1. Thí sinh tra cứu kết quả: ởđây>
2. Thí sinh xem hướng dẫn nhập học: ở đây>
3. Điểmchuẩn trúng tuyển Đợt 1 cụ thể như sau:
- Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyểnđược xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
Điểmxéttuyển =<(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3>/(Tổng hệ số)+ Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | Ghi chú | ||||||||
1 7220201 | Ngôn ngữ Anh (1) | 24,75 | ||||||||||
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao(3) | 23.25 | |||||||||
3 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc(1) | 24,25 4 7220209 | Ngôn ngữ Nhật(1) | 23,75 5 7310101 | Kinh tế | 24,1 6 7310301 | Xã hội học | 19,5 7 7310620 | Đông Nam Á học | 21,75 8 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24,70 |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao(3) | 21,65 | |||||||||
10 7340115 | Marketing | 25,35 11 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 25,05 12 7340201 | Tài chính ngân hàng | 24 | ||||||
13 | 7340201C | Tài chính ngân hàng Chất lượng cao(3) | 18,5 | |||||||||
14 7340301 | Kế toán | 24 | ||||||||||
15 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao(3) | 16,5 | |||||||||
16 7340302 | Kiểm toán | 23,80 17 7340404 | Quản trị nhân lực | 25,05 18 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 23,20 19 7380101 | Luật | 22,80 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm) 20 7380107 | Luật kinh tế | 23,55 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm) | ||
21 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao(3) | 19,2 | |||||||||
22 7420201 | Công nghệ sinh học | 16 | ||||||||||
23 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 16 | |||||||||
24 7480101 | Khoa học máy tính (2) | 23 25 7480201 | Công nghệ thông tin(2) | 24,50 26 7510102 | CNKT công trình xây dựng(2) | 16 | ||||||
27 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao(2) | 16 | |||||||||
28 7580302 | Quản lý xây dựng (2) | 16 29 7760101 | Công tác xã hội | 16 30 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24,35 31 7810101 | Du lịch | 22 |
(1) Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
(2) Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
(3) Các ngành Chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.
Trân trọng thông báo./.
Thông báo v/v nộp bổ sung Giấy CNKQ thi TN THPT 2021
Thông báo v/v gia hạn thời gian nhận hồ sơ nhập học cho ts trúng tuyển Học bạ - ĐHCQ 2021
Thông tin tuyển sinh Đại học Chính quy 2021
Thông báo V/v tham gia học “Tuần sinh hoạt công dân - SV” năm học 2014-2015
Danh sách thí sinh nộp hồ sơ không hợp lệ - Đợt tuyển bổ sung năm 2017
Danh sách thí sinh nộp hồ sơ bổ sung đợt 1 hệ Đại học CQ năm 2016 KHÔNG thể cập nhật lên hệ thống
Các tổ hợp môn xét tuyển và điều kiện bổ sung tuyển sinh Đại học hệ CQ 2016
Thông tin hỗ trợ kỳ thi THPT Quốc gia và công tác tuyển sinh Đại học 2017
Điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển - tuyển sinh Đại học 2015
Thông tin tham khảo tuyển sinh Đại học Chính quy 2019
Mức thu học phí hệ đại học chính quy khóa 2015, năm học 2015-2016
Thông tin và Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Chính quy 2018 (đề án tuyển sinh 2018)
Video/Hình ảnh
Thư ngỏHiệu Trưởng
Vì saochọn hocketoanthue.edu.vn
Tổng quanvề hocketoanthue.edu.vn
Thông tintham khảo
Câu hỏithường gặp
Cựu sinh viênthành đạt
Trắc nghiệmngành nghề
hocketoanthue.edu.vn.edu.vn
CƠ SỞ TRỰC THUỘC Cơ sở 6: Phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.