Trường ĐH Nguyễn Tất Thành là trường ngoài công lập thuộc quản lý của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Trường có 16 khoa thuộc 5 khối ngành đào tạo: Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Xã hội – Nhân văn, Nghệ thuật.

Bạn đang xem: Đại học nguyễn tất thành xét học bạ

*

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (NTTU) là mô hình trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề.

Mức học phí của mỗi sinh viên sẽ được tính theo số tín chỉ các môn học mà được sinh viên đăng ký ở mỗi học kỳ.

Xem thêm: Ngày Hôm Nay Giá Vàng 9999 Bao Nhiêu 1 Chỉ Bao Nhiêu Tiền? Giá Vàng 9999 Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ Ngày Hôm Nay

Mức học phí ở tất cả các ngành tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành dao động từ 11 triệu đến 17 triệu/học kỳ tùy vào từng ngành. Riêng các ngành đặc thù như Y khoa học phí trung bình khoảng 26 triệu/học kỳ.


Học phí trường ĐH Nguyễn Tất Thành 2018-2019

Ngành đào tạoThời gian đào tạo (năm)Học phí trung bình/năm (VNĐ)
Dược học534.570.000
Điều dưỡng430.860.000
Kiến trúc429.100.000
Kế toán334.990.000
Luật kinh tế333.760.000
Quản trị kinh doanh334.750.000
Quản trị nhân lực334.650.000
Tài chính – Ngân hàng335.330,000
Ngôn ngữ Anh3.530,900.000
Ngôn ngữ Trung Quốc3.530.430.000
Quản trị khách sạn334.550.000
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống334.550.000
Việt Nam học334.550.000
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử3.525,970,000
Công nghệ kỹ thuật Hóa học3.526,240.000
Công nghệ kỹ thuật Ô tô3.526.150.000
Công nghệ sinh học3.525.620.000
Công nghệ thông tin3.526.360.000
Công nghệ thực phẩm3.526.100.000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử3.525.970.000
Kỹ thuật xây dựng3.526.720.000
Quản lý tài nguyên và môi trường3.526.150.000
Thanh nhạc332.000.000
Piano332.000.000
Thiết kế đồ họa3.525.320.000
Thiết kế nội thất3.528.000.000
Y học dự phòng637.600.000
Đạo diễn điện ảnh truyền hình432.540.000
Y đa khoa670.000.000
Kỹ thuật Y sinh4.527.300.000
Vật lý Y khoa527.200.000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp422.200.000
Đông phương học3.531.520.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học432.000.000

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2019-2020

Nhóm ngành đào tạoĐơn giá môn cơ sởĐơn giá môn chuyên ngànhĐơn giá môn cơ bản
Nhóm ngành Sức khỏe1.042.000 – 1.380.0001.042.000 – 1.661.000660.000
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị864.000 – 1.130.000864.000 – 1.130.000660.000
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn900.000 – 1.044.000900.000 – 1.044.000660.000
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ744.000 – 1.042.000744.000 – 1.590.000660.000
Nhóm ngành Nghệ thuật864.000 – 1.279.000864.000 – 1.279.000660.000

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2020-2021

Năm học 2021 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy.

Nhóm ngành khoa học – sức khỏe

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Điều dưỡng147,956,00013,744,000
Dược học228,040,00015,340,000
Y học dự phòng300,200,00013,020,000
Y khoa612,600,00012,320,000
Kỹ thuật xét nghiệm y học153,513,00015,023,000

Nhóm ngành Kinh tế – quản trị

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Luật kinh tế125,636,00011,360,000
Kế toán124,412,00013,340,000
Tài chính – Ngân hàng124,820,00014,644,000
Quản trị kinh doanh123,452,00014,768,000
Quản trị nhân lực113,636,00014,848,000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng148,800,00014,010,000
Marketing147,670,00012,600,000
Thương mại điện tử147,100,00012,410,000
Kinh doanh quốc tế123,468,00013,732,000
Quản trị khách sạn126,880,00013,276,000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống126,880,00013,276,000
Du lịch129,032,00015,916,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Đông Phương Học142,532,00013,448,000
Ngôn ngữ Anh140,868,00014,524,000
Ngôn ngữ Trung Quốc138,716,00014,524,000
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam132,140,00014,020,000
Việt Nam Học111,920,00014,860,000
Tâm lý học116,900,00014,420,000
Quan hệ công chúng140,624,00012,980,000
Quan hệ quốc tế126,880,00016,748,000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử114,044,00013,400,000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 113,300,00014,972,000
Công nghệ kỹ thuật ô tô113,300,00013,484,000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp113,468,00012,740,000
Công nghệ kỹ thuật hóa học113,624,00014,060,000
Công nghệ thực phẩm113,132,00012,992,000
Quản lý tài nguyên và môi trường104,204,00016,952,000
Công nghệ sinh học113,300,00015,340,000
Công nghệ thông tin114,212,00013,684,000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu114,212,00013,684,000
Kỹ thuật phần mềm114,212,00013,684,000
Kỹ thuật xây dựng114,212,00012,772,000
Kiến trúc142,244,00015,412,000
Thiết kế đồ họa113,228,00013,684,000
Thiết kế nội thất127,652,00016,348,000
Kỹ thuật y sinh149,038,00011,660,000
Vật lý y khoa169,814,00015,990,000