Đại học Sư phạm TPHCM là trường Đại học trọng điểm, luôn là niềm mơ ước của các bạn trẻ. Ngày thi đã đến gần rồi đấy, ngoài việc ôn thi thật tốt thì việc tham khảo điểm chuẩn các năm trước cũng hết sức quan trọng. Biết được điều đó nên chúng tôi gửi bài viết này đến các bạn để có thể cung cấp điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM chính xác và đầy đủ nhất.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học sư phạm tphcm năm 2015


Trường Đại học Sư phạm TPHCM

Trường Đại học Sư phạm TPHCM được thành lập vào ngày 27 tháng 10 năm 1976 , là một trường đại học chuyên ngành về sư phạm và được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm của quốc gia.

Hiện nay, trường đào tạo 33 ngành, trong đó 21 ngành sư phạm và 12 ngành ngoài sư phạm cho hệ đào tạo trình độ Đại học, 22 chuyên ngành Thạc sĩ và 9 chuyên ngàng Tiến sĩ. Trên 70% số sinh viên hệ chính quy tốt nghiệp có việc làm đúng với ngành nghề được học.

Cơ sở vật chất cửa trường khang trang, hiện đại, đáp ứng tốt nhu cầu học tập của sinh viên, môi trường học tập hòa đồng, vui vẻ. Trường Đại học Sư phạm TPHCM có các cơ sở sau:

CS1: 280 An Dương Vương, Q5, TPHCM.CS2 và thư viện: 222 Lê văn Sĩ, Q3, TPHCM.Kí túc xá: 361 Lạc Long Quân, Q11, TPHCM.
*
Trường Đại học được nhiều bạn trẻ mơ ước bước chân vào

Thông tin tuyển sinh năm 2021

Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Phương thức xét tuyển (áp dụng cho tất cả các ngành trừ Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non).

1.1 Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.


*

1.2 Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT.

Phương thức này chỉ được áp dụng với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và đồng thời phải đáp ứng một trong hai điều kiện: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non)Phương thức 3: Kết hợp kết quả bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt và kết quả học tập THPT (áp dụng cho cho các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm SInh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn)

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, tham gia kì thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5.0 trở lên, dđồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Xem thêm: Top 5 Bài Phát Biểu Ngày 8/3, Bài Phát Biểu Ngày 8/3 Của Hiệu Trưởng

Chỉ tiêu dự kiến đối với từng ngành

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Theo xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT (tối thiểu)Theo phương thức khác (tối đa)
Giáo dục Mầm non14496
Giáo dục Tiểu học150100
Giáo dục Đặc biệt3624
Giáo dục Chính trị4228
Giáo dục Thể chất5436
Giáo dục An ninh – Quốc phòng4832
Sư phạm Toán học84126
Sư phạm Tin học3451
Sư phạm Vật lý3451
Sư phạm Hóa học2030
Sư phạm Sinh học2639
Sư phạm Ngữ văn4466
Sư phạm Lịch sử3020
Sư phạm Địa lý5436
Sư phạm Tiếng anh6293
Sư phạm Tiếng Trung2842
Sư phạm Khoa học Tự nhiên9664
Sư phạm Lịch sử – Địa lý11476
Giáo dục học4832
Quản lý giáo dục3020
Ngôn ngữ Anh76114
Ngôn ngữ Nga2436
Ngôn ngữ Pháp4060
Ngôn ngữ Trung72108
Ngôn ngữ Nhật4060
Ngôn ngữ Hàn4060
Văn học3654
Tâm lý học6040
Tâm lý học giáo dục5436
Quốc tế học6040
Việt Nam học3654
Hóa học4060
Công nghệ thông tin6090
Công tác xã hội3020
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam30

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021

Ngày 28.7, Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệm THPT năm 2021.

Trong số 32 ngành xét tuyển, 3 ngành có điểm chuẩn trên 29, gồm: Sư phạm Hóa 29,75 điểm; Sư phạm Toán 29,52 điểm; Sư phạm Lý 29,07 điểm.

