | Cá kèo (C.Thơ-B.Liêu) | 70.000 |
9 | Cá thát lát (T.Ninh-B.Liêu) | 150.000 |
Ếch(N.Bè-C.Thơ-Đ.Tháp-L.An) | 50.000 | |
Lươn ( AG-C.Thơ-T.Ninh-HCM) | 225.000 | |
Hải sản phụ : | ||
1 | Nghêu (Hà Nội) | 40.000 |
2 | Nghêu (G.Công-C.Giờ-B.Tre) | 55.000 |
3 | Sò lông (Bình Thuận) | 90.000 |
4 | Sò huyết (Cà Mau – Hà Tiên) | 180.000 |
5 | Ốc hương (N.Trang – P.Thiết) | 480.000 |
6 | Ốc bươu (L.Xuyêm) | 60.000 |
7 | Chem chép (Cà Mau) | 45.000 |
B/ NGÀNH HÀNG THỦY HẢI SẢN KHÔ: | ||
1 | Tôm khô (Kiên Giang) | – |
2 | Mực khô (Kiên Giang) | 1,050.000 |
3 | Khô cá sặc (An Giang) | 1,000.000 |
4 | Khô cá tra (An Giang) | 310.000 |
5 | Khô cá đù (Kiên Giang) | 120.000 |
6 | Khô cá đuối (Kiên Giang) | 125.000 |
7 | Khô cá lóc (Đ.Tháp – A.Giang) | 280.000 |
8 | Khô cá khoai (Cà Mau) | 130.000 |
9 | Khô cá đao, đường (K.Giang) | 340.000 |
10 | Mắm cá thu (Kiên Giang) | 270.000 |
11 | Mắm cá chét (Kiên Giang) | 250.000 |
12 | Mắm ruốc (Vũng Tàu) | 175.000 |
13 | Mắm cá sặc (An Giang) | 55.000 |
14 | Lạp xưởng (Tp.HCM) | 50.000 |
C/ NGÀNH HÀNG RAU – CỦ – QUẢ: | ||
Trái cây: | ||
1 | Bom (Trung Quốc) | Không có hàng |
2 | Nho (Trung Quốc) | Không có hàng |
3 | Nho (Mỹ) | 35.000 |
4 | Me (Thái lan) | 50.000 |
5 | Thanh long (L.An-P.Thiết) | 160.000 |
6 | Mãng cầu (Tây Ninh) | 25.000 |
7 | Bưởi (Vĩnh Long) | 15.000 |
8 | Bưởi (B.Tre) | 25.000 |
9 | Bơ (Đ.Lạt) | 20.000 |
10 | Mãng cầu xiêm (T.Giang) | 35.000 |
11 | Bòn bon (Thái Lan) | 30.000 |
12 | Xoài cát (Đồng Tháp) | 45.000 |
13 | Hồng (T.Quốc) | 30.000 |
14 | Nhãn (T.Giang) | 20.000 |
C/ NGÀNH HÀNG RAU – CỦ – QUẢ: | ||
1 | Sầu riêng (Miền tây) | 15.000 |
2 | Quýt (Lai vung) | 14.000 |
3 | Dưa hấu (Long An ) | 40.000 |
4 | Hồng (Đ.Lạt) | 25.000 |
5 | Chôm chôm (T.Giang) | 40.000 |
6 | Thơm (T.Giang) | Không có hàng |
7 | Cam sành (Hậu Giang) | Không có hàng |
8 | Mận (T.Giang) | Không có hàng |
Củ quả: | ||
1 | Bắp cải (Đà lạt) | 20.000 |
2 | Cải thảo (Đà lạt) | 21.000 |
3 | Củ cải trắng(Đ.Lạt-P.Rang-Đ.Nông | 15.000 |
4 | Bông cải trắng (Trung Quốc) | 8.000 |
5 | Khổ qua (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT | 20.000 |
6 | Dưa leo (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) | 8.000 |
7 | Đậu que (Đà lạt) | 34.000 |
8 | Cà chua (Đ.Lạt-P.Rang-Đ.Nông) | 10.000 |
9 | Cà rốt (Đà lạt) | 35.000 |
10 | Cà rốt (Trung Quốc) | 10.000 |
11 | Khoai tây (Đà lạt) | 45.000 |
12 | Khoai tây (Trung Quốc) | Đồng/kg |
Rau lá: | ||
1 | Cải rổ (B.Liêu-C.Thơ ) | 12.000 |
2 | Cải ngọt (Tiền Giang-L.An-Đ.Nai ) | 10.000 |
3 | Cải xanh (Tiền Giang-L.An-Đ.Nai ) | 15.000 |
4 | Xà lách búp (Đà Lạt) | 12.000 |
5 | Xà lách xoong (L.An-Đ.lạt-C.Thơ) | 30.000 |
6 | Xà lách gai (Đ.lạt) | 10.000 |
7 | Rau muống (Củ chi-L.An-T.Gian | 8.000 |
8 | Nấm rơm trắng (Đ.Tháp-Tr.Vinh | 65.000 |
9 | Nấm các loại (Trung Quốc) | 80.000 |
Gia vị: | ||
