Đại học Đồng Nai là một trong những trường có tiếng ở vùng Đông Nam Bộ, nơi đào tạo nhiều thế hệ giáo viên tài năng cho các cấp bậc giáo dục. Ngôi trường là cơ sở đào tạo uy tín của tỉnh Đồng Nai và nhận được nhiều sự quan tâm của các thí sinh tham dự kí thì tuyển sinh Đại học hàng năm. Sau khi biết được điểm thi, bạn phân vân không biết chọn nguyện vọng nào phù hợp với khả năng của mình và ước mơ của bạn chính là ngôi trường này. Hãy cập nhật liên tục điểm chuẩn Đại học Đồng Nai qua các năm để có quyết định đúng đắn nhé:


Mục lục:


Giới thiệu về trường Đại học Đồng Nai

Trường Đại học Đồng Nai có tên tiếng anh là Dong Nai University, viết tắt là DNU. Trường ban đầu là một cơ sở tại tỉnh của trường Cao đẳng Sư phạm Hồ Chí Minh. trường có một quá trình dài phát triển qua nhiều bậc từ một trường sư phạm cấp hai lên cao đẳng sư phạm; cao đẳng đa hệ, đa ngành đến nay là một trường đại học với đa hệ, đa ngành. Trường được thành lập từ tháng 3/1976 từ việc tách cơ sở thứ 4 của trường Cao đẳng Sư phạm theo Quyết định của Bộ giáo dục.

Bạn đang xem: Đại học đồng nai

Trường có hơn 40 năm kinh nghiệm trong việc đào tạo trên 50.000 giáo viên thuộc các cấp cho tỉnh cũng như các địa phương lân cân. Đại học Đồng Nai luôn luôn hoàn thành một cách xuất sắc các nhiệm vụ được giao. Ngoài ra nơi đây là địa chỉ tin cậy để bồi dưỡng cán bô, viên chức, sinh viên nhiều ngành khác nhau như Luật, Kinh tế, Kỹ thuật…Đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức nhà trường là những người có trình độ học vấn cao, luôn luôn tận tâm với công việc.

Tính đến nay nhà trường có khoảng 600 nhân viên gồm 18 tiến sĩ, 48 nghiên cứu sinh, , 244 thạc sĩ và 32 người đang theo học cao học. Có khoảng 13.000 người đang theo học đại học chính quy, liên thông và văn bằng hai tại trường. Trường gồm hai hệ là cao đẳng và đại học trong đó có 22 mã ngành đại học và 12 mã ngành cao đẳng.

*
Trường Đại học Đồng Nai

Trường có 4 cở sở gồm 2 cơ sở ở phường Tân Hiệp trong đó có cơ sở chính và 2 cơ sở ở phường Bình Đa. Các khu phòng chức năng trong hệ thống nhà trường gồm các giảng đường, phòng thí nghiệm, xưởng, khu thể thao, thư viện, nhà thi đấu đa năng, kí túc xá nhằm phục vụ tốt nhất cho các hoạt động giảng dạy và học tập, nghiên cứu trong nhà trường.


*

Trường gồm 8 khoa và 2 bộ môn:

Khoa Sư phạm Khoa học Tự nhiênKhoa Sư phạm Khoa học Xã hộiKhoa Sư phạm Tiểu học – Mầm nonKhoa Ngoại ngữKhoa Tổng hợpKhoa Thể dục – Nhạc – HọaKhoa Kinh tếKhoa Kỹ thuậtBộ môn Lý luận Chính trịBộ môn Quản lý Giáo dục

Nhà trường có 5 trung tâm lớn:

Trung tâm Thông tin – Thư việnTrung tâm Ngoại ngữ – Tin họcTrung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệpTrung tâm Nghiên cứu và thúc đẩy văn hóaTrung tâm Nghiên cứu và chuyển giao ứng dụng khoa học, kỹ thuật

Địa chỉ của trường:

Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Đồng Nai năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học Đồng Nai là một trường đại học công lập đào tạo đa ngành. Năm 2021 chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 1085 sinh viên hệ Đại học. Yêu cầu về khu vực tuyển sinh của trường là hầu hết các ngành tuyển sinh trên cả nước. Riêng đối với các ngành Sư phạm trường chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Đồng Nai trước kì thi THPT.

