Thức ăn có ngon không tiếng Anh là Is the food all right. Từ vựng về tên các món ăn của Việt Nam. Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng trong bữa ăn hàng ngày.

Bạn đang xem: Bạn ăn có ngon miệng không tiếng anh

Thức ăn có ngon khôngtiếng Anh là Is the food all right? Chúng ta cùng tìm hiểumột số từ vựng về món ăn Việt Nam và mẫu câu giao tiếp trong bữa ăn hằng ngày bằng tiếng Anh.


*

Từ vựng về các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh:

Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ.

Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối.

Blood pudding: Tiết canh.

Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm.

Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai.

Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột.

Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ.

Pickles: Dưa chua.

Chinese sausage: Lạp xưởng.

*

Swamp-eel in salad: Gỏi lươn.

Tender beef fried with bitter melon: Bò xào khổ qua.

Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu.

Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt.

Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt.

Shrimp pasty: Mắm tôm.

Soya cheese: Chao.

Crab fried with tamarind: Cua rang me.

Salted egg-plant: Cà pháo muối.

Mẫu câu giao tiếp thông dụng trong bữa ăn hàng ngày:

I’m starving.

Tôi đói quá.

What’s for breakfast/lunch/dinner?

Sáng/Trưa/Tối nay có món gì vậy?

We eat rice, beef and potato soup for dinner.

Chúng ta ăn cơm, thịt bò và canh khoai tây vào bữa tối.

Enjoy your meal.

Chúc mọi người ngon miệng.

Help yourself.

Cứ tự nhiên đi.

That smells good.

Đồ ăn thơm quá.

Would you like some beef?

Bạn có muốn ăn chút thịt bò không?

You should eat more vegetables.

Bạn nên ăn nhiều rau hơn.

I can’t help it. They are so good.

Tôi không thể cưỡng lại được.

Chúng quá ngon.

This is delicious food.

Món này ngon quá.

The food was delicious.

Thức ăn ngon.

Bài viết thức ăn có ngon không tiếng Anhđược tổng hợp bởi giáo viêntrung tâm tiếng Anh hocketoanthue.edu.vn.