Bản đồ Tp.HCM giỏi Bản đồ sài gòn 2021& Bản đồ quy hoạch Tp.HCM cập nhật mới nhất vể Bản đồ các Quận Huyện tại tp hcm mới nhất. Tin tức được hocketoanthue.edu.vn tổng hợp về Bản đồ Hành bao gồm Thành Phố Hồ Chí Minh một cách tổng quát nhất cùng với bản đồ đưa ra tiết 19 Quận và 5 Huyện của thành phố hồ chí minh gồm: Quận 1, Quận 2,Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Thủ Đức, Quận Bình Thạnh, Quận lô Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, và 5 Huyện gồm: Huyện công ty Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ tổng số xã, phường của toàn bộ địa bàn Thành Phố là 322 phường/xã
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TPHCM
Bản đồ thành phố hồ chí minh và những Quận Huyện mới nhất
Tải (Download) Bản đồ tp hcm file lớn Tại đây
Thành Phố Hồ Chí Minh nằm trải lâu năm theo hướng Đông Nam tới Tây Bắc tức là chạy lâu năm từ Cần Giờ tới Củ Chi. Vị trí tp hcm theo tởm độ và vĩ độ là 10022’13’’ đến 11022’17’’ vĩ độ Bắc với từ 106001’2’’ đến 10701’10’’ tởm độ Đông. Vị trí Cực Bắc Tp.HCM chính là xã Phú Mỹ Hưng thuộc Huyện Củ Chi, điểm Cực Nam tp.hcm là làng Long Hòa thuộc huyện Cần Giờ, điểm Cực Tây đó là xã Thái Mỹ của huyện Củ đưa ra và điểm Cực Đông tp hcm đó là buôn bản Thanh An của huyện Cần Giờ.
Nếu tính theo đường chim cất cánh thì Thành Phố Hồ bao gồm Minh bao gồm chiều dài trực Đông Nam tới Tây Bắc là 100km & chiều ngang theo hướng Đông Bắc tới Tây Nam là 40km.Diện tích tp.hồ chí minh là 2.095, 01 Km2 chiếm hơn 6,36% diện tích cả nước Việt Nam, trong đó gồm 442,13 km2 nội thành và 1.652,88km2 ngoại thành
Bản đồ Hành thiết yếu Thành phố Hồ Chí Minh tiếp liền kề với 6 tỉnh thành:
Khu vực Phía Bắc với Phía Đông tiếp cạnh bên với tỉnh Bình Dương và Đồng Nai với một phần của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.Phía Tây tiếp liền kề với tỉnh Tây Ninh, Long An với tỉnh Tiền Giang.Phía Nam tp.hồ chí minh tiếp ngay cạnh với Biển Đông, nhưng mà trực tiếp là vịnh Đồng Tranh với vịnh Gành Rái.Tp.HCM với 5 khu đô thị lớn gồm:
Khu đô thị Trung Tâm tp.hồ chí minh (Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận Phú Nhuận, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận đống Vấp)Khu đô thị Đông tp hcm (Quận 9, Quận 2 & Thủ Đức)Khu đô thị Tây tp.hcm (Quận Bình Tân, 1 phần Huyện Bình Chánh)Khu đô thị Nam tp hcm (Quận 7, Huyện đơn vị Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ)
Diện tích và dân số những Quận, Huyện tại thành phố hồ chí minh được chúng tôi cập nhật mới nhất theo tin tức từ hơn 12.000 giám sát viên, đội trưởng cùng điều tra viên để tiến hành điều tra dân số và nhà ở năm 2019:
TÊN QUẬN HUYỆN | DIỆN TÍCH (KM2) | SỐ PHƯỜNG/XÃ | DÂN SỐ 2019 |
Quận 1 | 7,73 | 10 | 142.000 |
Quận 2 | 49,74 | 11 | 180.000 |
Quận 3 | 4,92 | 14 | 190.000 |
Quận 4 | 4,18 | 15 | 175.000 |
Quận 5 | 4,27 | 15 | 159.000 |
Quận 6 | 7,19 | 14 | 233.000 |
Quận 7 | 35,69 | 10 | 360.000 |
Quận 8 | 19,18 | 18 | 424.000 |
Quận 9 | 114 | 13 | 397.000 |
Quận 10 | 5,72 | 15 | 234.000 |
Quận 11 | 5,14 | 16 | 209.000 |
Quận 12 | 52,78 | 11 | 620.000 |
Quận Bình Thạnh | 20,76 | 20 | 499.000 |
Quận Thủ Đức | 48 | 12 | 592.000 |
Quận đụn Vấp | 19,74 | 16 | 676.000 |
Quận Phú Nhuận | 4,88 | 15 | 163.000 |
Quận Tân Bình | 22,38 | 15 | 474.000 |
Quận Tân Phú | 16,06 | 11 | 485.000 |
Quận Bình Tân | 51,89 | 10 | 784.000 |
Huyện đơn vị Bè | 100 | 7 | 206.000 |
Huyện Hóc Môn | 109 | 12 | 542.000 |
Huyện Bình Chánh | 253 | 16 | 705.000 |
Huyện Củ Chi | 435 | 21 | 462.000 |
Huyện Cần Giờ | 704 | 7 | 71.000 |
BẢN ĐỒ QUY HOẠCH tp.hcm & 24 QUẬN HUYỆN


Thành phố Hồ Chí Minh điều chỉnh quy hoạch phổ biến xây dựng đến năm 2025. Ban đồ định hướng vạc triển không gian đến năm 2025

Sơ đồ định hướng phân phát triển không khí TPHCM đến năm 2030 với Tầm chú ý đến năm 2050