Các thí sinh đăng kí theo từng tổ hợp môn ứng với các mã ngành khác nhau. Đối với ngành Giáo dục Mầm non có thêm bài thi năng khiếu gồm năng khiếu 1 là Kể chuyện – Đọc diễn cảm, năng khiếu 2 là Hát – Nhạc.

Chỉ tiêu tuyển sinh của một số hệ đào tạo khác là:

Đại học hình thức vừa học vừa làm ngành Giáo dục Mầm non 20 học viên.Đại học liên thông hình thức vừa học vừa làm khối ngành Sư phạm: 285 học viên.Đại học liên thông hình thức vừa học vừa làm ngành Ngôn ngữ Anh: 40 học viên.Đại học văn bằng 2 ngành Ngôn ngữ Anh: 30 học viên.

Các hình thức tuyển sinh

Đại học Đồng Nai tổ chức tuyển sinh qua ba hình thức chính:

Xét điểm học bạ lớp 12 THPT.Xét điểm thi Tốt nghiệp THPTXét thẳng theo quy định của Bộ giáo dục và ưu tiên xét thẳng dựa vào các thành tích học tập xuất sắc.

*

Cập nhật nhanh nhất điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2021

Kì thi tuyển sinh Đại học năm 2021 sắp diễn ra. Chúng tôi đã liên tục cập nhật để có bảng điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2021 nhanh nhất gửi đến các thí sinh và quý phụ huynh. Điểm chuẩn năm nay của trường không có sự thay đổi nhiều so với năm 2020. Mức điểm chuẩn là từ 15 điểm đến 19 điểm mặc dù có một số ngành đã nhân đôi hệ số của môn ngoại ngữ và năng khiếu.

*
Điểm chuẩn đại học Đồng Nai năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2020

Năm 2020 Đại học Đồng Nai lấy 1488 chỉ tiêu cho 14 ngành, trong đó 9 ngành sư phạm lấy 815 chỉ tiêu, còn lại 673 chỉ tiêu thuộc về các ngành ngoài sư phạm. Ba ngành mũi nhọn là sư phạm tiểu học, sư phạm mầm non và ngôn ngữ anh có số lượng chỉ tiêu cao nhất. Trong mùa tuyển sinh này trường tạm ngừng đào tạo hệ cao đẳng sư phạm cũng như một số ngành sư phạm có nhu cầu nhân lực thấp như sư phạm địa lí, sư phạm âm nhạc, sư phạm thể dục… cũng ngừng tuyển sinh hệ đại học.

Không có sự thay đổi rõ rệt giữa điểm số chuẩn ở các ngành của năm 2020 so với năm 2019. Có hai ngành có sự thay đổi dễ nhận thấy nhất là sư phạm vật lý giảm từ 24,7 điểm xuống 18,5 điểm và quản lý đất đai giảm từ 20,8 điểm xuống 15 điểm.

Xem thêm: * Số Điện Thoại Của Ca Sĩ Minh Hằng ? Ca Sĩ Minh Hằng Cao Bao Nhiêu

Tên ngành

Tổ hợp môn dự thi

Điểm chuẩn

Ghi chú

Giáo dục mầm non

M00, M05

18,5

Năng khiếu 1 nhân 2

Giáo dục tiểu học

A00, A01, C00, D01

19

Sư phạm toán học

A00, A01

18,5

Sư phạm vật lí

A00, A01

18,5

Sư phạm hóa học

A00, B00, D07

18,5

Sư phạm ngữ văn

C00, D01, D14

18,5

Sư phạm lịch sử

C00, D14

18,5

Sư phạm tiếng anh

A01, D01

19

Tiếng anh nhân 2

Ngôn ngữ anh

A01, D14

18,5

Tiếng anh nhân 2

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

18

Kế toán

A00, A01, D01

15

Khoa học môi trường

A00, A02, B00, D07

15

Quản lí đất đai

A00, A01, B00, D01

15

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2019

Năm 2019 trường Đại học Đồng Nai tuyển sinh 1045 chỉ tiêu cho tất cả 19 ngành học đào tạo gồm hai hệ là đại học chính quy và cao đẳng. Trong đó các ngành quản trị kinh doanh, kế toán và ngôn ngữ Anh là ba ngành tuyển sinh nhiều nhất. Điểm chuẩn của hệ đại học chính quy là từ 15 điểm đến 24,7 điểm. Hầu hết các ngành đều có mức điểm dưới 20. Chỉ có hai ngành là sư phạm vật lí (24,7 điểm) và sư phạm lịch sử (22,6 điểm) là có mức cao hơn.

Còn đối với hệ cao đẳng thì mức điểm chuẩn đều dưới 20, cao nhất là ngành sư phạm ngữ văn với 19,8 điểm, tiếp đến là ngành sư phạm hóa học với 19,5 điểm.

Mức điểm chuẩn năm 2019 không có sự chênh lệch nhiều so với năm 2018, nhìn chung đều có sự tăng nhẹ ở hầu hết các ngành, mức tăng không đáng kể từ 1 – 2 điểm. Duy nhất có ngành sư phạm vật lý năm 2018 lấy 17 điểm nhưng năm 2019 tăng lên nhiều là 24,7 điểm. Có thêm hai ngành mới là khoa học môi trường và quản lí đất đai tuyển sinh trong năm này.

Bảng điểm chuẩn đại học Đồng Nai năm 2019:

Tên ngành

Tổ hợp môn dự thi

Điểm chuẩn

Ghi chú

Giáo dục mầm non

M00, M05

18

Giáo dục tiểu học

A00, A01, C00, D01

18,5

Sư phạm toán học

A00, A01

18

Sư phạm vật lí

A00, A01

24,7

Sư phạm hóa học

A00, B00, D07

18

Sư phạm sinh học

A02, B00

18,5

Sư phạm ngữ văn

C00, D01, D14

18

Sư phạm lịch sử

C00, D14

22,6

Sư phạm tiếng anh

A01, D01

18

Ngôn ngữ anh

A01, D14

16

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

16

Kế toán

A00, A01, D01

15

Khoa học môi trường

A00, A02, B00, D07

15

Quản lí đất đai

A00, A01, D07

20,8

Giáo dục mầm non

M00, M05

16

Hệ cao đẳng

Giáo dục tiểu học

A00, A01, C00, D01

16

Hệ cao đẳng

Sư phạm toán học

A00, A01

19

Hệ cao đẳng

Sư phạm vật lí

A00, A01

16

Hệ cao đẳng

Sư phạm hóa học

A00, B00, D07

19,5

Hệ cao đẳng

Sư phạm ngữ văn

C00, D01, D14

19,8

Hệ cao đẳng

Sư phạm âm nhạc

N00

Sư phạm tiếng anh

A01, D01

16

Hệ cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai qua các năm là thông tin quan trọng bạn cần nắm rõ nếu có nguyện vọng muốn trở thành tân sinh viên của ngôi trường này. Trên đây là giới thiệu về trường Đồng Nai giúp bạn hiểu thêm về nó cũng như bảng điểm chuẩn tuyển sinh hai năm gần nhất 2020 và 2019 của nhà trường. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho sự lựa chọn của bạn.

