hocketoanthue.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa -ĐHQG TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa -ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách Khoa -ĐHQG TP.HCM như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau:

Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = <Điểm ĐGNL quy đổi> x 70% + <Điểm TN THPT quy đổi> x 20% + <Điểm học tập THPT> x 10% + <Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)>

Trong đó,

- Điểm ĐGNL quy đổi = <Điểm ĐGNL> x 90 / 990

- Điểm TN THPT quy đổi = <Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký> x 3

- Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12

Trường hợp đặc cách:

- Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng <Điểm TN THPT quy đổi> x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng <Điểm ĐGNL quy đổi> x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng <Điểm ĐGNL quy đổi> x 100%

STTMã tuyển sinhTên ngànhĐiểm trúng tuyển(Điểm chuẩn)
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1106Khoa học Máy Tính75.99
2107Kỹ thuật Máy Tính66.86
3108Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)60.00
4109Kỹ Thuật Cơ Khí60.29
5110Kỹ Thuật Cơ Điện Tử62.57
6112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)58.08
7114Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)58.68
8115Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành)56.10
9117Kiến Trúc57.74
10120Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành)60.35
11123Quản Lý Công Nghiệp57.98
12125Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành)60.26
13128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành)61.27
14129Kỹ Thuật Vật Liệu59.62
15137Vật Lý Kỹ Thuật62.01
16138Cơ Kỹ Thuật63.17
17140Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)57.79
18141Bảo Dưỡng Công Nghiệp59.51
19142Kỹ thuật Ô tô60.13
20145Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành)54.60

1206Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)67.24
2207Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)65.00
3208Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh)60.00
4209Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.02
5210Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)64.99
6211Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)64.33
7214Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
8215Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
9217Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
10218Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)63.99
11219Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)63.22
12220Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
13223Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
14225Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.26
15228Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)64.8
16229Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.01
17237Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)62.01
18242Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)60.13
19245Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)67.14
20266Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )61.92
21268Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )62.37

2. Hệ chính quy mô hình đại trà

Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

- Khoa học Máy tính

- Kỹ thuật Máy tính

- 25,75

- 25

- 977

- 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

- Kỹ thuật Điện

- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736

25,60

837

- Kỹ thuật Cơ khí

- Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849

24,50

26,75

805

919

- Kỹ thuật Dệt

- Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702

22

706

- Kỹ thuật Hóa học

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853

26,30

907

- Kỹ thuật Xây dựng

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

21,25

738

24

700

22,40

700

Kiến trúc

19,75

-

24,5

762

25,25

888

- Kỹ thuật Địa chất

- Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820

25,25

884

- Kỹ thuật Môi trường

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702

24

797

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

19,50

720

24

700

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

22

794

25,25

715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802

25

868

3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểmthi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểmthi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính (CLC)

24,75

942

27,25

926

28

972

Kỹ thuật Máy tính(CLC)

24

880

26,25

855

27,35

937

Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)

20

757

23

703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí(CLC)

21

791

23.25

711

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử(CLC)

23,75

895

26.25

726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC)

24,25

736

26

865

Kỹ thuật Hóa học(CLC)

22,25

846

25,5

743

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm(CLC)

21,50

854

25

790

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí(CLC)

18

700

21

727

22

721

Quản lý Công nghiệp(CLC)

20

790

23,75

707

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường (CLC)

21

736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường(CLC)

18

700

24

736

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

-

22,30

700

- Kỹ thuật Công trình Xây dựng

- Công trình giao thông

(CLC)

700

21

703

Công nghệ kỹ thuật ô tô(CLC)

839

25,75

751

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng(CLC)

26

897

26,25

953

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh)(CLC)

23

704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không(CLC)

24.25

797

25,50

876

Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật(CLC)

24

791

26,75

907

Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)

22

799

Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật

22,80

752

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.


*

*

*
*
*
*
*
*
*