Trường Đại học công nghiệp thực phẩm Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn mỗi ngành các bạn hãy xem nội dung bài viết.
Bạn đang xem: Điểm sàn xét tuyển trường đại học công nghiệp thực phẩm tp
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Điểm Sàn Đại Học 2021...
Xem thêm: Top Phần Mềm Hẹn Giờ Tắt Máy Win 10, Download Counter Timer 1
Cập Nhật Liên Tục...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Đang cập nhật...
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM 2020
Tên Ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Ngôn ngữ Anh | 24,75 | |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 23,25 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24,25 | |
Ngôn ngữ Nhật | 23,75 | |
Kinh tế | 24,1 | |
Xã hội học | 19,5 | |
Đông Nam Á học | 21,75 | |
Quản trị kinh doanh | 24,70 | |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 21,65 | |
Marketing | 25,35 | |
Kinh doanh quốc tế | 25,05 | |
Tài chính ngân hàng | 24 | |
Tài chính ngân hàng (CLC) | 18,5 | |
Kế toán | 24 | |
Kế toán (CLC) | 16,5 | |
Kiểm toán | 23,80 | |
Quản trị nhân lực | 25,05 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 23,20 | |
Luật | 22,80 | Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24,30 điểm) |
Luật kinh tế | 23,55 | Khối C00 cao hơn 1,5 điểm ) 25,05 điểm) |
Luật kinh tế (CLC) | 19,2 | |
Công nghệ sinh học | 16 | |
Công nghệ sinh học (CLC) | 16 | |
Khoa học máy tính | 23 | |
Công nghệ thông tin | 24,50 | |
CNKT công trình xây dựng | 16 | |
CNKT công trình xây dựng (CLC) | 16 | |
Quản lý xây dựng | 16 | |
Công tác xã hội | 16 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24,35 | |
Du lịch | 22 |
Điểm chuẩn xét học bạ đại học công nghiệp thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh
Tổ hợp xét tuyển | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn |
A00, A01, D01, D07 | An toàn thông tin | 19 |
Công nghệ thông tin | 21 | |
Công nghệ chế tạo máy | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | |
A00, A01, D07, B00 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 |
Công nghệ vật liệu | 18 | |
A00, A01, D01, D07 | Công nghệ dệt, may | 19 |
A00, A01, D07, B00 | Công nghệ kỹ thuật môi trường a | 18 |
A00, A01, D07, B00 | Công nghệ thực phẩm | 23 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 21 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | 18 | |
Khoa học thủy sản | 18 | |
A00, A01, D01, D10 | Kế toán | 21 |
Tài chính ngân hàng | 21 | |
Quản trị kinh doanh | 21 | |
Kinh doanh quốc tế | 21 | |
Luật kinh tế | 21 | |
A00, A01, D07, B00 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20 |
Khoa học chế biến món ăn | 20 | |
A00, A01, D01, D10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.5 | |
Quản trị khách sạn | 20 | |
A01, D01, D09, D10 | Ngôn ngữ Anh | 21.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM 2019
Cụ thể điểm chuẩn trường đại học công nghiệp thực phẩm Hồ Chí Minh như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn (xét theo kết quả thi THPT) |
Công nghệ Thực phẩm | 18.75 | |
Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 17 |
Công nghệ Ché tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Đảm bảo Chất lượng và ATTP | A00, A01,B00, D07 | 17 |
Công nghệ may | A00, A01, D01, D07 | 16.75 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 17 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuậỉ Cơ điện tủ | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | A00, A01, B00, D07 | 16.5 |
Khoa học Chế biến Món ăn | A00, A01, B00, D07 | 16.25 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D90, D10 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 17 |
Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D07 | 16.5 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01, B00, D07 | 16.5 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 |
Công nghệ Vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16 |
An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Quản lý tài nguyên môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học công nghiệp thực phẩm thành phố hồ chí minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :