Các trường đại học bắt đầu công bố điểm chuẩn. Thí sinh xem điểm chuẩn đại học các trường khu vực phía Bắc dưới đây.
-Các trường đại học trên cả nước bắt đầu công bố điểm chuẩn 2017 theo kết quả thi THPT quốc gia. Thí sinh xem điểm chuẩn các trường khu vực miền Bắc và miền Trung tại đây.
Thứ tự | Tên trường | Xem điểm chuẩn |
1 | Trường ĐH Bách khoa Hà Nội | TẠI ĐÂY |
2 | Trường ĐH Hà Nội | Tại đây |
3 | Học viện Bưu chính Viễn Thông | Tại đây |
4 | Học viện Bưu chính Viễn Thông - Cơ sở 2 | Tại đây |
5 | Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội | Tại đây |
6 | Trường ĐH Dược Hà Nội | Tại đây |
7 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Tại đây |
8 | Học viện Hành chính Quốc gia | Tại đây |
9 | Học viện Ngoại giao | Tại đây |
10 | Học viện Tài chính | Tại đây |
11 | Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam | Tại đây |
12 | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam | Tại đây |
13 | Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội | |
14 | Trường ĐH Kinh tế Quốc dân | Tại đây |
15 | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | |
16 | Trường ĐH Luật Hà Nội | Tại đây |
17 | Trường ĐH Mỏ Địa chất | Tại đây |
18 | Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | Tại đây |
19 | Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam | |
20 | Học viện Ngân hàng | Tại đây |
21 | Trường ĐH Ngoại thương | Tại đây |
22 | Trường ĐH Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội | Tại đây |
23 | Trường ĐH Kinh tế - ĐHQGHà Nội | Tại đây |
24 | Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHà Nội | Tại đây |
25 | Trường ĐH Công nghệ - ĐHQGHà Nội | Tại đây |
26 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHà Nội | Tại đây |
27 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn- ĐHQG Hà Nội | Tại đây |
28 | Trường ĐH Giáo dục – ĐHQG HN | Tại đây |
29 | Khoa Y dược – ĐHQG HN | Tại đây |
30 | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | Tại đây |
31 | Trường ĐH Thuỷ lợi | Tại đây |
32 | Trường ĐH Thương mại | Tại đây |
33 | Trường ĐH Văn hoá Hà Nội | Tại đây |
34 | Trường ĐH Y Hà Nội | TẠI ĐÂY |
35 | Trường ĐH Y khoa Vinh | Tại đây |
36 | Khoa Quốc tế - ĐHQG Hà Nội | Tại đây |
37 | Trường ĐH Công nghiệp Việt Hung | Tại đây |
38 | Trường ĐH Xây Dựng | Tại đây |
39 | Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định | |
40 | Trường ĐH Y dược Hải Phòng | Tại đây |
41 | Trường ĐH Y dược Thái Bình | Tại đây |
42 | Trường ĐH Y tế Công cộng | Tại đây |
43 | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | Tại đây |
44 | Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội | Tại đây |
45 | Trường ĐH Hàng hải Việt Nam | Tại đây |
46 | Trường ĐH Công đoàn | Tại đây |
47 | Trường ĐH Giao thông Vận tải | Tại đây |
48 | Trường ĐH Điện Lực Hà Nội | Tại đây |
49 | Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên | Tại đây |
50 | Trường ĐH Kinh tế Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên | Tại đây |
51 | Trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật - ĐH Thái Nguyên | Tại đây |
52 | Trường ĐH Nông lâm – ĐH Thái Nguyên | Tại đây |
53 | Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên | Tại đây |
54 | Trường ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên | Tại đây |
55 | Trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên | Tại đây |
56 | Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng | Tại đây |
57 | Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | Tại đây |
58 | Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | Tại đây |
59 | Trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng | Tại đây |
60 | Trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng | |
61 | Trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng | |
62 | Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | |
63 | Trường ĐH Luật - ĐH Huế | Tại đây |
64 | Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế | Tại đây |
65 | Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế | Tại đây |
66 | Trường ĐH Nông lâm – ĐH Huế | Tại đây |
67 | Trường ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế | Tại đây |
68 | Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế | Tại đây |
69 | Trường ĐH Khoa học – ĐH Huế | Tại đây |
70 | Trường ĐH Y dược – ĐH Huế | Tại đây |
71 | Trường ĐH Hải Phòng | Tại đây |
72 | Trường ĐH Vinh | Tại đây |
73 | Trường ĐH Hà Tĩnh | |
74 | Trường ĐH Duy Tân | Tại đây |
75 | Trường ĐH Công nghiệp Vinh | |
76 | Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội | Tại đây |
77 | Trường ĐH Kinh tế Nghệ An | |
78 | Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang | |
79 | Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà | |
80 | Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | |
81 | Trường ĐH Đại Nam | |
82 | Trường ĐH Tài chính Quản trị Kinh doanh | |
83 | Trường ĐH Hà Hoa Tiên | |
84 | Trường ĐH Dân lập Hải Phòng | |
85 | Trường ĐH Tài chính Kế Toán | |
86 | Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp | |
87 | Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội | |
88 | Trường ĐH Hải Dương | |
89 | Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương | |
90 | Trường ĐH Lao động Xã hội | |
91 | Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | |
92 | Trường ĐH Hoa Lư | |
93 | Trường ĐH Nội vụ Hà Nội | Tại đây |
94 | Trường ĐH Quảng Bình | |
95 | Trường ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội | |
96 | Trường ĐH Quy Nhơn | |
97 | Trường ĐH Quảng Nam | |
98 | Trường ĐH Thành Tây | |
99 | Trường ĐH Thái Bình | |
100 | Trường ĐH Thăng Long | |
101 | Trường ĐH Lương Thế Vinh | |
102 | Trường ĐH Việt Bắc | |
103 | Trường ĐH Văn hoá Du lịch Nghệ thuật Thanh Hoá | |
104 | Trường ĐH Trưng Vương | |
105 | Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân | |
106 | Trường ĐH Lâm nghiệp | Tại đây |
107 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh | |
108 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | |
109 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | |
110 | Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh | |
111 | Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | |
112 | Trường ĐH Thành Đô | |
113 | Trường ĐH Hùng Vương | |
114 | Trường ĐH Tân Trào | |
115 | Trường ĐH Tây Bắc | |
116 | Trường ĐH Kinh Bắc | Tại đây |
117 | Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì | |
118 | Trường ĐH Xây dựng miền Trung | Tại đây |
119 | Trường ĐH Hồng Đức | Tại đây |
120 | Học viện Hàng không | Tại đây |
121 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Tại đây |