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00, M0517Điểm năng khiếu nhân 2 và được quy về thang điểm 30
27140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01,C00, D0118
37140209Sư phạm Toán họcA00, A0117
47140211Sư phạm Vật lýA00, A0117
57140212Sư phạm Hoá họcA00, B00,D0717
67140213Sư phạm Sinh họcA02, B0022.25
77140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01,D1417
87140218Sư phạm Lịch sửC00, D1422.5
97140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D0117.25Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30
107220201Ngôn ngữ AnhA01, D0116Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30
117340101Quản trị kinh doanhA00, A01,D0115
127340301Kế toánA00, A01,D0115
1351140201Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)M00, M0515.5Điểm năng khiếu nhân 2 và được quy về thang điểm 30
1451140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)A00, A01,C00, D0115.5
1551140206Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng)T00, T04
1651140210Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng)A00, A01,D0117.25
1751140221Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng)N00, N01
1851140222Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng)H00,
1951140231Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)A01, D0115Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00, M0516
27140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01,C00, D0120.75
37140209Sư phạm Toán họcA00, A0117
47140211Sư phạm Vật lýA00, A0115.5
57140212Sư phạm Hoá họcA00, B00,D0715.75
67140213Sư phạm Sinh họcA02, B0015.75
77140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01,D1417
87140218Sư phạm Lịch sửC00, D1415.5
97140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D0119
107220201Ngôn ngữ AnhA01, D0118
117340101Quản trị kinh doanhA00, A01,D0117
127340301Kế toánA00, A01,D0116.5
1351140201Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)M00, M0510
1451140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)A00, A01,C00, D0117.5
1551140206Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng)T00, T04
1651140210Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng)A00, A01,D01
1751140221Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng)N00, N01
1851140222Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng)H00,
1951140231Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)A01, D0110

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
151140231Sư phạm Tiếng Anh.A01; D01
251140221Sư phạm Âm nhạc.N00; N03
351140219Sư phạm Địa lý.C00; D15
451140212Sư phạm Hóa học.A00; B00; D07
551140206Giáo dục Thể chất.T00; T04
651140202Giáo dục Tiểu học.A00; A01; C00; D01
751140201Giáo dục Mầm non.M00; M05
87340301Kế toánA00; A01; D01
97340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01
107220201Ngôn ngữ AnhA01; D01
117140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01
127140218Sư phạm Lịch sửC00; D14
137140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14
147140213Sư phạm Sinh họcA02; B00
157140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07
167140211Sư phạm Vật lýA00; A01
177140209Sư phạm Toán họcA00; A01
187140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D01
197140201Giáo dục Mầm nonM00; M05

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2015

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM24
27140202Giáo dục Tiểu họcA; A1; C; D20
37140209Sư phạm Toán họcA; A121.5
47140211Sư phạm LýA; A120
57140212Su phạm Hoá họcA; A3; B21
67140213Sư phạm SinhB; A417
77140217Sư phạm VănC; C1; D19.5
87140218Sư phạm SửC; C115
97140231Sư phạm AnhA1; D26
107220201Ngôn ngữ AnhA1; D25
117340101Quản trị kinh doanhA; A1; D18
127340301Kế toánA; A1; D18
13C140201Giáo dục Mầm nonM20.5
14C140202Giáo dục Tiểu họcA; A1; C; D19
15C140204Giáo dục công dânC; C1; D13
16C140209Sư phạm Toán họcA; A119
17C140210Sư phạm Tin họcA; A1; D14.5
18C140212Sư phạm Hoá họcA; A3; B17.5
19C140217Sư phạm Ngữ vănC; C1; D17
20C140219Sư phạm Địa lýC; C214
21C140221Sư phạm Âm nhạcM12
22C140231Sư phạm AnhA1; D22
23C220113Việt Nam học ( VH du lịch)A1; A2; D12.5
24C220201Tiếng AnhA1; D20
25C340101Quàn trị kinh doanhA; A1; D15
26C340201Tài chính – Ngân hàngA; A1; D13.5
27C340301Kế toánA; A1; D15
28C340407Thư ký văn phòngA1; A2; D13
29C480201Công nghệ thông tinA; A1; D14
30C510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA; A112
31C510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA; A3; B12
32C850103Ọuản lý đất đaiA; A1; B12

