GIỚI THIỆU CHUNG

hanu.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo HANU tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

Mã ngành: 7220201Chỉ tiêu: 300Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Ngôn ngữ NgaMã ngành: 7220202Chỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: D01, D02
Mã ngành: 7220203Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: D01, D03
Ngành Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Chỉ tiêu: 200Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
Ngành Ngôn ngữ ĐứcMã ngành: 7220205Chỉ tiêu: 125Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
Ngành Ngôn ngữ Tây Ban NhaMã ngành: 7220206Chỉ tiêu: 75Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Ngôn ngữ Bồ Đào NhaMã ngành: 7220207Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Ngôn ngữ ItaliaMã ngành: 7220208Chỉ tiêu: 75Tổ hợp xét tuyển: D01
Mã ngành: 7220209Chỉ tiêu: 175Tổ hợp xét tuyển: D01, D06
Mã ngành: 7220210Chỉ tiêu: 75Tổ hợp xét tuyển: D01 , HA01 (dự kiến)
Mã ngành: 7310601Chỉ tiêu: 125Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Nghiên cứu phát triển (Dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7310111Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: D01
Mã ngành: 7320104Chỉ tiêu: 75Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)Mã ngành: 7320109Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: D01, D03
Mã ngành: 7340101Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: D01
Mã ngành: 7340115Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: D01
Mã ngành: 7340201Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: D01
Mã ngành: 7340301Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: D01
Mã ngành: 7480201Chỉ tiêu: 200Tổ hợp xét tuyển: A01, D01
Mã ngành: 7810103Chỉ tiêu: 75Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamMã ngành: 7220101Chỉ tiêu: 300Tổ hợp xét tuyển: Dành cho người nước ngoài
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)Mã ngành: 722024CLCChỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
Ngành Ngôn ngữ Italia (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220208CLCChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220210CLCChỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: D01, HA01 (dự kiến)
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao dạy bằng Tiếng Anh)Mã ngành: 7480201CLCChỉ tiêu: 75Tổ hợp xét tuyển: A01, D01
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao dạy bằng Tiếng Anh)Mã ngành: 7810103CLCChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành kép Marketing và Tài chính)Câp bằng nước ngoàiChỉ tiêu: 100Trường liên kết: Đại học La Trobe (Úc)
Ngành Quản trị du lịch và lữ hànhCâp bằng nước ngoàiChỉ tiêu: 60Trường liên kết: Đại học IMC Krems (Áo)
Ngành Kế toán ứng dụngCâp bằng nước ngoàiChỉ tiêu: 50Trường liên kết: Đại học Oxford Brookes (Anh)
Ngành Cử nhân kinh doanhCâp bằng nước ngoàiChỉ tiêu: 30Trường liên kết: Đại học Waikato (New Zealand)

2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng

Các tổ hợp môn xét tuyển vào trường Đại học Hà Nội năm 2020 bao gồm:

Khối A01 (Toán, Lý, Anh)Khối D01 (Toán, Văn, Anh)Khối D02 (Toán, Văn, tiếng Nga)Khối D03 (Toán, Văn, Pháp)Khối D04 (Toán, Văn, tiếng Trung Quốc)Khối D05 (Toán, Văn, tiếng Đức)Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)HA01 (Toán, Văn, Tiếng Hàn) (Dự kiến)

3. Phương thức xét tuyển

(Lưu ý dưới đây chỉ là thông tin tuyển sinh dự kiến, có thể thay đổi từ nay tới trước thời điểm thi tuyển)

Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Chỉ tiêu: 5%

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp

Chỉ tiêu: 30%

Đối tượng xét tuyển:

Học sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm;Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tếThành viên đội tuyển HSG cấp quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh, thành phố;Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; Thí sinh tham gia vòng thi tháng cuộc thi đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam;Thí sinh có điểm SAT / ACT / A-Level, UK

Điều kiện xét tuyển:

Điểm TB môn ngoại ngữ từng năm THPT (lớp 10, 11 và 12) >= 7.0Điểm TB chung 3 môn thi tốt nghiệp (Toán + Văn + Ngoại ngữ) hoặc (Toán + Lý + Anh với ngành CNTT, CNTT CLC, Truyền thông đa phương tiện) năm 2021 >= 7.0Điểm TB chung 3 năm THPT (lớp 10 + 11 + 12)/3 >= 7.0Thí sinh xét điểm SAT >= 1100/1600Thí sinh xét điểm ACT >= 24/36Thí sinh xét điểm A-Level >= 60/100 Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021Chỉ tiêu: 65%Môn chính để xét tuyển là các môn ngoại ngữ. Điểm xét tuyển được tính với điểm môn chính x hệ số 2.Riêng ngành Công nghệ thông tin, CNTT chất lượng cao và Truyền thông đa phương tiện tính hệ số bình thường.Các ngành còn lại tính điểm như sau:Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn +(2xĐiểm ngoại ngữ) + (Điểm ưu tiên x 4/3) Phương thức 4: Xét học bạ + trình độ tiếng Anh

Áp dụng cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.

*
*

4. Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Hà Nội xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Hà Nội.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Hà Nội năm 2021 dự kiến như sau:

Học phí Chương trình chính quy

Học phần cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập, khóa luận các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, học phần đại cương giảng dạy bằng tiếng Anh: 650.000 đồng/tín chỉCác học phần còn lại: 480.000 đồng/tín chỉ

Học phí Chương trình Chất lượng cao

Học phần khối kiến thức ngành, khối kiến thức chuyên ngành, thực tập, khóa luận tốt nghiệp các ngành

Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 940.000 đồng/tín chỉNgành Ngôn ngữ Italia: 770.000 đồng/tín chỉNgành Công nghệ thông tin, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 1.300.000 đồng/tín chỉ.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội

Tên ngànhĐiểm chuẩn
201920202021
Ngôn ngữ Anh33.2334.8236.75
Ngôn ngữ Nga25.8828.9333.95
Ngôn ngữ Pháp30.5532.8335.6
Ngôn ngữ Trung Quốc32.9734.6337.07
Ngôn ngữ Đức30.434.4735.53
Ngôn ngữ Tây Ban Nha29.631.7335.3
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha20.0327.8333.4
Ngôn ngữ Italia27.8530.4334.78
Ngôn ngữ Nhật32.9331.8336.43
Ngôn ngữ Hàn Quốc33.8535.3837.55
Chương trình chuẩn dạy bằng ngoại ngữ (dạy bằng Tiếng Anh)
Quốc tế học29.1531.335.2
Truyền thông đa phương tiện22.825.426.75
Truyền thông doanh nghiệp (T. Pháp)28.2532.235.68
Quản trị kinh doanh31.133.235.92
Marketing31.434.4836.63
Tài chính – Ngân hàng28.9831.535.27
Kế toán28.6531.4835.12
Công nghệ thông tin22.1524.6526.05
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành32.233.2735.6
Nghiên cứu phát triển24.3833.85
Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Trung Quốc21.73436.42
Ngôn ngữ Italia22.4224.433.05
Ngôn ngữ Hàn Quốc32.1535.3836.47
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng Tiếng Anh)24.9534.55
Công nghệ thông tin (dạy bằng Tiếng Anh)23.4525.7