Trường Đại học Sài Gòn (Saigon University) là một cơ sở giáo dục đại học đa ngành đa cấp và có chất lượng đào tạo tốt. Nhằm giúp các bạn học sinh lựa chọn chính xác nguyện vọng thi đại học năm 2021, chúng tôi xin chia sẻ đến các bạn Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2021.

Giới thiệu Đại học Sài Gòn

Trường Đại học Sài Gòn là cơ sở giáo dục đại học và nghiên cứu khoa học công lập, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của Thành phố Hồ Chí Minh và cả nước.

Hiện Đại học Sài Gòn có các cơ sở hoạt động gồm:

Trụ sở chính: 273 An Dương Vương – Phường 3 – Quận 5

Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan – Phường 7 – Quận 3

Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng – Quận 1

Cơ sở 3: 20 ngô thời nhiệm – Quận 3

Trường Trung học Thực Hành – 220 Trần Bình Trọng – Phường 4 – Quận 5

Chuyên ngành đào tạo Đại học Sài Gòn

Theo công bố của trường hiện nay Đại học Sài Gòn đang tổ chức đào tạo cho: 

11 ngành đào tạo Sau đại học

03 ngành đào tạo quốc tế

33 ngành đại học chính quy

03 ngành cao đẳng chính quy

07 ngành đào tạo văn bằng hai

07 ngành đào tạo hình thức vừa làm vừa học ( Đại học toàn phần)

19 ngành đào tạo hình thức vừa làm vừa học ( Đại học liên thông)

21 loại hình bồi dưỡng ngắn hạn

Ngoài việc đào tạo cấp bằng, Đại học Sài Gòn còn được phép đào tạo cấp các chứng chỉ tin học và ngoại ngữ. Đại học Sài Gòn cũng được Bộ Giáo dục và Đào tạo và cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm bậc I, bậc II. Đại học Sài Gòn cũng đào tạo và cấp các chứng chỉ về ứng dụng Công nghệ thông tin và các nghiệp vụ khác.

Học phí Đại học Sài Gòn

Khi có Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2021 thì thí sinh và phụ huynh rất quan tâm học phí. Học phí Đại học Sài Gòn sẽ cao hay thấp tùy thuộc vào số lượng tín chỉ các bạn sinh viên đăng ký theo học, và theo lớp đại trà hoặc chất lượng cao. Hiện nay trong đề án tuyển sinh năm 2020 vừa qua mức học phí của trường được công bố như sau:

 – Các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên được miễn học phí. Ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành này.

 – Học phí dự kiến của ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao là 29.700.000 đồng/năm.

– Mức học phí của các ngành còn lại sẽ thực hiện theo Nghị định 86/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Cơ chế quản lý học phí của các cơ sở giáo dục quốc dân.Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2021.

*

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2021

Đại học Sài Gòn công bố phương thức xét tuyển năm 2021 gồm 2 phương thức đó là:

– Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021.

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp năm 2021 đối với các ngành không có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển.

Xét tuyển sử dụng một phần kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp với kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Mầm non do trường tổ chức. Riêng ngành Sư phạm Mỹ thuật, ngoài việc sử dụng kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu trên đây, trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa (hoặc Hình họa mỹ thuật) và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kỳ thi môn năng khiếu của trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM, Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

Để có thể lựa chọn cho mình một ngôi trường thích hợp với ngành nghề yêu thích cũng như phù hợp với bản thân đã là điều không phải đơn giản và dễ dàng. Thí sinh cần đáp ứng Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2021 mới có thể theo học tại ngôi trường này. Hiện trường đã công bố Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2021 như sau:

STTTên ngànhKhối ThiĐiểm chuẩnLưu ý
1Công nghệ thông tinA00, A01Chưa công bố
2Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00Chưa công bố
3Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA01Chưa công bố
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA01Chưa công bố
5Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00Chưa công bố
6Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA01Chưa công bố
7Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00Chưa công bố
8Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00Chưa công bố
9Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00Chưa công bố
10Sư phạm Lịch sử Địa lýC00Chưa công bố
11Sư phạm khoa học tự nhiênA00, B00Chưa công bố
12Khoa học môi trườngB00Chưa công bố
13Khoa học môi trườngA00Chưa công bố
14Kỹ thuật phần mềmA00, A01Chưa công bố
15Quản trị văn phòngD01Chưa công bố
16Quản trị văn phòngC04Chưa công bố
17Giáo dục Tiểu họcD01Chưa công bố
18Giáo dục Chính trịC00Chưa công bố
19Thông tin – thư việnD01, C04Chưa công bố
20Sư phạm Mỹ thuậtH00Chưa công bố
21Quản trị kinh doanhD01Chưa công bố
22Quản trị kinh doanhA01Chưa công bố
23Tài chính – Ngân hàngD01Chưa công bố
24Tài chính – Ngân hàngC01Chưa công bố
25Sư phạm Toán họcA00Chưa công bố
26Sư phạm Lịch sửC00Chưa công bố
27Sư phạm Tiếng AnhD01Chưa công bố
28Quản lý giáo dụcD01Chưa công bố
29Quản lý giáo dụcC04Chưa công bố
30Kinh doanh quốc tếD01Chưa công bố
31Kinh doanh quốc tếA01Chưa công bố
32Sư phạm Âm nhạcN01Chưa công bố
33Sư phạm Ngữ vănC00Chưa công bố
34Giáo dục Mầm nonM01Chưa công bố
35Sư phạm LỊCH SỬA00Chưa công bố
36Sư phạm Sinh họcB00Chưa công bố
37Sư phạm Địa lýC00, C04Chưa công bố
38Kỹ thuật điệnA01Chưa công bố
39Kỹ thuật điệnA00Chưa công bố
40Sư phạm Vật lýA00Chưa công bố
41Toán ứng dụngA01Chưa công bố
42Toán ứng dụngA00Chưa công bố
43Quốc tế họcD01Chưa công bố
44Việt Nam họcC00Chưa công bố
45Ngôn ngữ AnhD01Chưa công bố
46Tâm lý họcD01Chưa công bố
47Thanh nhạcN02Chưa công bố
48Kế toánD01Chưa công bố
49Kế toánC01Chưa công bố
50LuậtD01Chưa công bố
51LuậtC03Chưa công bố
52Giáo dục Chính trịC19Chưa công bố
53Sư phạm Toán họcA01Chưa công bố

Trên đây là thông tin điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2021 theo các ngành, mã ngành tuyển sinh. Nếu bạn đọc cần hỗ trợ vui lòng liên hệ chúng tôi để được giải đáp.