A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
Bản photo chứng thực Học bạ THPT.Bản photo chứng thực CMND/CCCD.Bản photo chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thạm thời/ Bằng tốt nghiệp THPT.Ghi chú: Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT, bổ sung sau bản photo chứng thực giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời ngay khi có.
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển theo học bạ THPT.Xét tuyển theo điểm thi THPT.Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học đã đạt kiểm định chất lượng giáo dục tổ chức.5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
Xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 11+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12*2 >= 18 điểmXét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm lớp 11+ + Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12>= 18 điểmXét tuyển theo tổng điểm 3 môn lớp 12 >= 18 điểmXét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12>= 6.0 điểm- Xét tuyển theo điểm thi THPT:
Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực:
Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.* Riêng đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe, xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
Nhóm ngành | Học phí/ Tín chỉ |
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản | 330.000 – 360.000 |
Nhóm ngành V (*):Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc,Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin | 390.000 – 420.000 |
Nhóm ngành VI (**):Y khoa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 540.000 – 600.000 |
Nhóm ngành VII:Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 370.000 – 400.000 |
Ghi chú:(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | |||
Y khoa | 7720101 | A02 (Toán, Lý, Sinh)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)D08 (Toán, Sinh, Anh) | Toán, Lý, SinhToán, Hóa, SinhToán, Hóa, AnhToán, Sinh, Anh |
Răng - hàm - mặt (Dự kiến) | 7720501 | A02 (Toán, Lý, Sinh)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)D08 (Toán, Sinh, Anh) | Toán, Lý, SinhToán, Hóa, SinhToán, Hóa, AnhToán, Sinh, Anh |
Y học dự phòng (Dự kiến) | 7720110 | A02 (Toán, Lý, Sinh)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)D08 (Toán, Sinh, Anh) | Toán, Lý, SinhToán, Hóa, SinhToán, Hóa, AnhToán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán lý, Sinh) | Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh Toán lý, Sinh |
Dược học | 7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)D08 (Toán, Sinh, Anh) | Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, AnhToán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)D08 (Toán, Sinh, Anh) | Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, AnhToán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)D08 (Toán, Sinh, Anh) | Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, AnhToán, Sinh, Anh |
Quản lý bệnh viện | 7720802 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) |