hocketoanthue.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kinh tế | 14 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15 | 16 |
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | ||
Kế toán | 16,50 | 18 | |
Kiểm toán | 16,50 | 18 | |
Hệ thống quản lý thông tin | 14 | 15 | 16 |
Thống kê kinh tế | 14 | 15 | 16 |
Kinh doanh thương mại | 16 | 18 | |
Thương mại điện tử | 16 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | 18 | 20 | |
Marketing | 18 | 20 | |
Quản trị nhân lực | 18 | 20 | |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 17 | |
Kinh tế chính trị | 15 | 15 | 16 |
Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết) | 14 | 15 | 16 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính | 14 | 15 | |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết) | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế CLC | 14 | 15 | 18 |
Kiểm toán CLC | 16,50 | 18 | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý CLC | 14 | 15 | |
Quản trị kinh doanh CLC | 16 | 18 | 22 |
Tài chính - ngân hàng CLC | 15 | 17 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Kinh tế quốc tế | 15 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.