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D90, XDHB28.4Học bạ
2Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01, D04, XDHB27.75Học bạ
3Tâm lý học7310403A00, D01, C00, XDHB28Học bạ
4Giáo dục Đặc biệt7140203D01, C00, C15, XDHB25.7Học bạ
5Giáo dục Chính trị7140205D01, C00, C19, XDHB27.9Học bạ
6Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D01, XDHB18.18Học bạ
7Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, XDHB26.78Học bạ
8Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D96, D78, XDHB27.7Học bạ
9Công nghệ thông tin7480201A00, A01, XDHB27.55Học bạ
10Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, XDHB28.28Học bạ
11Sư phạm Toán học7140209A00, A01, XDHB29.52Học bạ
12Quản lý giáo dục7140114A00, D01, C00, XDHB27.5Học bạ
13Sư phạm Ngữ văn7140217D01, C00, D78, XDHB28.57Học bạ
14Sư phạm Sinh học7140213B00, D08, XDHB28.67Học bạ
15Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D07, XDHB29.75Học bạ
16Sư phạm Địa lý7140219C00, C04, D78, XDHB27.2Học bạ
17Công tác xã hội7760101A00, D01, C00, XDHB26.67Học bạ
18Sư phạm Tin học7140210A00, A01, XDHB26.98Học bạ
19Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C01, XDHB29.07Học bạ
20Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D06, XDHB26.38Học bạ
21Quốc tế học7310601D01, D14, D78, XDHB26.57Học bạ
22Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D03, XDHB25.77Học bạ
23Việt Nam học7310630D01, C00, D78, XDHB26.58Học bạ
24Ngôn ngữ Nga7220202D01, D78, D02, D80, XDHB24.82Học bạ
25Ngôn ngữ Anh7220201D01, XDHB27.95Học bạ
26Hoá học7440112A00, B00, D07, XDHB27.5Học bạ
27Văn học7229030D01, C00, D78, XDHB27.12Học bạ
28Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, A08, XDHB25.48Học bạ
29Tâm lý học giáo dục7310403A00, D01, C00, XDHB27.1Học bạ
30Sư phạm Lịch sử Địa lý7140249C00, C19, C20, XDHB25.63Học bạ
31Giáo dục học7140101B00, D01, C00, C01, XDHB24Học bạ

*

Tối 15/9, Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. TRong đó, nhiều ngành có mức điểm chuẩn trên 25 như Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Tâm lý học. Ngành Giáo dục học và Vật lý học cùng có điểm chuẩn thấp nhất với 19,5 điểm.

Xem điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh năm 2021 qua bảng sau:

NgànhĐiểm chuẩn
Giáo dục Mầm non22.05
Giáo dục Tiểu học25.40
Giáo dục Đặc biệt23.40
Giáo dục Chính trị25.75
Giáo dục Thể chất23.75
Giáo dục An ninh – Quốc phòng24.40
Sư phạm Toán học26.70
Sư phạm Tin học23.00
Sư phạm Vật lý25.80
Sư phạm Hóa học27.00
Sư phạm Sinh học25.00
Sư phạm Ngữ văn27.00
Sư phạm Lịch sử26.00
Sư phạm Địa lý25.20
Sư phạm Tiếng anh27.15
Sư phạm Tiếng Trung25.50
Sư phạm Khoa học Tự nhiên24.40
Sư phạm Lịch sử – Địa lý25.00
Giáo dục học19.50
Quản lý giáo dục23.30
Ngôn ngữ Anh26.00
Ngôn ngữ Nga20.53
Ngôn ngữ Pháp22.80
Ngôn ngữ Trung25.20
Ngôn ngữ Nhật24.90
Ngôn ngữ Hàn25.80
Văn học24.30
Tâm lý học25.50
Tâm lý học giáo dục23.70
Quốc tế học24.60
Việt Nam học22.92
Hóa học23.25
Công nghệ thông tin24.00
Công tác xã hội22.50

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2020

NgànhĐiểm chuẩn
Giáo dục Mầm non22
Giáo dục Tiểu học23.75
Giáo dục Đặc biệt19
Giáo dục Chính trị21.5
Giáo dục Thể chất20.5
Giáo dục An ninh – Quốc phòng20.5
Sư phạm Toán học26.25
Sư phạm Tin học19.5
Sư phạm Vật lý25.25
Sư phạm Hóa học25.75
Sư phạm Sinh học22.25
Sư phạm Ngữ văn25.25
Sư phạm Lịch sử23.5
Sư phạm Địa lý23.25
Sư phạm Tiếng anh26.5
Sư phạm Tiếng Trung19.25
Sư phạm Khoa học Tự nhiên19
Sư phạm Lịch sử – Địa lý22.5
Giáo dục học21
Quản lý giáo dục21.5
Ngôn ngữ Anh25.25
Ngôn ngữ Nga19
Ngôn ngữ Pháp21.75
Ngôn ngữ Trung24.25
Ngôn ngữ Nhật24.25
Ngôn ngữ Hàn24.75
Văn học22
Tâm lý học24.75
Tâm lý học giáo dục22
Quốc tế học23
Việt Nam học22
Hóa học19.5
Công nghệ thông tin21.5
Công tác xã hội20.25
Địa lý học20.5
Vật lý học19.5

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm năm 2020 ghi nhận ngành Sư phạm Tiếng anh có điểm chuẩn cao nhất với 26.5 điểm, tiếp đó là Sư phạm Toán 26.25 điểm.

Những ngành lấy điểm chuẩn mức thấp nhất 19 điểm gồm: Giáo dục Đặc biệt, Sư phạm tiếng Pháp, Ngôn ngữ Nga.

Nhìn chung, so với năm 2019 thì hầu hết các ngành năm 2020 tăng trong khoảng 1-2.5 điểm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2019

NgànhĐiểm chuẩn
Giáo dục Mầm non19.5
Giáo dục Tiểu học20.25
Giáo dục Đặc biệt19.5
Giáo dục Chính trị20
Giáo dục Thể chất18.5
Sư phạm Toán học24
Sư phạm Tin học18.5
Sư phạm Vật lý22.75
Sư phạm Hóa học23.5
Sư phạm Sinh học20.5
Sư phạm Ngữ văn22.5
Sư phạm Lịch sử21.5
Sư phạm Địa lý21.75
Sư phạm Tiếng anh24
Sư phạm Tiếng Trung21.75
Sư phạm Khoa học Tự nhiên18.5
Sư phạm Tiếng Pháp18.5
Ngôn ngữ Anh23.25
Ngôn ngữ Nga17.5
Ngôn ngữ Pháp17.5
Ngôn ngữ Trung22
Ngôn ngữ Nhật22
Ngôn ngữ Hàn22.75
Văn học19
Tâm lý học22
Tâm lý học giáo dục19
Quốc tế học19
Việt Nam học19
Hóa học18
Công nghệ thông tin18
Công tác xã hội18
Địa lý học17.5
Vật lý học17.5

Năm 2019, điểm chuẩn được Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố dao động từ 17.5 đến 24 điểm. Theo đó, hai ngành có số điểm cao nhất là Sư phạm toán học và Sư phạm Tiếng anh (24 điểm).

Mức điểm thấp nhất của năm 2019 là 17.5 điểm thuộc các ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Địa lý học và Vật lý học.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2018

NgànhĐiểm chuẩn
Quản lý Giáo dục18.5
Giáo dục Mầm non20.5
Giáo dục Tiểu học19.75
Giáo dục Đặc biệt17.75
Giáo dục Chính trị19.75
Giáo dục Thể chất18
Sư phạm Toán học22.25
Sư phạm Tin học17
Sư phạm Vật lý21
Sư phạm Hóa học21.8
Sư phạm Sinh học20
Sư phạm Ngữ văn21.5
Sư phạm Lịch sử19.75
Sư phạm Địa lý20
Sư phạm Tiếng anh22.55
Sư phạm Tiếng Trung20.25
Sư phạm Tiếng Nga17.05
Sư phạm Tiếng Pháp18.05
Ngôn ngữ Anh21.55
Ngôn ngữ Nga16.05
Ngôn ngữ Pháp17.75
Ngôn ngữ Trung20.25
Ngôn ngữ Nhật20.75
Ngôn ngữ Hàn21.25
Văn học18.5
Tâm lý học20.75
Tâm lý học giáo dục17.5
Quốc tế học18.75
Việt Nam học20
Hóa học18
Công nghệ thông tin17
Công tác xã hội17.25
Địa lý học16
Vật lý học16

Điểm chuẩn xét tuyển của Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2018 dao động từ 16-22.55 điểm. Ngành Sư phạm Tiếng anh có điểm trúng tuyển cao nhất với số điểm là 22.55 điểm.

