THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI
Wiky: Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội là một trường đại học được thành lập ngày 17 tháng 12 năm 1980, trụ sở của trường được đặt tại phường Mai Dịch.
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Biên kịch điện ảnh, truyền hình Mã ngành: 7210233 Chỉ tiêu tuyển sinh: 35 Tổ hợp xét tuyển: S00 |
Ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình Mã ngành: 7210235 Chỉ tiêu tuyển sinh: 32 Tổ hợp xét tuyển: S00 |
Ngành Quay phim Mã ngành: 7210236 Chỉ tiêu tuyển sinh: 32 Tổ hợp xét tuyển: S00 |
Ngành Nhiếp ảnh Mã ngành: 7210301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: S00 |
Ngành Đạo diễn sân khấu Mã ngành: 7210227 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: S00 |
Ngành Diễn viên sân khấu kịch hát Mã ngành: 7210226 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: S00 |
Ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh Mã ngành: 7210406 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: S00 |
Ngành Biên đạo múa Mã ngành: 7210243 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: S00 |
Ngành Huấn luyện múa Mã ngành: 7210244 Chỉ tiêu tuyển sinh: 10 Tổ hợp xét tuyển: S00 |
Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình Mã ngành: 7210234 Chỉ tiêu tuyển sinh: 36 Tổ hợp xét tuyển: S00 |
Ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình Mã ngành: 7210302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 35 Tổ hợp xét tuyển: S01 |
Tên ngành / chuyên ngành; trình độ đào tạo | Mã | Khối thi |
Các ngành / chuyên ngành đào tạo đại học: | ||
Ngành:Biên kịch điện ảnh - truyền hình | 7210233 | |
- Chuyên ngành:Biên kịch điện ảnh | 7210233A | S |
- Chuyên ngành:Biên tập truyền hình | 7210233B | S |
Ngành:Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | |
- Chuyên ngành:Đạo diễn điện ảnh | 7210235A | S |
- Chuyên ngành:Đạo diễn truyền hình | 7210235B | S |
Ngành:Quay phim | 7210236 | |
- Chuyên ngành:Quay phim điện ảnh | 7210236A | S |
- Chuyên ngành:Quay phim truyền hình | 7210236B | S |
Ngành:Nhiếp ảnh | 7210301 | |
- Chuyên ngành:Nhiếp ảnh nghệ thuật | 7210301A | S |
- Chuyên ngành:Nhiếp ảnh báo chí | 7210301B | S |
- Chuyên ngành: Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện | 7210301C | S |
Ngành:Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | |
- Chuyên ngành:Công nghệ dựng phim | 7210302A | S1 |
- Chuyên ngành:Âm thanh điện ảnh – truyền hình | 7210302B | S1 |
Ngành:Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh | 7210406 | |
- Chuyên ngành:Thiết kế mỹ thuật sân khấu | 7210406A | S |
- Chuyên ngành:Thiết kế mỹ thuật điện ảnh | 7210406B | S |
- Chuyên ngành:Thiết kế mỹ thuật hoạt hình | 7210406C | S |
- Chuyên ngành:Thiết kế trang phục nghệ thuật | 7210406D | S |
- Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa kỹ xảo | 7210406E | S |
- Chuyên ngành: Nghệ thuật hóa trang | 7210406F | S |
Ngành:Đạo diễn sân khấu | 7210227 | |
- Chuyên ngành:Đạo diễn âm thanh - ánh sáng sân khấu | 7210227A | S |
- Chuyên ngành:Đạo diễn sự kiện lễ hội | 7210227B | S |
Ngành:Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 7210234 | S |
Ngành:Diễn viên sân khấu kịch hát | 7210226 | |
- Chuyên ngành:Diễn viên cải lương | 7210226A | S |
- Chuyên ngành:Diễn viên chèo | 7210226B | S |
- Chuyên ngành:Diễn viênrối | 7210226C | S |
- Chuyên ngành: Nhạc công kịch hát dân tộc | 7210226E | S |
Ngành:Biên đạo múa | 7210243 | S |
- Chuyên ngành: Biên đạo Múa đại chúng | 7210243A | S |
Ngành: Huấn luyện Múa | 7210244 | S |
Các ngành / chuyên ngành đào tạo văn bằng 2, liên thông: | ||
Ngành:Đạo diễn sân khấu(Văn bằng 2) | 7210227 | S |
2. Đối tượng tuyển sinh:
Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT
- Có đủ sức khoẻ để học tập và các quy định khác tại Điều 6 “Điều kiện tham gia tuyển sinh của thí sinh” Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
3. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh:Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Thí sinh dự thi một số ngành đặc thù
- Ngoài các điều kiện dự thi theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh dự thi các ngành/chuyên ngành nghệ thuật đặc thù của Trường còn phải bảo đảm các điều kiện sau:
* Diễn viên kịch – điện ảnh; Diễn viên cải lương, Diễn viên chèo, Diễn viên tuồng, Diễn viên Rối
- Có độ tuổi từ 17 đến 22;
- Chiều cao tối thiểu với nam là 1m65, nữ là 1m55;
- Cơ thể cân đối, không có khuyết tật;
- Có tiếng nói tốt, không nói ngọng, nói lắp (Đối với diễn viên chèo, cải lương, rối, tuồng cần có giọng hát tốt và chuẩn). Lưu ý: Khi dự thi, thí sinh nữ không mặc áo dài, váy và không trang điểm.
* Biên đạo múa, Huấn luyện múa
-Thí sinh phải tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng múa;
- Thí sinh thi vào chuyên ngành Biên đạo múa đại chúng không nhất thiết phải tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng múa, nhưng phải tốt nghiệp Trung học phổ thông và phải có năng khiếu nghệ thuật múa, có hình thể chuẩn, phù hợp với ngành múa.
* Quay phim điện ảnh, Quay phim truyền hình, Nhiếp ảnh nghệ thuật, Nhiếp ảnh báo chí: Thí sinh phải có và biết sử dụng máy ảnh cơ (máy chụp bằng phim nhựa) để thực hiện bài thi.
* Thiết kế mỹ thuật Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt hình; Thiết kế trang phục nghệ thuật; Thiết kế đồ họa kỹ xảo: Khi đăng ký dự thi, thí sinh phải nộp 01 bài hình họa (bài vẽ tượng – bằng chì trên giấy 40 cm x 60 cm) để xét vòng sơ tuyển
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Theo yêu cầu cụ thể của từng ngành/chuyên ngành đào tạo
6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ Giáo dục và Đào tạo