hocketoanthue.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Công nghệ sinh học | 20 | 23 | 25,75 | 24 | 26,92 | 22,75 |
Công nghệ sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược) | 22,8 | |||||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 23 | 25,65 | 26 | |||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) | 23,5 | 25,65 | 25,50 | 26,1 | ||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 27,5 | 27,20 | 26,65 | |||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trid tuệ nhân tạo | 26,5 | |||||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18,5 | 19,3 | 18 | 20,05 | 20,61 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 20,5 | 24 | 22 | 23,85 | 25,74 | 22,5 |
Quản lý công nghiệp | 18 | 23 | 20 | 23,85 | 26,25 | 21,5 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | - | 24,65 | 24,50 | 24,75 | 26,89 | 21,5 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 22,15 | |||||
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 16,5 | 20 | 18 | 23,10 | 23,92 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | - | 25,5 | 25 | 25,65 | 27,37 | 24,45 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 19,5 | 23,25 | 19 | 23,50 | 25,08 | |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường) | - | 22,25 | 21 | 23,65 | 24,18 | 16,45 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 15,5 | 16,15 | 16 | 17,65 | 18,10 | |
Kỹ thuật tàu thủy | 16,15 | 17,5 | 16 | 18,05 | 17,53 | 15 |
Kỹ thuật điện | 24,35 | 24,50 | 25,00 | 26,85 | 21,5 | |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 17 | 19,5 | 18 | 21,00 | 23,63 | |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông | - | 24,5 | 25 | 25,25 | 27,15 | 23,5 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chấtlượng cao) | 17 | 19,8 | 18 | 21,50 | 24,37 | |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | - | 26,55 | 27,50 | 26,50 | 28,40 | 25,2 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa(Chất lượng cao) | 21,25 | 24,9 | 24 | 24,70 | 26,76 | |
Kỹ thuật hóa học(2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) | 17,5 | 21 | 18 | 23,25 | 25,43 | 20,05 |
Kỹ thuật môi trường | 16,55 | 16 | 16,85 | 21,16 | 15 | |
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 16,45 | |||||
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | - | 20,5 | 23 | 23 | 25,09 | 20,8 |
Công nghệ thực phẩm | - | 24,5 | 25,75 | 25,15 | 27,25 | 19,25 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 17,55 | 18 | 19,65 | 24,21 | ||
Kiến trúc (Chất lượng cao) | 19,5 | 21,5 | 18 | 22,00 | ||
Kiến trúc | 21,85 | 18 | 23,25 | 19,15 | ||
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | - | 23,75 | 22,75 | 23,45 | 26,38 | 18,1 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) | 16,1 | 17,1 | 18 | 18,00 | 18,94 | |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng | 20 | 20,9 | 20 | 22,55 | 23,63 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 15 | |||||
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 15 | |||||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | - | 17,6 | 16 | 18,40 | 17,80 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) | 16,8 | |||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | 19,3 | 18 | 21,00 | 22,48 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 15,3 | 16,75 | 18 | 16,70 | 19,65 | |
Kinh tế xây dựng | - | 22,1 | 23 | 23,75 | 26,10 | 19 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 15,5 | 18,5 | 18 | 19,25 | 20,15 | |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 17,5 | 18,2 | 18 | 19,00 | 23,24 | 15 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 15,11 | 16,88 | 18 | 21,04 | 21,05 | 15,86 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 15,34 | 18,26 | 18 | 19,28 | 21,05 | 16,16 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp | 17,55 | 18,88 | 18 | 20,50 | 19,48 | 22,25 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 16,2 | |||||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15,25 | 17,5 | 16 | 22,50 | 17,27 | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15,35 | 15,5 | 16 | 17,05 | 17,40 | 15 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 25,65 | 25,10 | ||||
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 24 | 26 | 23,80 | 26,48 | ||
Kỹ thuật máy tính | 25,65 | 26 | 25,85 | 28,04 | 26 | |
Kỹ thuật ô tô | 25,00 | 25,2 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.