A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp.Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

Thi tuyển kết hợp với xét tuyển: Kết hợp thi tuyển bằng các môn thi năng khiếu (Vẽ mỹ thuật, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu) với kết quả điểm thi một số môn văn hoá (Toán, Vật lý và Ngữ văn) của thí sinh trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (có bảo lưu điểm thi THPT quốc gia năm 2019 và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020).Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (có bảo lưu điểm thi THPT quốc gia năm 2019 và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020) hoặc xét tuyển bằng kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT của thí sinh.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội như sau:

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy có thời gian đào tạo 4,5 năm: 318.000đ/tín chỉ.Học phí dự kiến với sinh viên chính quy có thời gian đào tạo 5,0 năm: 331.250đ/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Nhóm ngành 1 (Mã nhóm: KTA01) (Xét tuyển theo nhóm ngành)_Bằng Kiến trúc sư

Kiến trúc

7580101

500

V00(Toán, Lý, Vẽ MT)

(Điểm vẽ MT hệ số 2)

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

(Chuyên ngành Thiết kế đô thị)

7580105_1

Nhóm ngành 2 (Mã nhóm: KTA02) (Xét tuyển theo nhóm ngành)_Bằng Kiến trúc sư

Kiến trúc cảnh quan

7580102

100

V00(Toán, Lý, Vẽ MT)

(Điểm vẽ MT hệ số 2)

Ngành Kiến trúc (Chương trình tiên tiến)

7580101_1

Nhóm ngành 3 (Mã nhóm: KTA03) (Xét tuyển theo nhóm ngành)_Bằng cử nhân

Thiết kế nội thất

7580108

250

H00(Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

Điêu khắc

7210105

Nhóm ngành 4 (Mã nhóm: KTA04) (Xét tuyển theo nhóm ngành)_Bằng Kỹ sư

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

150

A00(Toán, Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Anh)

D01(Toán, Văn, Anh)

D07(Toán, Hóa, Anh)

(70% chỉ tiêu xét học bạ)

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)

7580210_1

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)

7580210_2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

Các ngành xét tuyển theo từng ngành_Bằng Kỹ sư

Thiết kế đồ họa

7210403

150

H00(Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu)

Thiết kế thời trang

7210404

80

H00(Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu)

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7580201

200

A00(Toán, Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D07(Toán, Hóa, Anh)

(50% xét học bạ)

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)

7580201_1

50

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

7580201_2

50

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

50

Quản lý xây dựng

7580302

150

A00(Toán, Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý

D01(Văn, Toán, Anh)

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý bất động sản)

7580302_1

50

Kinh tế xây dựng

7580301

150

Công nghệ thông tin

7480201

200

A00(Toán, Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D07(Toán, Hóa, Anh)

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)

7480201_1

50

*Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển

Xét theo KQ học tập THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021

Kiến trúc

24.52

26,50

28,50

28,85

Quy hoạch vùng và đô thị

22.5

24,75

26

27,50

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)

27,00

Kiến trúc cảnh quan

20

23,30

24,75

26,50

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

20

20

22

24,00

Thiết kế đồ họa

19.5

20,5022,2522,50

Thiết kế thời trang

18

19,25

21,50

21,00

Thiết kế nội thất

18.25

18

20

21,25

Điêu khắc

17.5

17,50

20

21,25

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

14.5

14,50

16,05

21,50

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)

14

14,50

15,85

19,00

19,00

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

20,00

21,00

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

14

14,50

15,65

19,00

19,00

Quản lý xây dựng

14.5

15,50

17,50

19,75

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản)

22,00

Kinh tế Xây dựng

15

15

17

22,50

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

14

16

20,00

18,00

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

14

14

16

20,00

18,00

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)

14

14

16

20,00

18,00

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)

16

20,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

14

16

20,00

18,00

Công nghệ thông tin

16

17,75

21

24,50

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)

25,25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
*
Xuân tình nguyệnTrường Đại học Kiến trúc Hà Nội

*