Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương tọa lạc tại số 78 đường Giải Phóng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. Đây là một trong những nơi chuyên điều trị các bệnh về tai mũi họng với những chuyên gia hàng đầu cùng với những trang thiết bị tiên tiến nhất hiện nay.
Cần thực hiện đúng quy trình khám bệnh khi tới Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ươngChi phí khám bệnh
Hiện nay bệnh viện đang triển khai rất nhiều dịch vụ khám và chữa bệnh. Bạn có thể tham khảo thêm các chi phí về dịch vụ của bệnh viện qua việc truy cập bài viết: Bảng giá dịch vụ tại bệnh viện Tai mũi họng Trung ương
Bảng giá một số dịch vụ Y tế tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương
Hiện nay bệnh viện triển khai rất nhiều dịch vụ với chi phí cụ thể như sau:
# Chi phí phẫu thuật họng thanh quản
Phẫu thuật trọng mềm sụn thanh quản | 1.700.000 | Cắt khối u khẩu cái | 1.500.000 |
Phẫu thuật mở khí quảng trong u tuyến giáp | 1.300.000 | Chỉnh hình màn hầu lưỡi gà | 1.400.000 |
Phẫu thuật mở khí quản trẻ sơ sinh | 1.300.000 | Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong | 1.400.000 |
Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài | 1.300.000 | Cắt bỏ u nhái sàn miệng | 1.700.000 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản | 1.300.000 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thanh thực quản | 1.350.000 |
Phẫu thuật cắt đường rò giáp móng | 1.700.000 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 1.300.000 |
Phẫu thuật cắt u thành bên họng | 1.600.000 | Phẫu thuật laser cắt u lành thanh quản | 900.000 |
Phẫu thuật treo sụn phễu | 1.600.000 | Cắt u nhú thanh quản bằng laser | 900.000 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 1.600.000 | Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản | 1.100.000 |
Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 1.600.000 | Cầm máu sau cắt Amidan do tuyến dưới chuyển đến | 1.100.000 |
Phẫu thuật cắt dây thanh | 1.400.000 | Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản | 450.000 |
Phẫu thuật cắt dính dây thanh | 1.400.000 | Phẫu thuật đặt van phát âm lần 2 | 1.000.000 |
Phẫu thuật chữa ngáy | 1.400.000 | Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí | 720.000 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản | 1.700.000 | Phẫu thuật nội soi VA | 550.000 |
Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong | 1.600.000 | Phẫu thuật đặt phanh môi, má, lưỡi | 350.000 |
Phẫu thuật thắt động mạch sàn | 1.600.000 | Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp | 700.000 |
Phẫu thuật thắt động mạch bướm khẩu cái | 1.600.000 | Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản | 800.000 |
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | 1.600.000 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 480.000 |
Vi phẫu thuật thanh quản | 850.000 | Cắt u thành sau họng | 1.500.000 |
Vi phẫu thuật thanh quản cắt Papillom | 1.000.000 | Cắt khối u màn hầu | 1.500.000 |
# Chi phí phẫu thuật về tai
Phẫu thuật khoét mê nhĩ | 1.600.000 | Mở màng nhĩ kiểm tra hệ thống truyền âm gỡ xơ | 2.400.000 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chúm | 1.600.000 | Chỉnh hình loa vòi điều trị doãng rộng vòi nhĩ | 1.700.000 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 1.600.000 | Phẫu thuật tạo hình hòm nhĩ | 1.300.000 |
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 1.500.000 | Nội soi vá nhĩ | 1.700.000 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 1.600.000 | Mổ lại xương chũm chỉnh hình hốc mổ tiệt căn tái tạo hệ thống truyền âm | 2.400.000 |
Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai | 1.600.000 | Nội soi chỉnh hình xương con đặt ống thông khí màng nhĩ | 2.400.000 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh Vidien | 1.600.000 | Đặt ống thông khí qua sàn ống tai bằng nội soi | 1.700.000 |
Phẫu thuật sào bào – thượng nhĩ và nhĩ | 1.600.000 | Nội soi lấy u lành tính hòm nhĩ | 1.700.000 |
Phẫu thuật mở túi nội dịch tai trong | 1.600.000 | Đặt ống thông khí (không có nạo VA) | 1.200.000 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 850.000 | Phẫu thuật mổ lại xương chũm, chỉnh hình nốc mũi tiệt căn | 1.500.000 |
Phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần | 820.000 | Sinh thiết u xương chũm và ống tai ngoài | 1.000.000 |
Phẫu thuật lấy bỏ đường rò luân nhĩ | 1.300.000 | Cắt vành tai | 1.700.000 |
Cắt dây thần kinh tiền đình | 1.500.000 | Cắt ống tai ngoài – vá da | 1.500.000 |
Tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh | 1.500.000 | Khoét bỏ u xương chũm | 1.500.000 |
Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai | 1.500.000 | Khoét bỏ u xương chũm và cắt bỏ tuyến mang tai | 2.400.000 |
Phẫu thuật điều trị rò mê đạo | 1.500.000 | Tạo hình khuyết bộ phần vành tai, vạt da có cuốn | 1.000.000 |
Thay thế xương bàn đạp | 1.600.000 | Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | 350.000 |
Phẫu thuật u xương ống tai ngoài | 1.500.000 | Tạo hình tai giữa. trong viêm tai dính qua nội soi | 2.400.000 |
# Chi phí phẫu thuật mũi – xoang
Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 1.500.000 | Tạo hình mũi độn Sillicon (Chưa bao gồm tiền Sillicon) | 900.000 |
Phẫu thuật xoang trán | 1.400.000 | Nâng sống mũi với chất liệu tự thân | 900.000 |
Phẫu thuật nạo sàng hàm | 1.400.000 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 900.000 |
Phẫu thuật Caldwell – Luc | 1.400.000 | Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuốn, ghép một mảnh vành tai | 800.000 |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 1.000.000 | Sửa khối sụn mũi quá rộng/ mũi khoằm/ hàm mỏ vịt | 800.000 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng, bịt vách ngăn mũi | 1.000.000 | Sửa gai mũi/ gốc mũi/ môi trên | 800.000 |
Nắn sống mũi sau chấn thương | 480.000 | Nội soi cầm máu mũi | 800.000 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khẽ lớn | 600.000 | Phẫu thuật u mũi xoang đường ngoài và khoét mỏ nhãn cầu | 4.000.000 |
Phẫu thuật nội soi mũi xoang | 3.200.000 | Mở cạnh mũi cắt bỏ xương hàm trên kèm khối u có chỉnh hình vạt cân cơ da | 4.000.000 |
Phẫu thuật nội soi để bít, lấp vùng nền sọ, có dò dịch não tủy | 1.500.000 | Mở cạnh mũi cắt bỏ khối u xơ vòm mũi họng có nội soi kiểm tra | 2.500.000 |
Phẫu thuật mổ nội soi mở sàng hàm cắt polyp mũi | 1.500.000 | Tạo hình mũi do tổn thương mất da | 1.700.000 |
Phẫu thuật chấn thương xoang trán | 1.400.000 | Tạo hình mũi do tổn thương mất da và sụn | 1.300.000 |
Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới | 1.400.000 | Chỉnh hình chít hẹp cửa mũi trước không dùng mảnh ghép | 1.500.000 |
Tạo hình tháp mũi | 1.400.000 | Phẫu thuật nội soi mũi xoang giảm áp dây thần kinh II | 1.500.000 |
Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt | 1.700.000 | Mổ cắt bỏ khối u nang sàn mũi | 1.500.000 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 1.400.000 | Lấy u vùng chóp mũi, cánh mũi | 1.500.000 |
Thời gian làm việc
Hoạt động khám chữa bệnh của bệnh viện được thực hiện trong khoảng thời gian như sau:
Từ thứ 2 đến thứ 6: sáng từ 7h30 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 16h30Thứ 7 và chủ nhật: sáng 7h30 đến 11h30, chiều 13h30 đến 16hLưu ý cho bệnh nhân: Bệnh viện vẫn có triển khai dịch vụ khám chữa bệnh vào thứ 7 và chủ nhật. Tuy nhiên giờ làm việc thường kết thúc sớm hơn ngày thường khoảng 30 phút.