Năm 2021, Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh theo 05 phương thức. Theo đó, HIU sẽ có thêm nhiều ngành học mới nâng tổng số các ngành đào tạo lên con số 68 ngành. 15 điểm là mức điểm nhận hồ sơ dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT tất cả các ngành học của trường trừ các ngành thuộc khối sức khỏe và sư phạm theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021 đã được công bố ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2021
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2021
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng - 2021
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D90; D07 | 22 | |
2 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 22 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 15 | |
10 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 15 | |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; A08 | 15 | |
14 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 15 | |
16 | 7310612 | Trung Quốc học | A01; C00; D01; D04 | 15 | |
17 | 7310613 | Nhật Bản học | A01; C00; D01; D06 | 15 | |
18 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01; C00; D01; D78 | 15 | |
19 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; D01; D78 | 15 | |
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 15 | |
21 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
22 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 15 | |
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
24 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
25 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 | |
26 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | |
27 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 15 | |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
31 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
32 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
33 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M11 | 19 | |
34 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01 | 15 | |
35 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T07 | 18 |
Xét điểm thi THPT
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Quoc Te Hong Bang 2021 chính xác nhất trên hocketoanthue.edu.vn