Trường Đại học Kinh Tế - Luật ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn 2021 các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường đại học kinh tế luật
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Danh Sách Các Trường Đại Học Công Bố Điểm Chuẩn 2021... Cập Nhật Liên Tục...
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2021
Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất trường THPT:
Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM:
-Học sinh giỏi 03 năm liền hoặc thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, học tại 149 trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc và theo các tiêu chí kết hợp.
-Điểm chuẩn của phương thức này là điểm trung bình 3 năm học THPT (Lớp 10, lớp 11, lớp 12) của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký với mức điểm từ72 điểm đến 85,79 điểm, trong đó 06 chương trình đào tạo có điểm trúng tuyển đạt từ 84 điểm trở lên.
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, SAT, ACT, DELF,…) kết hợp với kết quả học THPT. Xem thêm: Các Bài Hát Rock Hay Nhất Mọi Thời Đại, Top 10 Bài Hát Rock Cổ Điển Hay Nhất Mọi Thời Đại
-Phương thức này nhà trường nhận được 1.623 nguyện vọng đăng ký xét tuyển tập trung vào các chương trình đào tạo.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Đang cập nhật...
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021:
Đang cập nhật...
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực
Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức. Điểm chuẩn với 2 ngành cao nhất là Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) và Kinh doanh quốc tế ở mức 930 điểm.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế (Kinh tế học) | A00, A01,D01 | 850 |
Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 800 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | A00, A01, D01 | 780 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 760 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A00, A01, D01 | 930 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 880 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00, A01, D01 | 750 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (chất lượng cao) | 755 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 900 |
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 865 |
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 815 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 820 | |
Marketing | A00, A01, D01 | 920 |
Marketing (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 905 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 930 |
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 915 |
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 895 |
Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 880 |
Thương mại điện tử (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 840 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 840 |
Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 830 |
Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 740 |
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính)(Chất lượng cao) | 750 | |
Kế toán | A00, A01, D01 | 850 |
Kế toán (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 800 |
Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 730 |
Kiêm toán | A00, A01, D01 | 860 |
Kiêm toán ( chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 810 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 825 |
Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 770 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)(chất lượng cao) | 780 | |
Luật (Luật dân sự) | A00, A01, D01 | 790 |
Luật (Luật dân sự) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 760 |
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00, A01, D01 | 760 |
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 740 |
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) | 740 | |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00, A01, D01 | 880 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 800 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00, A01, D01 | 870 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế ) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 850 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2019
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCMNăm 2019 trường Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM tuyển sinh 1785 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 37 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế (Kinh tế học) | A00, A01,D01 | 21.5 |
Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | A00, A01, D01 | 20.5 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) | A00, A01, D01 | 18.5 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A00, A01, D01 | 23.6 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.15 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00, A01, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.6 |
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.4 |
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 20.25 |
Marketing | A00, A01, D01 | 23 |
Marketing (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22.3 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 23.5 |
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23 |
Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 22 |
Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 22.5 |
Thương mại điện tử (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.2 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 20.5 |
Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19.75 |
Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 18.75 |
Tài chính - Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Ben Tre) | A00, A01, D01 | 18.5 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 21.75 |
Kế toán (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 20.4 |
Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 19.25 |
Kiêm toán | A00, A01, D01 | 22 |
Kiêm toán ( chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 21.25 |
Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 20.15 |
Luật dân sự | A00, A01, D01 | 19 |
Luật dân sự (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 |
Luật Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 19 |
Luật Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 18.5 |
Luật kinh doanh | A00, A01, D01 | 21.5 |
Luật kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21 |
Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01 | 22 |
Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.75 |