Câu hỏi: Đại học Cần Thơcó những ngành nào

Lời giải:

Đại học Cần Thơ(ĐHCT), cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực.Hiện nay Trường đào tạo98chuyên ngành đại học (trong đó có 2 chương trình đào tạo tiên tiến, 3 chương trình đào tạo chất lượng cao),45chuyên ngành cao học (trong đó 1 ngành liên kết với nước ngoài, 3 ngành đào tạo bằng tiếng Anh),16 chuyên ngành nghiên cứu sinh.

*

Dưới đây là danh mục các ngành và thông tin tuyển sinh Đại Học Cần Thơ năm 2021:

Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh:6.860

1. Chương trìnhtiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

TT

Mã ngành

Tên ngành, học phí

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3

PHƯƠNGTHỨC 5

Điểmtrúng tuyển năm 2020

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Học bạ

Điểm thi

17420201TCông nghệ sinh học(CTTT)2,2 lần học phí CTĐT đại trà40A01, B08, D0740A00, A01, B00, B08, D0719,5016,00
27620301TNuôi trồng thủy sản(CTTT)2,2 lần học phí CTĐT đại trà404019,5015,00
37510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học(CLC)30 triệu đồng/năm404019,5016,00
47540101CCông nghệ thực phẩm(CLC)30 triệu đồng/năm404019,7515,25
57580201CKỹ thuật xây dựng(CLC)30 triệu đồng/năm học40A01, D01, D0740A00, A01,D01, D0719,7515,00
67520201C

Kỹ thuật điện(CLC)

30 triệu đồng/năm

404019,5015,00
77340201CTài chính-Ngân hàng(CLC)30 triệu đồng/năm404021,0021,00
87480201CCông nghệ thông tin(CLC)30 triệu đồng/năm804022,2520,00
97340120CKinh doanh quốc tế(CLC)30 triệu đồng/năm804024,0023,00
107220201C

Ngôn ngữ Anh(CLC)

30 triệu đồng/năm

80D01, D14, D1540D01, D14,D15, D6623,0020,50

2. Chương trình đào tạo đại trà


TT

Mãngành

Tên ngành(chuyên ngành - nếu có)

Chỉtiêu

Mã tổhợpxét tuyển

Điểm trúng tuyển năm2020(Học bạ)

Điểm trúng tuyển năm2020(Điểm thi)

Các ngànhđào tạo giáo viên(chỉ xét tuyển theophương thức 1,2và4)
17140202Giáo dục Tiểu học80A00, C01, D01, D0325,0022,25
27140204Giáo dục Công dân60C00, C19, D14, D1522,7521,00
37140206Giáo dục Thể chất60T00, T01, T0619,5017,50
47140209Sư phạm Toán học80A00, A01, B08, D0726,5024,00
57140210Sư phạm Tin học60A00, A01, D01, D0720,5018,50
67140211Sư phạm Vật lý60A00, A01, A02, D2921,0018,50
77140212Sư phạm Hóa học60A00, B00, D07, D2422,7522,25
87140213Sư phạm Sinh học60B00, B0824,0018,50
97140217Sư phạm Ngữ văn80C00, D14, D1523,7522,50
107140218Sư phạm Lịch sử60C00, D14, D6424,2519,00
117140219Sư phạm Địa lý60C00, C04, D15, D4421,0022,25
127140231Sư phạm Tiếng Anh80D01, D14. D1526,0023,75
137140233Sư phạm Tiếng Pháp60D01, D03, D14, D6423,0018,50
Kỹthuậtvà công nghệ(xét tuyển theophương thức 1,2,3và6)
147510401Công nghệ kỹ thuật hóa học120A00, A01, B00, D0722,2519,00
157520309Kỹ thuật vật liệu40A00, A01, B00, D0719,5015,00
167510601Quản lý công nghiệp100A00, A01, D0125,0022,50
177520103Kỹ thuật cơkhí,có 2 chuyên ngành:-Cơkhíchế tạo máy-CơkhíÔ tô.180A00, A0125,2523,25
187520114Kỹ thuật cơ điện tử80A00, A0124,0021,50
197520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa90A00, A0125,0021,50
207520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông80A00, A0120,0016,50
217580201Kỹ thuật xây dựng200A00, A0124,5021,00
227580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy40A00, A0119,5015,00
237580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông40A00, A0119,5015,00
247520201Kỹ thuật điện100A00, A01, D0723,5020,00
Máy tính vàcôngnghệ thông tin(xét tuyển theophương thức 1,2,3và6)
257480101Khoa học máy tính80A00, A0124,0021,00
267480106Kỹ thuật máy tính70A00, A0121,0016,50
277480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu70A00, A0120,0016,50
287480103Kỹ thuật phần mềm120A00, A0125,5022,50
297480104Hệ thống thông tin70A00, A0121,0019,00
307480201

Công nghệ thông tin,có 2 chuyên ngành:

