các thầy lang đều chạy, vì bệnh đã quá nặng all the herb-doctors had given up, because his illness was already too serious
to pay a bribe, to oil the wheels
chạy đằng trời no possibility of escape
chạy long tóc gáy to move heaven and earth
* ttừ
swimmingly, smoothly, in smooth waters
công việc rất chạy the work is running very smoothly
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
chạy
* verb
To run
cầu thủ chạy theo quả bóng: the players ran after the ball
chạy nhanh như bay: to run as fast as a rabbit
chị ấy thường vẫn chạy đi chạy về thăm bố mẹ: she usually makes a run to her parents" home
tàu chạy trên đường sắt: the train runs on rails
có cảm giác lành lạnh chạy qua xương sống: to feel a shiver of cold run through one"s spine
máy chạy thông ca: the machine runs through shifts
đồng hồ chạy chậm: this watch runs slow, this watch is slow
đài chạy pin
Từ điển Việt Anh - VNE.
chạy
to run, drive, flow, go, operate; to rescue, save
Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh
9,0 MB
Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra.
Từ điển Anh Việt offline
39 MB
Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ.
Từ liên quan
Hướng dẫn cách tra cứu
Sử dụng phím tắt
Sử dụng phím
Sử dụng chuột
Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.Nhấp chuột vào từ muốn xem.
Lưu ý
Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý,khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.Khi tra từ tiếng Việt, bạn có thể nhập từ khóa có dấu hoặc không dấu,tuy nhiên nếu đã nhập chữ có dấu thì các chữ tiếp theo cũng phải có dấu và ngược lại,không được nhập cả chữ có dấu và không dấu lẫn lộn.
Privacy Policy|Google Play|Facebook|Top ↑|