Nội dung chính trong bài:
1.Bảng Giá Đất Quận Gò VấpNăm : 2020,2021,2022,2023,2024
Bảng Giá Đất Ở Quận Gò Vấp | ||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố) | ||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | ||||
Số TT | Tên Đường | Đoạn Đường | Giá | |
Từ | Đến | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | An Hội | Trọn Đường | 5.200 | |
2 | An Nhơn | Trọn Đường | 8.000 | |
3 | Cây Trâm | Trọn Đường | 9.200 | |
4 | Dương Quảng Hàm | Trọn Đường | 8.400 | |
5 | Đường Số 1, Phường 11 | Đường Số 3 | Thống Nhất | 4.800 |
6 | Đường Số 1, Phường 13 | Lê Đức Thọ | Phạm Văn Chiêu | 4.000 |
7 | Đường Số 1, Phường 16 | Đường Số 3 | Thống Nhất | 5.200 |
8 | Đường Số 2, Phường 3 | Nguyễn Kiệm | Đường Số 1 | 6.800 |
9 | Đường Số 2, Phường 16 | Đường Số 1 | Lê Đức Thọ | 4.400 |
10 | Đường Số 3, Phường 11 | Lê Văn Thọ | Đường Số 2 | 4.800 |
11 | Đường Số 4, Phường 7 | Lê Đức Thọ | Dương Quãng Hàm | 6.800 |
12 | Đường Số 4, Phường 16 | Đường Số 3 | Phạm Văn Chiêu | 5.800 |
13 | Đường Số 5, Phường 17 | Lê Đức Thọ | Đường Số 7 | 5.000 |
14 | Đường Số 6, Phường 3 | Nguyễn Thái Sơn | Nguyễn Văn Công | 8.400 |
15 | Đường Số 6, Phường 7 | Trọn Đường | 6.100 | |
16 | Đường Số 7, Phường 3 | Phạm Văn Đồng | Giáp Ranh Phú Nhuận | 6.800 |
17 | Đường Số 7, Phường 7 | Trọn Đường | 6.600 | |
18 | Đường Số 8, Phường 7 | Trọn Đường | 10.100 | |
19 | Đường Số 8, Phường 11 | Lê Văn Thọ | Thống Nhất | 6.400 |
20 | Đường Số 9, Phường 16 | Đường Số 14 | Lê Đức Thọ | 5.600 |
21 | Đường Số 11, Phường 11 | Lê Văn Thọ | Đường Số 8 | 6.400 |
22 | Đường Số 16, Phường 16 | Nguyễn Văn Lượng | Lê Đức Thọ | 4.800 |
23 | Đường Số 18, Phường 8 ( Phường 11 Cũ) | Quang Trung | Lê Văn Thọ | 7.200 |
24 | Đường Số 20, Phường 5 | Dương Quãng Hàm | Sông Vàm Thuật | 6.200 |
25 | Đường Số 21, Phường 8 ( Phường 11 Cũ) | Quang Trung | Cây Tram ( ĐS 100) | 7.200 |
26 | Đường Số 27, Phường 6 | Lê Đức Thọ | Dương Quãng Hàm | 5.800 |
27 | Đường Số 28, Phường 6 | Đường Dự Phóng Dương Quãng Hàm | Cuối Đường | 5.800 |
28 | Đường Số 30, Phường 6 | Lê Đức Thọ | Nguyễn Văn Dung | 5.800 |
29 | Hạnh Thông | Trọn Đường | 11.000 | |
30 | Hoàng Hoa Thám | Trọn Đường | 9.900 | |
31 | Hoàng Minh Giám | Giáp Ranh Quận Phú Nhuận | Nguyễn Kiệm | 18.800 |
32 | Huỳnh Khương An | Trọn Đường | 10.200 | |
33 | Huỳnh Văn Nghệ | Trọn Đường | 5.200 | |
34 | Lê Đức Thọ | Phan Văn Trị | Dương Quảng Hàm | 11.900 |
Dương Quảng Hàm | Lê Hoàng Phái | 11.300 | ||
Lê Hoàng Phái | Phạm Văn Chiêu | 10.700 | ||
Phạm Văn Chiêu | Cầu Trường Đai | 8.000 | ||
35 | Lê Hoàng Phái | Trọn Đường | 9.600 | |
36 | Lê Lai | Trọn Đường | 10.400 | |
37 | Lê Lợi | Nguyễn Văn Nghi | Lê Lai | 11.500 |
Lê Lai | Phạm Văn Đồng | 10.700 | ||
Phạm Văn Đồng | Nguyễn Kiệm | 10.700 | ||
38 | Lê Quang Định | Cầu Hang | Giáp Ranh Quận Bình Thạnh | 15.200 |
39 | Lê Thị Hồng | Trọn Đường | 10.200 | |
40 | Lê Văn Thọ | Quang Trung | Phạm Văn Chiêu | 9.700 |
Phạm Văn Chiêu | Lê Đức Thọ | 9.500 | ||
41 | Lương Ngọc Quyến | Trọn Đường | 5.200 | |
42 | Lý Thường Kiệt | Trọn Đường | 9.900 | |
43 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lê Quang Định | Phạm Văn Đồng | 8.000 |
44 | Nguyễn Du | Trọn Đường | 10.400 | |
45 | Nguyên Hồng | Lê Quang Định | Giáp Ranh Quận Bình Thạnh | 11.000 |