1 | Củ hành trắng (Trung Quốc) | . |
2 | Củ hành trắng (Đà lạt) | 15.000 |
3 | Củ hành đỏ (Vĩnh châu) | 25.000 |
4 | Ớt hiểm (Tiền Giang- L.An) | 75.000 |
5 | Chanh (Bến Tre) | 90.000 |
6 | Củ hành tím (Trung Quốc) | 15.000 |
7 | Tỏi (Hà Nội) | 30.000 |
8 | Tỏi (Trung Quốc) | 60.000 |
Gừng (B.Liêu, L.An, BMT) | 27.000 | |
9 | Gừng (Trung Quốc) | 32.000 |
D/ NGÀNH HÀNG SÚC SẢN – GIA CẦM: Đồng/kg | ||
1 | Đùi gà (nhập khẩu) | Không có hàng |
2 | Cánh gà (nhập khẩu) | 38.000 |
3 | Bẹ gà (nhập khẩu) | 55.000 |
4 | Chân gà (nhập khẩu) | 20.000 |
5 | Đùi gà nóng | 42.000 |
6 | Cánh gà nóng | 60.000 |
7 | Bẹ gà nóng | 45.000 |
8 | Chân gà nóng | 30.000 |
9 | Gà tam hoàng nguyên con | 55.000 |
10 | Gà công nghiệp nguyên con | 45.000 |
11 | Vịt nguyên con | 40.000 |
12 | Heo thịt (L.An – Bình Chánh) | 50.000 |
13 | Heo nái (L.An – Bình Chánh) | 90.000 |
14 | Đùi | 55.000 |
15 | Cốc lết | 72.000 |
16 | Ba rọi | 80.000 |
17 | Vai | 80.000 |
18 | Giò sau – Giò trước | 105.000 |
19 | Nạc | 75.000 |
20 | Sườn non | 65.000 |
Bảng giá nông sản chợ tân phú trung củ chi
Stt | Mặt hàng | Giá (đ/kg) |
I | Bảng giá Rau củ quả | |
1 | Cải thảo | 16.000 |
2 | Xà lách búp | 22.000 |
3 | Cải bắp tròn | 16.000 |
4 | Cải ngọt | 16.000 |
5 | Cải bẹ xanh | 15.000 |
6 | Rau muống nước | 8.000 |
7 | Rau muống hạt | 18.000 |
8 | Cải thìa | 20.000 |
9 | Rau quế | 30.000 |
10 | Bầu | 12.000 |
11 | Su su | 11.000 |
12 | Khoai lang bí | 15.000 |
13 | Cà chua | 15.000 |
14 | Bông cải xanh | 33.000 |
15 | Cà rốt | 17.000 |
16 | Củ cải trắng | 10.000 |
17 | Su hào | 14.000 |
18 | Đậu hà lan | 85.000 |
19 | Đậu cô ve trắng | 85.000 |
20 | Khoai tây hồng | 20.000 |
21 | Bí đỏ | 21.000 |
22 | Bí xanh | 18.000 |
23 | Khổ qua | 18.000 |
24 | Dưa leo | 20.000 |
25 | Đậu bắp | 30.000 |
26 | Cà tím | 18.000 |
27 | Ớt cay | 75.000 |
28 | Chanh giấy | 18.000 |
29 | Tỏi | 70.000 |
30 | Hành lá ( hành hương) | 22.000 |
31 | Ngò rí | 45.000 |
32 | Ớt hiểm | 130.000 |
II | Bảng giá Trái cây các loại | |
1 | Cam sành | 20.000 |
2 | Quýt đường | 45.000 |
3 | Bưởi da xanh | 45.000 |
4 | Bưởi năm roi | 30.000 |
5 | Xoài Đài Loan | 45.000 |
6 | Xoài cát Hòa Lộc | không có hàng |
7 | Xoài cát chu | không có hàng |
8 | Dưa hấu dài đỏ | 14.000 |
9 | Thanh Long Bình Thuận | 25.000 |
10 | Đu đủ | 15.000 |
13 | Mãng cầu tròn | 60.000 |
14 | Nhãn xuồng | không có hàng |
15 | Sầu riêng khổ qua | không có hàng |
16 | Sầu riêng Ri 6 | không có hàng |
III | SẢN PHẨM KHÁC | |
1 | Trứng gà (vĩ 10 cái) | 26.000 |
2 | Trứng vịt (vĩ 10 cái) | 29.000 |
3 | Thịt heo đùi | 110.000 |
4 | Thịt heo nạc | 110.000 |
5 | Thịt nạc đùi bò | 240.000 |
6 | Thịt nạc thăn bò | 260.000 |
7 | Gạo một bụi | 19.000 |
8 | Gạo nàng thơm chợ Đào | 20.000 |
9 | Gạo Tài Nguyên | 20.000 |
10 | Gạo Đài Loan | 20.000 |
11 | Gạo Tẻ thường | 15.000 |
12 | Gạo Thơm Thái | 18.000 |