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2014

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17340301Kế toánA14
27340301Kế toánA1,D114
37340101Quản trị kinh doanhA,A1,D114
47220201Ngôn ngữ AnhD114
57140231Sư phạm Tiếng AnhD121
67140218Sư phạm Lịch sửC14
77140217Sư phạm Ngữ vănC14
87140213Sư phạm Sinh họcB15
97140212Sư phạm Hoá họcA,B18
107140211Sư phạm Vật líA,A116
117140209Sư phạm Toán họcA18
127140202Giáo dục Tiểu họcA,C16
137140201Giáo dục Mầm nonM15
14C850103Quản lí đất đaiA, D110
15C850103Quản lí đất đaiB11
16C480201Công nghệ thông tinA,A110
17C440301Khoa học môi trườngA,B10
18C340407Thư ký văn phòngC,D110
19C340301Kế toánA,A1,D110
20C340201Tài chính – Ngân hàngA,A1,D110
21C340101Quản trị kinh doanhA,A1,D110
22C320202Khoa học thư việnA,C,D110
23C220342Quản lí văn hoáC,D110
24C220201Tiếng AnhD110
25C220113Việt Nam học (VH du lịch)C,D110
26C140231Sư phạm Tiếng AnhD115
27C140218Sư phạm Lịch sửC10
28C140211Sư phạm Vật líA,A111
29C140209Sư phạm Toán họcA11
30C140202Giáo dục Tiểu họcA,C12
31C140201Giáo dục Mầm nonM12

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2013

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17140209Sư phạm Toán họcA17
27140211Sư phạm Vật líA13
37140212Sư phạm Hóa họcA17
47140212Sư phạm Hóa họcB18
57140213Sư phạm Sinh họcB14
67140217Sư phạm Ngữ vănC14
77140218Sư phạm Lịch sửC14
87140231Sư phạm Tiếng AnhD119.5
97I40202Giáo dục Tiểu họcA,C15.5
107I40201Giáo dục Mầm nonM15.5
117340301Kế toánA13
127340301Kế toánD113.5
137340101Quản trị kinh doanhA13
147340101Quản trị kinh doanhD113.5
15C140209Sư phạm Toán họcA11cao đẳng
16C140212Sư phạm Hóa họcA10cao đẳng
17C140212Sư phạm Hóa họcB11cao đẳng
18C140217Sư phạm Ngữ vănC11cao đẳng
19140218Sư phạm Lịch sửC11cao đẳng
20C140219Sư phạm Địa 11C11cao đẳng
21c140231Sư phạm Tiếng AnhD114cao đẳng
22C140202Giáo dục Tiểu họcA,c11cao đẳng
23C140201Giáo dục Mầm nonM10cao đẳng
24C220201Tiếng AnhD110.5cao đẳng
25C340406Quản trị văn phòngC11cao đẳng
26C340406Quản trị văn phòngD110.5cao đẳng
27C340101Quản trị kinh doanhA,A110cao đẳng
28C340101Quản trị kinh doanhD110.5cao đẳng
29C340301Kế toánA,A110cao đẳng
30C340301Kế toánD110.5cao đẳng
31C340201Tài chính – Ngân hàngA,A110cao đẳng
32C340201Tài chính – Ngân hàngD110.5cao đẳng
33C480201Công nghệ thông tinA,A110cao đẳng
34C440301Khoa học môi trườngA10cao đẳng
35C440301Khoa học môi trườngB11cao đẳng
36C320202Khoa học thư việnC10cao đẳng
37C320202Khoa học thư việnD110.5cao đẳng
38C340407Thư kí văn phòngC10cao đẳng
39C340407Thư kí văn phòngD110.5cao đẳng