Có thể bạn quan tâm:

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ưu tiên
17140114Quản lý giáo dụcA00; C00; D0122.5
27140201Giáo dục Mầm nonM0021.75
37140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0123.25
47140203Giáo dục Đặc biệtD01; C0022
57140205Giáo dục Chính trịC00, C19, D0122.5
67140206Giáo dục Thể chấtT02
77140206Giáo dục Thể chấtT0018.75
87140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh18
97140209Sư phạm Toán họcA00; A0126.25
107140210Sư phạm Tin họcA00; A0119.25
117140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0125
127140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0726
137140213Sư phạm Sinh họcB00; D0824.25
147140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7825.25
157140218Sư phạm Lịch sửC00; D1424
167140219Sư phạm Địa lýC00; C0423.5
177140231Sư phạm Tiếng AnhD0126
187140232Sư phạm Tiếng NgaD01, D02, D78, D8017.75
197140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0319.5
207140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0421.25
217220101Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
227220201Ngôn ngữ AnhD0124.5
237220202Ngôn ngữ NgaD01, D02, D78, D8015.5
247220203Ngôn ngữ PhápD01; D0316.5
257220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0421.75
267220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0623
277220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D78; D9623.25
287229030Văn họcC00; D01; D7817
297310401Tâm lý họcB00; C00; D0124.25
307310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0121.5
317310501Địa lý họcD10; D1516
327310601Quốc tế họcD01; D14; D7819.25
337310630Việt Nam họcC0022.25
347440102Vật lý họcA00; A0115.5
357440112Hoá họcA00; B00; D0720
367480201Công nghệ thông tinA00, A0120.75
377760101Công tác xã hộiA00; C00; D0117

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ưu tiên
17760101Công tác xã hộiA00; C00; D01; D78
27480201Công nghệ thông tinA00; A01; D9019.75
37440112Hóa họcA00; B00; D0728
47440102Vật lý họcA00; A0126
57310501Địa lý học (Chương trình đào tạo: Địa lý du lịch)D10; D15
67310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D01; D7817
77310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D7821.25
87220330Văn họcC03; D78
97220330Văn họcC00; D0126
107220212Quốc tế họcD01; D14; D78
117220210Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch)D78; D96
127220210Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch)D0125.5
137220209Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch)D03; D04
147220209Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch)D01; D0623
157220204Ngôn ngữ Trung QuốcD03; D06
167220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0422
177220203Ngôn ngữ Pháp (Chương trình đào tạo: Du lịch, Biên, phiên dịch)D01; D0320
187220202Ngôn ngữ NgaD78; D80
197220202Ngôn ngữ NgaD01; D0222
207220201Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch)D0129.5
217220113Việt Nam học ( Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịchD14; D78
227220113Việt Nam học ( Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịchC00; D0120
237140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD04; D06
247140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0322
257140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0322
267140232Sư phạm Tiếng NgaD78; D80
277140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D0225
287140231Sư phạm Tiếng AnhD0132.25
297140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D10; D1529
307140218Sư phạm Lịch sửC03; D09
317140218Sư phạm Lịch sửC00; D1426
327140217Sư phạm Ngữ vănC00; C03; D01; D7830.5
337140213Sư phạm Sinh họcB00; D0828
347140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0731
357140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0131.5
367140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D9019
377140209Sư phạm Toán họcA00; A0133
387140208Giáo dục Quốc phòng – An ninhA00; A01; C00; D01
397140206Giáo dục Thể chấtT00; T0120
407140205Giáo dục Chính trịC19; D66
417140205Giáo dục Chính trịC00; D0118.5
427140203Giáo dục Đặc biệtC00; D08
437140203Giáo dục Đặc biệtD01; M0018.5
447140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D01; D7221.5
457140201Giáo dục Mầm nonM0020
467140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D0119.5