-Công nghệ thông tin

-Tin học ứng dụng

140A00, A0127,5024,25
317480201HCôngnghệ thông tin– học tại khu Hòa An40A00, A0119,5018,00
Kinh tế, kinh doanhvàquản lý - pháp luật(xét tuyển theophương thức 1,2,3và6)
327340301Kếtoán60A00, A01, C02, D0127,5025,00
337340302Kiểmtoán50A00, A01, C02, D0126,0024,00
347340201Tàichính-Ngân hàng50A00, A01, C02, D0127,5024,75
357340101Quảntrịkinh doanh80A00, A01, C02, D0128,0025,25
367340101HQuảntrịkinh doanh–học tại khu Hòa An40A00, A01, C02, D0120,0022,75
377810103Quảntrịdịch vụ du lịch và lữ hành80A00, A01, C02, D0127,2524,25
387340115Marketing60A00, A01, C02, D0127,7525,00
397340121Kinhdoanhthương mại60A00, A01, C02, D0127,0024,75
407620114HKinhdoanhnông nghiệp–học tại khu Hòa An80A00, A01, C02, D0119,5015,00
417340120Kinh doanhquốc tế60A00, A01, C02, D0128,2525,75
427620115Kinh tếnôngnghiệp60A00, A01, C02, D0123,0022,50
437620115HKinhtếnông nghiệp–học tại khu Hòa An40A00, A01, C02, D0119,5015,75
447850102Kinh tế tàinguyênthiên nhiên60A00, A01, C02, D0119,5021,50
457310101Kinhtế60A00, A01, C02, D0126,7524,50
467380101

Luật,có 3 chuyên ngành:

-Luật Hành chính

-Luật Tư pháp

-Luật Thương mại

200A00, C00, D01, D0326,2524,50
477380101HLuật(chuyên ngành Luật Hành chính)– học tại khu Hòa An40A00, C00, D01, D0321,5022,50
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến,Chănnuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên(xét tuyển theophương thức 1,2,3và6)
487540101Côngnghệ thực phẩm170A00, A01, B00, D0726,5023,50
497540105Côngnghệ chế biến thủy sản120A00, A01, B00, D0722,0017,00
507540104Côngnghệ sau thu hoạch40A00, A01, B00, D0719,5015,00
517620105Chănnuôi100A00, A02, B00, B0819,5015,00
527640101Thúy120B00, A02, D07, B0826,0022,25
537620110Khoahọccây trồng,có 2 chuyên ngành:-Khoa học cây trồng.-Nông nghiệp công nghệ cao.120A02, B00, B08, D0719,5015,00
547620109Nônghọc60B00, B08, D0719,5015,00
557620112Bảovệthực vật140B00, B08, D0720,0016,00
567440301Khoa họcmôitrường80A00, A02, B00, D0719,5015,00
577850101Quản lýtàinguyên và môi trường80A00, A01, B00, D0719,5018,00
587520320Kỹ thuậtmôi trường60A00, A01, B00, D0719,5015,00
597850103Quản lýđấtđai90A00, A01, B00, D0720,5018,00
607620113Công nghệrau hoa quả và cảnh quan40A00, B00, B08, D0719,5015,00
617620103Khoahọc đất(chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)40A00, B00, B08, D0719,5015,00
627620301Nuôitrồng thủy sản200A00, B00, B08, D0719,5016,00
637620302Bệnhhọc thủy sản60A00, B00, B08, D0719,5015,00
647620305Quảnlý thủy sản60A00, B00, B08, D0719,5015,00
Khoa học sự sống - Khoahọctự nhiên - Hóa dược(xét tuyển theophương thức 1,2,3và6)
657460112Toánứng dụng50A00, A01, B0019,5015,00
667420101Sinhhọc70A02, B00, B03, B0819,5015,00
677440112Hóahọc80A00, B00, C02, D0719,5015,00
687720203Hóadược80A00, B00, C02, D0727,7524,75
697420203Sinhhọcứng dụng70A00, A01, B00, B0819,5015,00
707420201Côngnghệ sinh học200A00, B00, B08, D0724,0021,00
717520401Vật lýkỹthuật50A00, A01, A02, C0119,5015,00
Ngôn ngữ và văn hóanướcngoài - Xă hội nhân văn(xét tuyển theophương thức 1,2,3và6)
727229030Vănhọc80C00, D01, D14, D1523,7522,00
737310630ViệtNamhọc(chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)80C00, D01, D14, D1526,2524,50
747310630HViệtnamhọc(chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)– học tại khu Hòa An40C00, D01, D14, D1521,5022,50
757220201NgônngữAnh,có 2 chuyên ngành:-Ngôn ngữ Anh.-Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.100D01, D14, D1526,7524,50
767220201HNgônngữAnh–học tại Khu Hòa An40D01, D14, D1521,7522,25
777220203Ngônngữpháp40D01, D03, D14, D6419,5017,00
787320201Thôngtin – thư viện40A01, D01, D03, D2919,5018,50
797229001Triếthọc40C00, C19, D14, D1519,5022,00
807310201Chínhtrịhọc40C00, C19, D14, D1524,0024,00
817310301Xăhộihọc60A01, C00, C19, D0125,0024,00

Ghi chú:

Mã tổ hợp:A00:Toán-Lý-Hóa;A01:Toán-Lý-Tiếng Anh;A02:Toán-Lý-Sinh;B00:Toán-Hóa-Sinh;B03:Toán-Văn-Sinh;B08:Toán-Sinh-Tiếng Anh;C00:Văn-Sử-Địa;C01:Toán-Văn-Lý;C02:Toán-Văn-Hóa;C04: Toán-Văn-Địa;C19:Văn-Sử-GDCD;D01:Toán-Văn-Tiếng Anh;D03:Toán-Văn-Tiếng Pháp;D07:Toán-Hóa-Tiếng Anh;D14:Văn-Sử-Tiếng Anh;D15:Văn-Địa-Tiếng Anh;D24:Toán-Hóa-Tiếng Pháp;D29:Toán-Lý-Tiếng Pháp;D44:Văn-Địa-Tiếng Pháp;D64:Văn-Sử-Tiếng Pháp;D66:Văn-GDCD-Tiếng Anh;T00:Toán-Sinh-Năng khiếu;T01:Toán-Văn-Năng khiếu;T06:Toán-Hóa-Năng khiếu.