Nhắc đến Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người ta nghĩ ngay đến một ngôi trường nổi tiếng với cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất Việt Nam, được xếp hạng 5 sao theo chuẩn quốc tế QS Stars (Anh Quốc). Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU). Hãy cùng hocketoanthue.edu.vn tham khảo nhé!


Nội dung bài viết

1 Giới thiệu chung về Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)4 Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020

Giới thiệu chung về Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)

*

Lịch sử phát triển

Mục tiêu phát triển

Xây dựng và phát triển Đại học Tôn Đức Thắng trở thành Trường đại học nghiên cứu tinh hoa trong TOP 200 đại học tốt nhất thế giới; đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao cho tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Việt Nam.

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

Dựa vào mức tăng điểm đầu vào các ngành của những năm trở lại đây. Dự kiến năm học 2022 – 2023, trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ tăng lên từ 1-2 điểm cho mỗi ngành. Đây là mức điểm tương đối so với mặt bằng chung của các trường trong khu vực. Từ đó, các bạn có thể tham khảo, xem xét và đăng ký các nguyện vọng mong muốn khi theo học tại trường.

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021

Điểm trúng tuyển của TDTU dao động trong khoảng 24 – 35.25 điểm, theo điểm thi THPT và 28 – 37 điểm, theo kết quả xét học bạ.

Ngành

Tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPTXét học bạ

Chương trình Đại trà

Ngôn ngữ AnhD01, D1133.2536.5
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)A01, C00, C01, D0131.7534.5
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)A01, C00, C01, D0132.7534.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)A00, A01, D0134.2536
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)A00, A01, D0134.2536
MarketingA00, A01, D0135.2536.5
Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0135.2537
Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0733.535
Kế toánA00, A01, C01, D0133.534.75
LuậtA00, A01, C00, D0133.2534.5
Dược họcA00, B00, D073334
Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04, D11, D5531.535
Công nghệ sinh họcA00, B00, D082733.5
Kỹ thuật hóa họcA00, B00, D072832.5
Khoa học máy tínhA00, A01, D0133.7534.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D013332
Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D0134.534.5
Kỹ thuật điệnA00, A01, C012830
Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C0128.7531
Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, C012830
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C0131.2532
Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C0127.7530
Kiến trúcV00, V0125.529
Thiết kế công nghiệpH00, H01, H0224.528
Thiết kế đồ họaH00, H01, H023029
Thiết kế thời trangH00, H01, H022528
Thiết kế nội thấtV00, H01, H022728
Quan hệ lao độngA00, A01, C01, D012928
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A00, A01, T00, T0129.7531
GolfA00, A01, T00, T012328
Xã hội họcA01, C00, C01, D0129.2529
Công tác xã hộiA01, C00, C01, D012428
Bảo hộ lao độngA00, B00, D07, D082428
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)A00, B00, D07, D082428
Khoa học môi trườngA00, B00, D07, D082428
Toán ứng dụngA00, A012428
Thống kêA00, A012428
Quy hoạch vùng và đô thịA00, A01, V00, V012428
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C012428

Chương trình chất lượng cao

Ngôn ngữ AnhD01, D1130.7533.5
Kế toánA00, A01, C01, D0127.529
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)A00, A01, D013331
MarketingA00, A01, D013332.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)A00, A01, D0131.531
Kinh doanh quốc tếA00, A01, D013335
Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0729.2530.5
LuậtA00, A01, C00, D012930
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)A01, C00, C01, D012829
Công nghệ sinh họcA00, B00, D082428.5
Khoa học máy tínhA00, A01, D013028
Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D0131.529
Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C012428
Kỹ thuật điệnA00, A01, C012428
Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, C012428
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C012428
Thiết kế đồ họaH00, H01, H022428

Chương trình đại học bằng tiếng Anh

MarketingA00, A01, D0125.530
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)A00, A01, D012530
Kinh doanh quốc tếA00, A01, D012535
Ngôn ngữ AnhD01, D112532
Công nghệ sinh họcA00, B00, D082428
Khoa học máy tínhA00, A01, D012428
Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D012428
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C012428
Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C012428
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế)A00, A01, C01, D012428
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)A01, C00, C01, D012428
Tài chính ngân hàngA00, A01, D01 D072428

Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

Ngôn ngữ AnhD01, D112628
MarketingA00, A01, D012628
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn)A00, A01, D012628
Kế toánA00, A01, C01, D012528
LuậtA00, A01, C00, D012528
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)A01, C00, C01, D012528
Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D012528

Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

Ngôn ngữ AnhD01, D112628
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn)A00, A01, D012628
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)A01, C00, C01, D012528
Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D012528

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2020, mức điểm xét tuyển đầu vào của trường Đại học Tôn Đức Thắng được quy định cụ thể như sau:

Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)

TT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

 

(theo thang 40)

17220201Ngôn ngữ AnhD01; D11Anh33,00
27310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

31,00
37310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

31,00
47340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)A00; A01; D01A00: Toán

A01, D01: Anh

32,00
57340115MarketingA00; A01; D01A00: Toán

A01, D01: Anh

32,50
67340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)A00; A01; D01A00: Toán

A01, D01: Anh

32,50
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01A00: Toán

A01, D01: Anh

33,00
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07A00: Toán

A01, D01, D07: Anh

30,00
97340301Kế toánA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

30,00
107380101LuậtA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

30,25
117720201Dược họcA00; B00; D07Hóa30,00
127220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D55D01, D11: Anh

D04, D55: Tiếng Trung Quốc

31,00
137220204ANgôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung – Anh)D01; D04; D11; D55D01, D11: Anh

D04, D55: Tiếng

 

Trung Quốc

31,00
147420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D08A00: Hóa

B00, D08: Sinh

26,75
157520301Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07Hóa27,25
167480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01Toán30,75
177480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01Toán29,00
187480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01Toán32,00
197520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01Toán25,75
207520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01Toán25,50
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01Toán28,75
227580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01Toán27,00
237580101Kiến trúcV00; V01Vẽ HHMT,

 

Vẽ HHMT ≥ 6,0

25,00
247210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H02Vẽ HHMT,

 

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50
257210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H02Vẽ HHMT,

 

Vẽ HHMT ≥ 6,0

27,00
267210404Thiết kế thời trangH00; H01; H02Vẽ HHMT,

 

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50
277580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H02Vẽ HHMT,

 

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50
287340408Quan hệ lao độngA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

24,00
297810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01; D01; T00; T01A01, D01: Anh

T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

26,50
307810302GolfA01; D01; T00; T01A01, D01: Anh

T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

24,00
317310301Xã hội họcA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

25,00
327760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

23,50
337850201Bảo hộ lao độngA00; B00; D07Hóa23,50
347510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07Hóa24,00
357440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07Hóa24,00
367460112Toán ứng dụngA00; A01Toán ≥ 5,023,00
377460201Thống kêA00; A01Toán ≥ 5,023,00
387580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V01A00, A01: Toán

V00, V01: Vẽ HHMT

23,00
397580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01Toán23,00

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

TT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

 

(theo thang 40)

1F7220201Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtD01; D11Anh30,50
2F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

25,25
3F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01A00:Toán

A01, D01: Anh

28,50
4F7340115Marketing – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01A00:Toán

A01, D01: Anh

28,50
5F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01A00:Toán

A01, D01: Anh

28,25
6F7340120Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01A00:Toán

A01, D01: Anh

30,75
7F7340201Tài chính – Ngân hàng -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01; D07A00: Toán

A01, D01, D07: Anh

24,75
8F7340301Kế toán – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

24,00
9F7380101Luật – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

24,00
10F7420201Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; B00; D08A00: Hóa

B00, D08: Sinh

24,00
11F7480101Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01Toán24,50
12F7480103Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01Toán25,00
13F7520201Kỹ thuật điện – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01Toán22,50
14F7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01Toán22,50
15F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01Toán23,00
16F7580201Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01Toán22,50
17F7210403Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtH00; H01; H02Vẽ HHMT,

 

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

TT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

 

(theo thang 40)

1FA7220201Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhD01; D11Anh30,50
2FA7340115Marketing -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01A00:Toán

A01, D01: Anh

24,00
3FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01A00: Toán

A01, D01: Anh

24,00
4FA7420201Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; B00; D08A00: Hóa

B00, D08: Sinh

22,50
5FA7480101Khoa học máy tính -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
6FA7480103Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
7FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
8FA7580201Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
9FA7340301Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

22,50

Học phí Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)

Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà. Mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được hocketoanthue.edu.vn đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.

Kết Luận

Dựa trên mức điểm đầu vào mà hocketoanthue.edu.vn đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Tôn Đức Thắng là tương đối so với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!