46 | Nguyễn Kiệm | Trọn Đường | 18.800 | |
47 | Nguyễn Oanh | Ngã Sáu | Phan Văn Trị | 19.200 |
Phan Văn Trị | Lê Đức Thọ | 16.800 | ||
Lê Đức Thọ | Cầu An Lộc | 14.400 | ||
48 | Nguyễn Thái Sơn | Giáp Ranh Quận Phú Nhuận | Nguyễn Kiệm | 16.800 |
Nguyễn Kiệm | Phạm Ngũ Lão | 18.000 | ||
Phạm Ngũ Lão | Phan Văn Trị | 20.000 | ||
Phan Văn Trị | Dương Quãng Hàm | 11.800 | ||
Dương Quãng Hàm | Cuối Đường | 11.800 | ||
49 | Nguyễn Thượng Hiền | Trọn Đường | 12.000 | |
50 | Nguyễn Tuân | Trọn Đường | 9.200 | |
51 | Nguyễn Văn Bảo | Trọn Đường | 11.500 | |
52 | Nguyễn Văn Công | Trọn Đường | 10.700 | |
53 | Nguyễn Văn Dung | Trọn Đường | 8.000 | |
54 | Nguyễn Văn Lượng | Trọn Đường | 15.400 | |
55 | Nguyễn Văn Nghi | Trọn Đường | 16.800 | |
56 | Phạm Huy Thông | Trọn Đường | 10.400 | |
57 | Phạm Ngũ Lão | Trọn Đường | 13.000 | |
58 | Phạm Văn Bạch | Trọn Đường | 8.800 | |
59 | Phạm Văn Chiêu | Quang Trung | Lê Văn Thọ | 8.400 |
Lê Văn Thọ | Cuối Đường | 8.400 | ||
60 | Phan Huy Ích | Trọn Đường | 10.200 | |
61 | Phan Văn Trị | Giáp Ranh Quận Bình Thạnh | Nguyễn Thái Sơn | 18.000 |
Nguyễn Thái Sơn | Nguyễn Oanh | 15.800 | ||
Nguyễn Oanh | Thống Nhất | 13.000 | ||
62 | Quang Trung | Ngã Sáu | Lê Văn Thọ | 19.400 |
Lê Văn Thọ | Tân Sơn | 15.600 | ||
Tân Sơn | Chợ Cầu | 13.200 | ||
63 | Tân Sơn | Quang Trung | Giáp Ranh Quận Tân Bình | 8.800 |
64 | Thích Bửu Đăng | Trọn Đường | 8.400 | |
65 | Thiên Hộ Dương | Trọn Đường | 8.400 | |
66 | Thống Nhất | Sân Bay | Quang Trung | 10.000 |
Quang Trung | Diệu Hiền | 11.600 | ||
Diệu Hiền | Nhà Thờ Hà Nội | 11.000 | ||
Nhà Thờ Hà Nội | Cuối Đường | 9.600 | ||
67 | Thông Tây Hội | Trọn Đường | 6.400 | |
68 | Trần Bá Giao | Chung Cư Hà Kiều | Nguyễn Thái Sơn | 5.200 |
69 | Trần Bình Trọng | Trọn Đường | 9.600 | |
70 | Trần Phú Cường | Trọn Đường | 10.200 | |
71 | Trần Quốc Tuấn | Trọn Đường | 9.600 | |
72 | Trần Thị Nghĩ | Trọn Đường | 11.800 | |
73 | Trưng Nữ Vương | Trọn Đường | 10.400 | |
74 | Trương Đăng Quế | Trọn Đường | 6.600 | |
75 | Trương Minh Ký | Trọn Đường | 6.600 | |
76 | Tú Mỡ | Trọn Đường | 8.400 | |
77 | Bùi Quang Là | Phan Văn Bạch | Phan Huy Ích | 6.200 |
78 | Đỗ Thúc Tịnh | Quang Trung | Đường Số 17 | 7.200 |
79 | Nguyễn Duy Cung | Đường Số 19 | Phan Huy Ích | 6.200 |
80 | Nguyễn Tư Giản | Đường Số 34 | Phan Huy Ích | 6.200 |
81 | Phạm Văn Đồng | Trọn Đường | 16.800 | |
2.Chuyên Tư Vấn Và Nhận Làm Giấy Tờ Nhà Đất Quận Gò Vấp
Xin giấy phép xây dựng - Hoàn công công trình xây dựngHợp thức hóa giấy tờ nhà đất ( bằng giấy tờ tay, từ sổ trắng ...)Tách thửa, nhập thửa ( sổ hồng,nhà đất )Chuyển mục đích sử dụng dấtGia hạn đất nông nghiệp đã hết hạn..Khai nhận di sản thừa kế - đổi sổ hồng hoặc cập nhập sổ hồng sau khi thừa kế ( có di chúc hoặc không có di chúc thừa kế theo luật)Công chứng mua bán ( mua bán,cho tặng,ủy quyền,thừa kế...)Cập nhật sang tên , mua bán, cho tặng, .....Nhận ký gửi môi giới bất động sản3.Bảng Giá Dịch Vụ Nhà Đất Quận Gò Vấp
Mail : diaoc360.com.vngmail.comTrụ sở chính : 102/13 đường số 16 – Phường – Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân – Tp.HCMChi nhánh 1 : 343 Quốc lộ 13 – Phường Hiệp Bình Phước – Quận Thủ Đức – Tp.HCMChi nhánh 2 : 145 Phan Huy Ích – Phường 15 – Quận Bình Tân – Tp.HCM