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2015

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ưu tiên
17140209SP Toán họcA0034.33
27140209SP Toán họcA0133.25
37140210SP Tin họcA00, A0121
47140211SP Vật lýA00, A0132.75
57140211SP Vật lýC0131.67
67140212SP Hóa họcA0033.67
77140213SP Sinh họcB0030.58
87140213SP Sinh họcD0828.25
97140217SP Ngữ vănC00, D0132.5
107140217SP Ngữ vănC03, C0430.5
117140218SP Lịch sửC0031.08
127140218SP Lịch sửD1426.58
137140219SP Địa lýC0032.08
147140219SP Địa lýC04, D10, D1530.83
157140205GD Chính trịC00, D0120.75
167140205GD Chính trịC0318.5
177140208GDQP – ANA00, A01, C00, D0120.5
187140231SP Tiếng AnhD0133.92
197140232SP song ngữ Nga-AnhD0127.58
207140232SP song ngữ Nga-AnhD0227.58
217140232SP song ngữ Nga-AnhD1424.17
227140232SP song ngữ Nga-AnhD6224.17
237140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0327.25
247140233Sư phạm Tiếng PhápD14; D6421.42
257140234SP Tiếng Trung quốcD01; D0426.75
267140234SP Tiếng Trung quốcD14; D6524
277140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, D0123.25
287140202Giáo dục Tiểu họcC0321.5
297140201Giáo dục Mầm nonM0021.5
307140206Giáo dục Thể chấtT0022
317140206Giáo dục Thể chấtT0124
327140203Giáo dục Đặc biệtD01, M00; B03; C0320
337140114Quản lí Giáo dụcA00, A01, C00, D0121.25
347480201Công nghệ thông tinA00, A0120.25
357440102Vật lý họcA00, A0127.25
367440112Hóa họcA00, B0030.17
377220330Văn họcC00, D0128
387220113Việt Nam họcC00, D0120.25
397220212Quốc tế họcC0019.75
407220212Quốc tế họcD1419.75
417310401Tâm lý họcB00, C00, D0121.25
427220201Ngôn ngữ AnhD0131.33
437220202Ngôn ngữ Nga – AnhD01; D0225.42
447220202Ngôn ngữ Nga – AnhD14; D6220.25
457220203Ngôn ngữ PhápD01; D0326.17
467220203Ngôn ngữ PhápD14; D6424
477220204Ngôn ngữ Trung quốcD01; D0426.25
487220204Ngôn ngữ Trung quốcD14; D6522
497220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0629.83
507220209Ngôn ngữ NhậtD14; D6327.67

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2014

STTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
1 SP Toán họcA23
2SP Hóa họcA22.5
3SP Tin họcA,A,D116
4GD Tiểu họcA,A,D121
5SP Vật lýA,A122
6Vật lý họcA,A116
7SP Địa lýA,A1,C17
8Quản lý Giáo dụcA,A1,C,D116.5
9GDQP – ANA,A1,C,D1115
10CN Thông tinA,A1,D116
11Hóa họcA,B18.5
12SP Sinh họcB19
13SP Lịch sửC15.5
14SP Ngữ vănC,D119
15GD Chính trịC,D115
16Văn họcC,D116
17Việt Nam họcC,D116
18Quốc tế họcC,D115.5
19Tâm lý họcC,D117
20GD Đặc biệtC,D1,M16
21SP tiếng AnhD130.5
22Ngôn ngữ AnhD126
23SP Nga – AnhD1,D222
24Ngôn ngữ Nga – AnhD1,D221
25SP tiếng PhápD1,D320
26Ngôn ngữ PhápD1,D320
27Ngôn ngữ Trung quốcD1,D420
28Ngôn ngữ NhậtD1,D621
29SP tiếng Trung quốcD420
30GD Mầm nonM18.5
31GD Thể chấtT22.5

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2013

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17140209SP toán học24.5
27140211SP vật lý22
37140210SP tin học16
47140212SP hóa họcA24
57140213SP sinh họcB20
67140217SP ngữ văn19
77140218SP lịch sửC17.5
87140219SP địa lýA16
97140219SP địa lýC18
107140205Giáo dục chính trị15
117140114Quản lý giáo dục16
127140208GD quốc phòng – an ninh15
137140231SP tiếng AnhD128.5
147140232SP song ngữ Nga – Anh21.5
157140233SP tiếng Pháp20
167140234SP tiếng Trung Quốc20
177140202Giáo dục tiểu học19
187140201Giáo dục mầm nonM19
197140206Giáo dục thể chấtT22Nhân hệ số 2 môn NKTDTT
207140203Giáo dục đặc biệt15
217220201Ngôn ngữ AnhD129
227220202Ngôn ngữ Nga – Anh21
237220203Ngôn ngữ Pháp20
247220204Ngôn ngữ Trung Quốc21
257220209Ngôn ngữ Nhật BảnD1, D426
267220209Ngôn ngữ Nhật BảnD620
277480201Công nghệ thông tin16
287440102Vật lý học16
297440112Hóa họcA, B21
307220330Văn học16
317220113Việt Nam học16
327220212Quốc tế học16
337310401Tâm lý học18.5

Trên đây là điểm chuẩn chính xác do Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố vào các nắm 2018, 2019 và 2020, quý vị phụ huynh và các bạn học sinh có thể tham khảo và so sánh để xác định mục tiêu chính xác. Chúc các bạn có một kì thi tốt và đạt được nguyện vọng cao nhất nhé!