Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Các Khối Thi Đại Học Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối C01 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Xét Khối C01
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340116 | Bất động sản | A00; A02; D10; C00 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B05; B04 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | D01; B00; A09; A07 | 15 |
7904492 | Khoa học & Quản lý MT (CTTT) | A00; B00; A01; D10 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D10 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A09; B03; B00 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C02 | 15 |
7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; C02 | 15 |
7620205 | Lâm sinh | A00; B00; C02 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01; A14; B03; B00 | 15 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C02 | 15 |
7905419 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; B00; D08; D01 | 15 |
7906425 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00; B00; A01; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D10; B00 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 |
7320205 | Quản lý thông tin | D01; D84; A07; C20 | 15 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Bất động sản | A00,A02,D10,C00 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | A00,B00,C02,A01 | 15 |
Công nghệ sinh học | B00,B02,B05,B04 | 18.5 |
Khoa học môi trường | D01,B00, A09,A07 | 15 |
Khoa học & Quản lý MT (CTTT) | A00,B00, A01,D10 | 16.5 |
Thú y | A00,B00,C02,D01 | 15 |
Chăn nuôi thú y | A00,B00, C02,D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00,B00,C04,D10 | 19 |
Đảm bảo CL và An toàn TP | A00,B00,D01,D07 | 15 |
Công nghệ chế biến gỗ | A09,B03,B00 | 19 |
Khoa học cây trồng | A00,B00,C02 | 21 |
Nông nghiệp công nghệ cao | A00,B00,C02 | 21 |
Lâm sinh | A00,B00,C02 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | A01,A14,B03,B00 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | A00,B00,C02 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00,B00,C02 | 16 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00,B00,D08,D01 | 16.5 |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00,B00,A01,D01 | 17 |
Quản lý đất đai | A00, A01,D10,B00 | 15 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên) | C00,D14,B00,A01 | 15 |
Quản lý thông tin | D01,D84,A07,C20 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 2019
Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1450 chỉ tiêu cho 21 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Thú y với 200 chỉ tiêu.
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên như sau
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Bất động sản | A00, A02, D10, D14 | 13 |
Công nghệ sinh học | C04, D10 | 13 |
Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 13 |
Khoa học môi trường | C04, C17 | 13 |
Khoa học môi trường | A00; B00 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | C02, D01 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 13 |
Công nghệ thực phẩm | C04, D10 | 13 |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00 | 13 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, C04, D10 | 13 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, C04, D10 | 13 |
Nông nghiệp | A00, B00, B02, C02 | 13 |
Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 13 |
Khoa học cây trồng | B02 | 13 |
Khoa học cây trồng | A00; B00; C02 | 13 |
Bảo vệ thực vật | B02 | 13 |
Bảo vệ thực vật | A00; B00; C02; D01 | 13 |
Kinh tế nông nghiệp | B02 | 13 |
Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 13 |
Phát triển nông thôn | B02 | 13 |
Phát triển nông thôn | A00; B00; C02 | 13 |
Lâm sinh | A00, B00, B02, C02 | 13 |
Quản lý tài nguyên rừng | A14, B03 | 13 |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00 | 13 |
Thú y | A00; B00; C02; D01 | 13 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A06, C00, C14, D14 | 13 |
Quản lý đất đai | A02, C13, D10 | 13 |
Quản lý đất đai | A00 | 13 |
Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | A00, A01, B04, D10 | 13 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; B00; D01 | 13 |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00; B00; C02; D01 | 13 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :